Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 21, Bài 17: Vùng Trung du và niềm núi Bắc Bộ - Năm học 2018-2019 - Phạm Anh Tuấn
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
Em hãy cho biết dân số và diện tích của vùng TD&MNBB năm 2002 là bao nhiêu?
-Các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai.
-Các tỉnh Tây Bắc: Hoà Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu.
-Diện tích: 100.965 km2
-Dân số: 11.5 triệu người (năm 2002)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 21, Bài 17: Vùng Trung du và niềm núi Bắc Bộ - Năm học 2018-2019 - Phạm Anh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO VIÊN: PHẠM ANH TUẤNHỘI GIẢNGMÔN ĐỊA LÍ THCS NĂM HỌC: 2018 - 2019PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP CAO LÃNHTRƯỜNG THCS TRẦN ĐẠI NGHĨACÁC EM HÃY XEM ĐOẠN VIDEO SAUTrung du & miền núi Bắc Bộ Đồng bằng sông Hồng Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Cửu LongSỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔTIẾT 21 – BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘVỊ TRÍ ĐỊA LÝDIỆN TÍCHCÁC TỈNHTIẾP GIÁPÝ NGHĨAĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊNĐẶC ĐIỂMTHUẬN LỢIKHÓ KHĂNĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – Xà HỘIĐẶC ĐIỂMTHUẬN LỢIKHÓ KHĂNVÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘSỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔI. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔTIẾT 21 – BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘTrung du & miền núi Bắc BộDựa vào lược đồ và Atlát trang 26 hãy:+ Xác định vị trí địa lý của vùng?+ Xác định vị trí tiếp giáp của vùng?Tiểu vùng Tây BắcTiểu vùng Đông BắcRanh giới hai tiểu vùngDựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26 và SGK trang 61 em hãy cho biết vùng TD&MNBB có bao nhiêu tỉnh? Đó là những tỉnh nào?Lược đồ tự nhiên vùng TD&MNBBĐông BắcTây BắcDựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26 và SGK trang 61 em hãy cho biết vùng TD&MNBB có bao nhiêu tỉnh? Đó là những tỉnh nào?LẠNG SƠNSƠN LABẮC CẠNLÀO CAIQUẢNG NINHTHÁI NGUYÊNTUYÊN QUANGHÀ GIANGCAO BẰNGYÊN BÁIPHÚ THỌHÒA BÌNHĐIỆN BIÊNLAI CHÂU-Các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai.-Các tỉnh Tây Bắc: Hoà Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu.-Diện tích: 100.965 km2-Dân số: 11.5 triệu người (năm 2002)SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔEm hãy cho biết dân số và diện tích của vùng TD&MNBB năm 2002 là bao nhiêu?TIẾT 21 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘI. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔSỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔI. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔTIẾT 21 – BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ- Là vùng lãnh thổ ở phía bắc của đất nước, chiếm 1/3 diện tích cả nước.- Tiếp giáp (xác định trong Atlát Địa lí Việt Nam)Lược đồ tự nhiên vùng TD&MNBBNêu ý nghĩa về mặt vị trí đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng? SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔI. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔTIẾT 21 – BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘCửa khẩu quốc tế Hữu Nghị (Lạng Sơn)Cửa khẩu quốc tế Tây Trang (Điện Biên)SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔI. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔTIẾT 21 – BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘĐiểm cực Bắc của Việt Nam (Lũng Cú Hà Giang)Điểm cực Tây của Việt Nam (A Pa Chải Điện Biên)SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔI. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔTIẾT 21 – BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ- Là vùng lãnh thổ ở phía bắc của đất nước, chiếm 1/3 diện tích cả nước.- Tiếp giáp (xác định trong Atlát Địa lí Việt nam)Lược đồ tự nhiên vùng TD&MNBB- Ý nghĩa: + Thuận tiện giao lưu giữa các vùng trong nước và ngoài nước, lãnh thổ giàu tiềm năng. + Ý nghĩa về an ninh quốc phòng.Phần thưởng của em là điểm 10Phần thưởng của em là một tràng vỗ tay.Phần thưởng của em là điểm 10Phần thưởng của em là điểm 10 1 2 3 412Câu 11. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Bắc? A. Lạng Sơn B. Hà Giang C. Điện Biên D. Cao BằngCâu 22. Đặc điểm nào sau đây đúng với vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ? A. Vùng có diện tích lớn nhất cả nước B. Vùng có dân số lớn nhất cả nước C. Vùng có mật độ dân số lớn nhất cả nước D. Vùng có diện tích và mật độ dân số lớn nhất cả nướcSỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔTIẾT 21 – BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊNI. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔĐông BắcTây BắcĐẶC ĐIỂMĐÔNG BẮCTÂY BẮCĐỊA HÌNHKHÍ HẬUSÔNG NGÒIĐẤTSINH VẬTKHOÁNG SẢNTHẾ MẠNHKHÓ KHĂNĐẶC ĐIỂMĐÔNG BẮCTÂY BẮCĐỊA HÌNHNúi trung bình và núi thấp, hình cánh cungNúi cao. địa hình hiểm trở. hướng TB- ĐN, KHÍ HẬUNhiệt đới ẩm có mùa đông lạnhNhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơnSÔNG NGÒIChảy hường vòng cung: S.Lô, S.Gâm, S.CầuHướng Tây Bắc - Đông Nam: S. Đà, S.Mã,..ĐẤTĐất feralit và đất phù sa cổChủ yếu là đất Feralit, đất mùn núi caoSINH VẬTPhong phú, đa dạngPhong phú, đa dạngKHOÁNG SẢNThan, sắt, chì, kẽm, bôxit .Sắt, đồng .THẾ MẠNHNhiều khoáng sản. nhiệt điện, tài nguyên biển, du lịch sinh thái, .Thuỷ điện, chăn nuôi gia súc lớn, trồng rừng, cây lương thực, cây dược liệu KHÓ KHĂNĐịa hình bị chia cắt, thời tiết thất thường, khoáng sản có trữ lượng nhỏ khó khai thác, xói mòn, sạt lở đất, lũ quét I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊNTIẾT 21 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘLược đồ tự nhiên vùng TD&MNBBSỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ- Đặc điểm: + Địa hình cao cắt xẻ mạnh+ Khí hậu có mùa đông lạnh+ Có nhiều loại khoáng sản+ Trữ năng thủy điện dồi dàoQua những phân tích ở trên em hay cho biết vùng TD&MNBB có đặc điểm gì nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên?I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔTIẾT 21 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘSỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN- Thuận lợi: Tài nguyên phong phú, tạo điều kiện phát triển kinh tế đa ngành.- Đặc điểm: + Địa hình cao cắt xẻ mạnh+ Khí hậu có mùa đông lạnh+ Có nhiều loại khoáng sản+ Trữ năng thủy điện dồi dàoVùng TD&MNBB có thuận lợi gì về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên?I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔTIẾT 21 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘSỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN- Thuận lợi: Tài nguyên phong phú, tạo điều kiện phát triển kinh tế đa ngành.- Đặc điểm: + Địa hình cao cắt xẻ mạnh+ Khí hậu có mùa đông lạnh+ Có nhiều loại khoáng sản+ Trữ năng thủy điện dồi dào- Khó khăn: Địa hình bị chia cắt, thời tiết diễn biến thất thường, khoáng sản có trữ lượng nhỏ, khai thác phức tạpNhắc lại những khó khăn gì về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng TD&MNBB?I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔTIẾT 21 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘSỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊNSỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔTIẾT 21 – BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘIII. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, Xà HỘI Trò chơi ai nhanh hơn (thời gian 1 phút)I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊNCác dân tộc ở Đông BắcNgười NùngNgười TàyNgười Dao ĐỏNgười DaoNgười TháiNgười MôngNgười MườngCác dân tộc ở Tây BắcIII. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, Xà HỘI+ Địa bàn cư trú xen kẻ của nhiều dân tộc ít người (Thái, Mường, Dao, Mông,...). Người Kinh cư trú ở khắp các địa phương. - Đặc điểm:I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔTIẾT 21 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘSỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊNBảng 17.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở TD& MNBB, năm 1999Tiêu chíĐv tínhĐông BắcTây BắcCả nướcMật độ dân sốNgười/km213663233Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.%1,32.21,4Tỉ lệ hộ nghèo%17,117,113,3Thu nhập bình quân đầu người một tháng.Nghìn đồng210,0210,0295,0Tỉ lệ người lớn biết chữ.%89,373.390,3Tuổi thọ trung bình.Năm68,265,970,9Tỉ lệ dân số thành thị.%17,312,923,6TIẾT 21 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘDöïa vaøo baûng soá lieäu 17.1 SGK, nhaän xeùt söï cheânh leäch veà daân cö - xaõ hoäi cuûa hai tieåu vuøng Ñoâng Bắc vaø Taây Baéc?Bảng 17.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở TD& MNBB, năm 1999Tiêu chíĐv tínhĐông BắcTây BắcCả nướcMật độ dân sốNgười/km213663233Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.%1,32.21,4Tỉ lệ hộ nghèo%17,117,113,3Thu nhập bình quân đầu người một tháng.Nghìn đồng210,0210,0295,0Tỉ lệ người lớn biết chữ.%89,373.390,3Tuổi thọ trung bình.Năm68,265,970,9Tỉ lệ dân số thành thị.%17,312,923,6TIẾT 21 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘTaïi sao Trung Du Baéc Boä laø ñòa baøn ñoâng daân vaø phaùt trieån kinh teá xaõ hoäi cao hôn mieàn nuùi Baéc Boä? Bảng 17.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở TD& MNBB, năm 1999Tiêu chíĐv tínhĐông BắcTây BắcCả nướcMật độ dân sốNgười/km213663233Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.%1,32.21,4Tỉ lệ hộ nghèo%17,117,113,3Thu nhập bình quân đầu người một tháng.Nghìn đồng210,0210,0295,0Tỉ lệ người lớn biết chữ.%89,373.390,3Tuổi thọ trung bình.Năm68,265,970,9Tỉ lệ dân số thành thị.%17,312,923,6TIẾT 21 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘVì vùng ĐB tiếp giáp với vùng ĐBSH có KT phát triển, có tiềm năng biển lớn, nhiều khoáng sản, giao thông thuận tiện + Địa bàn cư trú xen kẻ của nhiều dân tộc ít người (Thái, Mường, Dao, Mông,...). Người Kinh cư trú ở khắp các địa phương. - Đặc điểm:+ Trình độ dân cư – xã hội có sự chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây BắcSỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔTIẾT 21 – BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘIII. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, Xà HỘII. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊNBảng 17.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở TD& MNBB, năm 1999Tiêu chíĐv tínhĐông BắcTây BắcCả nướcMật độ dân sốNgười/km213663233Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.%1,32.21,4Tỉ lệ hộ nghèo%17,117,113,3Thu nhập bình quân đầu người một tháng.Nghìn đồng210,0210,0295,0Tỉ lệ người lớn biết chữ.%89,373.390,3Tuổi thọ trung bình.Năm68,265,970,9Tỉ lệ dân số thành thị.%17,312,923,6TIẾT 21 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘDöïa vaøo baûng soá lieäu 17.1 SGK, nhaän xeùt gì veà daân cö - xaõ hoäi cuûa TD&NMM với cả nước?Người TàyNgười TháiNgười DaoĐồng bào dân tộc có kinh nghiệm sản xuất (canh tác trên đất dốc,trồng cây công nghiệp, dược liệu,rau quả cận nhiệt và ôn đới )Đa dạng về văn hóa+ Địa bàn cư trú xen kẻ của nhiều dân tộc ít người (Thái, Mường, Dao, Mông,...). Người Kinh cư trú ở khắp các địa phương.+ Trình độ dân cư – xã hội có sự chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc- Thuận lợi: Đồng bào dân tộc có kinh nghiệm trong sản xuất (canh tác trên đất dốc, trồng cây công nghiệp, rau quả cận nhiệt và ôn đới. Đa dạng về văn hóa.SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔTIẾT 21 – BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘIII. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, Xà HỘII. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN - Đặc điểm:-Trình độ văn hóa, kĩ thuật của người lao động còn hạn chế- Đời sống người dân còn nhiều khó khăn - Khó khăn: Trình độ văn hóa, kỹ thuật còn hạn chế, đời sống người dân còn nhiều khó khăn.+ Địa bàn cư trú xen kẻ của nhiều dân tộc ít người (Thái, Mường, Dao, Mông,...). Người Kinh cư trú ở khắp các địa phương.+ Trình độ dân cư – xã hội có sự chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc- Thuận lợi: Đồng bào dân tộc có kinh nghiệm trong sản xuất (canh tác trên đất dốc, trồng cây công nghiệp, rau quả cận nhiệt và ôn đới. Đa dạng về văn hóa.SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔTIẾT 21 – BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘIII. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, Xà HỘII. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN - Đặc điểm: Giải pháp để góp phần nâng cao đời sống các dân tộc trong vùng?XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG HOÀN THIỆNĐIỆNĐƯỜNGTRẠMTRƯỜNG12345671THANXPRAUQUẢDÂNTỦYIỆNĐỆ234567THĐIANPHĂNGITÔỜRƯGNỆMVẢOBÔNĐỚIÍỘCGTNIƯỜICLỢƯDÂYCUÁ1. Đây là tên của 1 loại tài nguyên khoáng sản có nhiều ở tiểu vùng Đông Bắc?6 chữ cái10 chữ cái14 chữ cái2. Đây là tên của đỉnh núi cao nhất nằm ở tiểu vùng Tây Bắc.?3. Đây là một nhiệm vụ rất quan trọng, cần thiết của vùng TD&MNBB?.11 chữ cái13 chữ cái8 chữ cái11 chữ cái4. Đây là tên gọi chung của các loại cây trồng thích hợp với khí hậu mùa đông của vùng TD&MNBB? 5. Đây là tên gọi chung của những thành phần dân cư sống chủ yếu ở vùng TD&MNBB?6. Đây là một tiềm năng lớn có thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc? 7.Đây là tên gọi chung của các loại cây trồng để lấy nguyên liệu làm thuốc có nhiều ở TD&MNBB?TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ1. Vì sao khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc, còn phát triển thủy điện là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc?2. Với những khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng TD&MNBB theo em cần phải làm gì để phát triển kinh tế và nâng cao đời sống của các dân tộc.3. Vì sao phát triển kinh tế, nâng cao đời sống của các dân tộc phải đi đôi với bảo vệ môi trường tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên?VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNGTiết học kết thúc! Kính chúc quý thầy cô tràn đầy sức khỏe! chúc các em vui và học giỏi!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_9_tiet_21_bai_17_vung_trung_du_va_niem.pptx