Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 16, Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ - Nguyễn Thanh Sơn

Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 16, Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ - Nguyễn Thanh Sơn

Các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai.

Các tỉnh Tây Bắc: Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu

Diện tích : 100.965 km2

 Dân số :13,8tr người ( 1/4/2019)

  MĐDS: 137 người/km2

 

pptx 59 trang Thái Hoàn 28/06/2023 3260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 16, Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ - Nguyễn Thanh Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ 
BÀI 17- Tiết 16 
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ 
GVTH:Nguyễn Thanh Sơn 
Đỉnh Phan- xi-phăng 
Ruộng bậc thang 
Vịnh Hạ Long 
Người Mường 
Người Thái 
Người Tày 
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ 
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ( Học sinh tự học ) 
Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ 
Vùng Đồng bằng sông Hồng 
Vùng Bắc trung bộ 
Vùng Duyên hải nam trung bộ 
Vùng Tây nguyên 
Vùng Đông nam bộ 
Vùng Đồng bằng 
sông Cửu Long 
Vương phát a3 
Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ 
( Hình 17.1 sgk trang 62 ) 
Atlat trang 26 
Đông Bắc 
Tây Bắc 
SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ 
BÀI 17- Tiết 16 
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ 
Các tỉnh Đông Bắc : Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai. 
Các tỉnh Tây Bắc : Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu 
Diện tích : 100.965 km 2 
 Dân số :13,8tr người ( 1/4/2019) 
 MĐDS: 137 người/km 2 
- Vị trí ở phía bắc đất nước. 
+ Bắc : giáp Trung Quốc 
+ Tây : giáp Thượng Lào 
+ Đông Nam : là vùng biển 
( Vịnh Bắc Bộ) 
+ Nam : giáp vùng ĐB sông Hồng và Bắc Trung Bộ 
- Chiếm 1/3 diện tích lãnh thổ cả nước. 
- Ý nghĩa: Dễ giao lưu với nước ngoài và các vùng trong nước, lãnh thổ giàu tiềm năng. 
Đông 
Bắc 
Tây 
 Bắc 
Vương phát a3 
tuongedu@gmail.com 
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ 
Tiểu vùng 
Tây Bắc 
Đông Bắc 
Điều 
kiện 
tự 
nhiên 
Địa hình 
Khí hậu 
Tài nguyên 
 Thế mạnh 
 kinh tế 
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 
Vương phát a3 
Đông Bắc 
Tây Bắc 
Đồi bát úp 
CN Mộc Châu 
Phan-xi-păng 
Cánh đồng giữa núi 
Địa hình núi cao, cắt xẻ mạnh. 
 Tây Bắc 
 Địa hình núi trung bình và núi thấp. 
Đông Bắc 
 Du lịch sinh thái và kinh tế biển. 
GIẢO CỔ LAM 
QUẾ 
Trồng cây công nghiệp, dược liệu. 
 CÂY LƯƠNG THỰC, RAU, ĐẬU 
TRỒNG RỪNG, CÂY ĂN QUẢ 
TÂY BẮC 
ĐÔNG BẮC 
 Khai thác than 
Du lịch 
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN 
THAN 
 SẮT 
 APATÍT 
 ĐỒNG 
 HÒA BÌNH 
THỦY ĐIỆN SƠN LA LỚN NHẤT, HIỆN ĐẠI NHẤT ĐÔNG NAM Á 
PHÁT TRIỂN MẠNH THỦY ĐIỆN 
NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ, CẨM PHẢ 
 Phát triển công nghiệp khai khoáng, nhiệt điện. 
 Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh. 
Đông Bắc 
 Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơn. 
Tây Bắc 
Tiểu vùng 
Tây Bắc 
Đông Bắc 
Điều 
kiện 
tự 
nhiên 
Địa hình 
Khí hậu 
Tài nguyên 
 Thế mạnh 
 kinh tế 
- Núi cao trung bình, với phần lớn là các dãy núi hình cánh cung. 
- Các đảo ven biển. 
- Đồi thấp hình bát úp. 
 Là khu vực có núi cao, địa hình hiểm trở, đồ sộ nhất cả nước, hướng chính TB – ĐN.. 
Nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơn. 
Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh, đến sớm và kéo dài hơn vùng TB . 
Nhiều sông ngòi có giá trị thuỷ điện. 
Tài nguyên khoáng sản phong phú đa dạng: Than, sắt, chì, 
- Phát triển thuỷ điện. 
- Trồng rừng và cây công nghiệp lâu năm 
- Chăn nuôi gia súc lớn 
- Phát triển khai thác khoáng sản. 
- Phát triển nhiệt điện. 
 Kinh tế biển. 
 Du lịch sinh thái 
 Trồng rừng, cây công nghiệp, dược liệu, rau quả ôn đới, 
LŨ QUÉT, LỞ ĐẤT 
RÉT HẠI 
 Địa hình bị chia cắt, thời tiết diễn biến thất thường, đất đai bị xói mòn, sạt lở, lũ quét,.. 
 Trữ lượng khoáng sản nhỏ, khai khai thác phức tạp. 
LŨ QUÉT 
SẠT LỞ Ở TÂY BẮC 
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 
1. Đặc điểm 
- Tự nhiên: phân hóa hai vùng Đông Bắc và Tây bắc . 
- Địa hình cao, cắt xẻ mạnh, khí hậu có mùa đông lạnh, nhiều loại khoáng sản, trữ lượng thủy điện dồi dào. 
2. Thuận lợi 
Tài nguyên phong phú tạo điều kiện phát triển kinh tế đa ngành. 
3. Khó khăn 
 Địa hình chia cắt phức tạp, thời tiết diễn biến thất thường, khoáng sản trữ lượng nhỏ và điều kiện khai thác phức tạp, xói mòn đất, sạt lở đất, lũ quét . 
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ( Học sinh tự học ) 
Đọc thông tin SGK trang 63, 64, 65 
Tìm hiểu các nội dung dân cư – xã hội 
Đặc điểm 
Thuận lợi 
- Khó khăn 
 TÀY 
 THÁI 
 MƯỜNG 
 MÔNG 
 Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người và người Việt. 
Các dân tộc ở Đông Bắc 
Người Nùng 
Người Tày 
Người Dao Đỏ 
Người Dao 
Người Thái 
Người Mông 
Người Mường 
Các dân tộc ở Tây Bắc 
 khó khăn: về đời sống của các dân tộc, trình độ dân trí và kĩ thuật của người lao động còn hạn chế. 
 Các dân tộc có kinh nghiệm sản xuất (canh tác đất dốc, chăn nuôi gia súc ), đa dạng về văn hóa. 
MÙA ĐÔNG GIÁ LẠNH, THIẾU NHÀ TRẺ, TRƯỜNG HỌC 
THÀNH PHỐ HẠ LONG 
(VÙNG ĐÔNG BẮC) 
BẢN LÀNG VÙNG TÂY BẮC 
+ Trình độ dân cư, xã hội chênh lệch giữa 2 tiểu vùng. + Đời sống các dân tộc được cải thiện nhờ công cuộc đổi mới. 
BIỆN PHÁP 
CHĂN NUÔI GIA SÚC 
TRỒNG RỪNG 
 CAO SU 
Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn. 
XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG HOÀN THIỆN 
ĐIỆN 
ĐƯỜNG 
TRẠM 
TRƯỜNG 
 Giải pháp để góp phần nâng cao đời sống các dân tộc trong vùng? 
Câu 1. Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với 
A. Biển Đông.	 
B. Đông Bắc Campuchia. 
C. Đồng bằng sông Hồng.	 
D. Bắc Trung Bộ. 
Câu 2. Tỉnh nào ở Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với cả Trung Quốc và Lào 
A. Lai Châu.	 
B. Điện Biên.	 
C. Sơn La.	 
D. Lào Cai. 
Chọn câu đúng nhất 
Câu 3. Tiểu vùng tây Bắc của nước ta không có thế mạnh về 
A. phát triển thủy điện.	 
B. trồng rừng và cây công nghiệp lâu năm. 
C. nuôi trồng, đánh bắt thủy sản.	 
D. chăn nuôi gia súc lớn. 
Câu 4. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là 
A. Than.	B. Sắt.	 
C. Đồng.	D. Apatit. 
Câu 5. Trong số các tỉnh dưới đây, tỉnh nào nằm ở Đông Bắc ? 
Lào Cai.	B. Lai Châu.	 
C. Sơn La.	D. Điện Biên. 
Chuẩn bị nội dung bài 18 
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo ) 
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
Công nghiệp 
2. Nông nghiệp 
3. Dịch vụ 
V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_9_tiet_16_bai_17_vung_trung_du_va_mien.pptx