Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 25: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
I. Vị trí địa lí
- S: 44 254 km2 (13,4%)
- Dân số 9,1 triệu người (11,3% - năm 2014)
Là vùng lãnh thổ hẹp ngang kéo dài từ Đà Nẵng đến Bình Thuận, vùng biển Đông gồm hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
- Có nhiều đảo, quần đảo lớn nhỏ, trong đó có quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
- Tiếp giáp:
Phía Bắc: Bắc Trung Bộ
Phía Nam: Đông Nam Bộ,
Phía Đông: Biển Đông
Phía Tây: Tây Nguyên,
Phía Tây Bắc: Lào.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 25: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ Bài 25 Tổ 3 VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ NỘI DUNG III- ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI II- ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I- VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ I. Vị trí địa lí - S: 44 254 km 2 (13,4%) - D ân số : 9,1 triệu người ( chiếm 11,3% - năm 2014) Bài 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ 4 Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định Phú Yên Khánh Hòa Ninh Thuận Bình Thuận Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ Lãnh thổ gồm những tỉnh, thành phố nào? Bài 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí 5 Vùng DHNTB có các đảo và quần đảo nào? Bài 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí ĐẢO LÍ SƠN (QUẢNG NGÃI) Đảo Phú Quý 7 Hãy xác định vị trí, giới hạn của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? BẮC TÂY ĐÔNG TN-NAM TB I. Vị trí địa lí Bài 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ 8 LĐ tự nhiên vùng DH Nam Trung Bộ. I. Vị trí địa lí Bài 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ - S : 44 254 km 2 (13,4%) - D ân số : 9,1 triệu người (11,3% - năm 2014) - L à vùng lãnh thổ hẹp ngang kéo d à i từ Đ à Nẵng đến Bình Thuận, vùng biển Đông gồm hai quần đảo Ho à ng Sa v à Trường Sa. - Tiếp giáp Phía Bắc: Bắc Trung Bộ Phía Nam: Đông Nam Bộ, Phía Đông: Biển Đông Phía Tây: Tây Nguyên, Phía Tây Bắc: L à o. 9 Vị trí địa lí, giới hạn của vùng DHNTB có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển KT-XH và an ninh quốc phòng của cả nước? I. Vị trí địa lí Bài 25 : VÙNG DUY Ê N HẢI NAM TRUNG BỘ 10 I. Vị trí địa lí Bài 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ - S: 44 254 km 2 (13,4%) - D ân số 9,1 triệu người (11,3% - năm 2014) -L à vùng lãnh thổ hẹp ngang kéo d à i từ Đ à Nẵng đến Bình Thuận, vùng biển Đông gồm hai quần đảo Ho à ng Sa v à Trường Sa. - Có nhiều đảo, quần đảo lớn nhỏ, trong đó có quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. - Tiếp giáp: Phía Bắc: Bắc Trung Bộ Phía Nam: Đông Nam Bộ, Phía Đông: Biển Đông Phía Tây: Tây Nguyên, Phía Tây Bắc: L à o. 11 I. Vị trí địa lí Bài 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ - Ý nghĩa : + Thuận tiện giao lưu giữa các vùng trong và ngoài nước + Lãnh thổ nhiều tiềm năng + Có điều kiện ptr KT biển đa dạng + Vị trí trung chuyển giữa hai miền Bắc - Nam, nối Tây Nguyên với các cảng biển phía Đông + Ý nghĩa về an ninh quốc phòng 12 Hình 25.1: Lược đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Bài 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên và tài nguyên thiên nhiên GÒ ĐỒI ĐỒNG BẰNG NÚI Phía tây là núi, gò đồi. Phía đông là dải đồng bằng hẹp Nuôi tôm hùm Khai thác hải sản Biển nhiều hải sản Tôm sú 15 Vịnh Dung Quất Vịnh Vân Phong Vịnh Cam Ranh Bãi tắm Non Nước Bãi tắm Quy Nhơn Bãi tắm Nha Trang Bãi tắm Đại Lãnh Bãi tắm Mũi Né Nhiều bãi biển đẹp CẢNG NHA TRANG CẢNG ĐÀ NẴNG QUÂN CẢNG CAM RANH CẢNG DUNG QUẤT Nhiều vũng, vịnh để xây dựng cảng nước sâu Nghề làm muối ở Sa Huỳnh Nghề làm muối ở Cà Ná Khai thác tổ chim yến Đất nông nghiệp các đồng bằng ven biển trồng lúa, ngô, sắn, rau quả, bông vải, mía Vùng đất rừng đồi núi phía tây chăn nuôi bò đàn Khai thác gỗ Sâm Trầm hương Cây quế Kì Nam Một số đặc sản của rừng Cát trắng Ti tan Một số khoáng sản Khai thác dầu khí ở phía đông đảo Phú Quý Bài 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên và tài nguyên thiên nhiên 1. Địa hình : Các tỉnh đều có núi, gò đồi ở phía tây, dải đồng bằng hẹp ở phía đông; bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng, vịnh. 2. Khí hậu : nhiệt đới gió mùa, có mùa khô kéo dài, thời tiết thường hạn hán vào mùa khô, lũ lụt trong mùa mưa bão. 3. Sông: ngắn và dốc, thường có lũ vào mùa mưa. 4. Khoáng sản: Cát thủy tinh, titan, vàng 5. Rừng: đang giảm sút, diện tích rừng che phủ còn 39%, hiện tượng sa mạc hoá có nguy cơ mở rộng. 6. Biển: Tiềm năng nổi bật là kinh tế biển (biển nhiều hải sản, nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng vịnh để xây dựng cảng nước sâu, ) Bài 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên và tài nguyên thiên nhiên * Thuận lợi: - Các tỉnh đều có núi, gò đồi ở phía tây, dải đồng bằng hẹp ở phía đông; bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng, vịnh => phát triển đa dạng các hoạt động kinh tế. - Vùng gò, đồi phía tây phát triển lâm nghiệp: => Cung cấp nhiều lâm sản quý như trầm hương, kì nam và các loài chim thú quý. - Vùng đất rừng chân núi => chăn nuôi gia sức lớn, đặc biệt là nuôi bò đàn. - Đồng bằng ven biển => trồng lúa, ngô, sắn, khoai, rau quả và một số cây công nghiệp có giá trị (bông, vải, mía đường) - Biển: có nhiều ngư trường lớn, khoáng sản biển, các bãi biển đẹp, nhiều vũng vịnh để xây dựng cảng nước sâu => phát triển tổng hợp kinh tế biển. - Một số đảo ven bờ từ Quảng Nam đến Khánh Hòa có thể khai thác tổ chim yến - Khoáng sản: cát thủy tinh, titan, vàng => phát triển công nghiệp khai khoáng. Khó khăn: nhiều thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán; Hiện tượng sa mạc hóa ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ. Cát lấn ruộng vườn Sa mạc hóa Làm thủy lợi Trồng và bảo vệ rừng Một số giải pháp để hạn chế các thiên tai và khắc phục khó khăn của vùng DHNTB. Xây hồ chứa nước 28 Hình 25.1: Lược đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Bài 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên và tài nguyên thiên nhiên * Khó khăn: - Khí hậu : nhiệt đới gió mùa, có mùa khô kéo dài, thời tiết thường hạn hán vào mùa khô, lũ lụt trong mùa mưa bão. - Sông: ngắn và dốc, thường có lũ vào mùa mưa. - Rừng : đang giảm sút, diện tích rừng che phủ còn 39%, hiện tượng sa mạc hoá có nguy cơ mở rộng ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ. - Biện pháp : + Phát triển rừng đầu nguồn + Hạn chế lũ lụt, hạn hán+ Trồng rừng chắn cát chống hiện tượng sa mạc hóa...........................................................
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_9_bai_25_vung_duyen_hai_nam_trung_bo.pptx