Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 35: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long - Đỗ Văn Hội

Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 35: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long - Đỗ Văn Hội

I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ

* Vị trí: Nằm ở phần cực nam của đất nước.

Ranh giới:

+ Phía Bắc giáp CamPuChia + Đông Nam giáp Biển Đông.

+ Tây Nam giáp Vịnh Thái Lan

+ Đông Bắc giáp vùng Đông Nam Bộ

- Ý nghĩa: Mở rộng quan hệ hợp tác, vùng giàu tiềm năng.

 

pptx 20 trang hapham91 2910
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 35: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long - Đỗ Văn Hội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIEÄT LIEÄT CHAØO MÖØNGCAÙC THAÀY COÂ GIAÙOVEÀ DÖÏ TIEÁT HOÏC HOÂM NAYGiáo viên : Đỗ Văn HộiĐơn vị : Trường THCS Thúc KhángBài tập2Câu 1: Trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ, ngành chiếm tỷ trọng nhỏ nhất làA. Nông – lâm – ngư nghiệp.	 C. Dịch vụ.B. Công nghiệp, xây dựng.	 D. Không có ngành nào.Câu 2: Cây trồng quan trọng nhất của vùng Đông nam Bộ làA. Hạt điều B. Hồ tiêu C. Cà phê D. Cao suĐáp án3Câu 1: Trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ, ngành chiếm tỷ trọng nhỏ nhất làA. Nông – lâm – ngư nghiệp.	 C. Dịch vụ.B. Công nghiệp, xây dựng.	 D. Không có ngành nào.Câu 2: Cây trồng quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bô là:A. Hạt điều B. Hồ tiêu C. Cà phê D. Cao suBài 35.VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG4Bài 35.VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ5Bài 35.VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổNêu vị trí địa lí của vùng?6Bài 35.VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ* Vị trí: Nằm ở phần cực nam của đất nước.Ranh giới: + Phía Bắc giáp CamPuChia + Đông Nam giáp Biển Đông.+ Tây Nam giáp Vịnh Thái Lan + Đông Bắc giáp vùng Đông Nam BộNêu vị trí địa lí của vùng?7Bài 35.VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ* Vị trí: Nằm ở phần cực nam của đất nước.Ranh giới: + Phía Bắc giáp CamPuChia + Đông Nam giáp Biển Đông.+ Tây Nam giáp Vịnh Thái Lan + Đông Bắc giáp vùng Đông Nam Bộ- Ý nghĩa: Mở rộng quan hệ hợp tác, vùng giàu tiềm năng.8Bài 35.VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ* Vị trí: Nằm ở phần cực nam của đất nước.Ranh giới: + Phía Bắc giáp CamPuChia + Đông Nam giáp Biển Đông.+ Tây Nam giáp Vịnh Thái Lan + Đông Bắc giáp vùng Đông Nam Bộ- Ý nghĩa: Mở rộng quan hệ hợp tác, vùng giàu tiềm năng.II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.1. Điều kiện tự nhiên 9Bài 35.VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ* Vị trí: Nằm ở phần cực nam của đất nước.Ranh giới: + Phía Bắc giáp CamPuChia + Đông Nam giáp Biển Đông.+ Tây Nam giáp Vịnh Thái Lan + Đông Bắc giáp vùng Đông Nam Bộ- Ý nghĩa: Mở rộng quan hệ hợp tác, vùng giàu tiềm năng.II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.1. Điều kiện tự nhiên Địa hình: Khí hậu:Sông ngòi10Bài 35.VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ* Vị trí: Nằm ở phần cực nam của đất nước.Ranh giới: + Phía Bắc giáp CamPuChia + Đông Nam giáp Biển Đông.+ Tây Nam giáp Vịnh Thái Lan + Đông Bắc giáp vùng Đông Nam Bộ- Ý nghĩa: Mở rộng quan hệ hợp tác, vùng giàu tiềm năng.II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.1. Điều kiện tự nhiên - Địa hình tương đối bằng phẳng. Cao trung bình 3-5m so với mặt nước biển. Dốc: 1cm/ Km- Khí hậu : cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào.- Hệ thống sông ngòi và kênh rạch chằng chịt.11Bài 35.VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổII. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.1. Điều kiện tự nhiên - Địa hình tương đối bằng phẳng. Cao trung bình 3-5m so với mặt nước biển. Dốc: 1cm/ Km- Khí hậu : cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào.- Hệ thống sông ngòi và kênh rạch chằng chịt.2. Tài nguyên thiên nhiên.Nêu đặc điểm tài nguyên của vùng?12Bài 35.VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổII. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.1. Điều kiện tự nhiên - Địa hình tương đối bằng phẳng. Cao trung bình 3-5m so với mặt nước biển. Dốc: 1cm/ Km- Khí hậu : cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào.- Hệ thống sông ngòi và kênh rạch chằng chịt.2. Tài nguyên thiên nhiên.- Tài nguyên đất. Diện tích gần 4 triệu ha. Đất phù sa 1,2 triệu ha thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.- Tài nguyên rừng: Diện tích rừng ngập mặn lớn nhất cả nước.- Nguồn hải sản phong phú - Các đảo có ý nghĩa du lịch và khai thác hải sản.- Khoáng sản: Không nhiều chỉ có một số loại như đá vôi, cát, đá than bùn.13Bài 35.VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổII. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.1. Điều kiện tự nhiên - Địa hình tương đối bằng phẳng. Cao trung bình 3-5m so với mặt nước biển. Dốc: 1cm/ Km- Khí hậu : cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào.- Hệ thống sông ngòi và kênh rạch chằng chịt.2. Tài nguyên thiên nhiên.Những thuận lợi và khó khăn của vùng?14Bài 35.VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổII. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.1. Điều kiện tự nhiên - Địa hình tương đối bằng phẳng. Cao trung bình 3-5m so với mặt nước biển. Dốc: 1cm/ Km- Khí hậu : cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào.- Hệ thống sông ngòi và kênh rạch chằng chịt.2. Tài nguyên thiên nhiên.-Thế mạnh kinh tế: Sản xuất lương thực thực phẩm và khai thác nuôi trồng thuỷ sản -Khó khăn: Đất phèn đất mặn chiếm diện tích lớn. Mùa khô kéo dài, mùa lũ ngập úng.Những thuận lợi và khó khăn của vùng?15Bài 35.VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổII. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.III. Đặc điểm dân cư, xã hội- Số dân:- Dân tộc:- Trình độ:- Dân trí:16Bài 35.VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổII. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.III. Đặc điểm dân cư, xã hội- Là vùng đông dân > 16,7 triệu người ( 2002)- Có nhiều dân tộc sinh sống- ĐBSCL có trình độ phát triển dân cư xã hội khá so với các vùng khác trong cả nước.- Mặt bằng dân trí chưa cao 17Bài 35.VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổII. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.III. Đặc điểm dân cư, xã hội- Là vùng đông dân > 16,7 triệu người ( 2002)- Có nhiều dân tộc sinh sống- ĐBSCL có trình độ phát triển dân cư xã hội khá so với các vùng khác trong cả nước.- Mặt bằng dân trí chưa cao - Tại sao phải đặt vấn đề phát triển kinh tế đi đôi với nâng cao mặt bằng dân trí và phát triển đô thị ở đồng bằng này?18Bài tập19Câu 1: Thuận lợi lớn nhất về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long làA. Toàn bộ diện tích là đồng bằng	C. Nằm ở cực Nam tổ quốcB. Ba mặt giáp biển	 D. Rộng lớn nhất cả nước.Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long?A. Năng suất lúa cao nhất	 C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhấtB. Diện tích đồng bằng lớn nhất 	 D. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất.Câu 3: Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảngA. 20 000km2 B. 30 000km2 C. 40 000km2 D. 50 000km2Câu 4: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long làA. Đất phèn	 C. Đất phù sa ngọtB. Đất mặn	 D. Đất cát ven biểnCâu 5: Khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô làA. Xâm nhập mặn	 C. Triều cườngB. Cháy rừng	 D. Thiếu nước ngọtBài tập20Câu 1: Thuận lợi lớn nhất về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long làA. Toàn bộ diện tích là đồng bằng	 C. Nằm ở cực Nam tổ quốcB. Ba mặt giáp biển	 D. Rộng lớn nhất cả nước.Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long?A. Năng suất lúa cao nhất	 C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhấtB. Diện tích đồng bằng lớn nhất 	 D. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất.Câu 3: Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảngA. 20 000km2 B. 30 000km2 C. 40 000km2 D. 50 000km2Câu 4: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long làA. Đất phèn	 C. Đất phù sa ngọtB. Đất mặn	 D. Đất cát ven biểnCâu 5: Khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô làA. Xâm nhập mặn	 C. Triều cườngB. Cháy rừng	 D. Thiếu nước ngọt

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_9_bai_35_vung_dong_bang_song_cuu_long_d.pptx