Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 31, Bài 28: Vùng Tây Nguyên

Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 31, Bài 28: Vùng Tây Nguyên

Những thuận lợi và khó khăn

THUẬN LỢI

Phát triển nhiều ngành kinh tế:

Nông nghiệp: trồng cây công nghiệp, đặc biệt là cà phê

 Lâm nghiệp

 Công nghiệp: thủy điện và khai thác bô xít

 Du lịch sinh thái

KHÓ KHĂN

Mùa khô kéo dài dẫn đến hạn hán, thiếu nước, cháy rừng

 Nạn phá rừng, săn bắn động vật hoang dã

GiẢI PHÁP

Khoan giếng để tưới cà phê

 bảo vệ rừng, bảo vệ nguồn nước

 Nghiêm cấm săn bắn động vật hoang dã

 

ppt 40 trang hapham91 4200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 31, Bài 28: Vùng Tây Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Huỳnh Kim TuânĐỊA LÝ 9CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP HUYỆNNĂM HỌC: 2019-2020XEM ẢNH - ĐOÁN NHANH Các em cùng quan sát các hình ảnh sau và phát hiện nhanh về nội dung liên quanCác hình ảnh trên đưa các em tới vùng đất nào?ĐỈNH LANGBIANGMỘT GÓC ĐÀ LẠTVƯỜN QuỐC GIA YOK ĐÔNBiỂN HỒBÀI 28 VÙNG TÂY NGUYÊNVÙNG TÂY NGUYÊN Tiết 31: Bài 28NỘI DUNG BÀI HỌCI. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔII. ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊNIII. ĐẶC ĐiỂM DÂN CƯ-Xà HỘITây Nguyên trên bản đồ Việt NamVỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔKhái quátĐặc điểmÝ nghĩaĐắc LắcĐắc NôngLâm ĐồngVùng Đông Nam BộVùng Duyên Hải Nam Trung BộKon TumGia LaiDiện tích:54.475 km2Dân số: 5,7 triệu ( 6,1 % dân số cả nước- 2016)VÙNGDiỆN TÍCH% SO VỚI DiỆN TÍCH CẢ NƯỚCTD VÀ MN BB101nghìn km230,5% Đ.B SÔNG HỒNG15 nghìn km24,5% BẮC TRUNG BỘ51,5 nghìn km215,6 % D.H NAM TRUNG BỘ44,4 nghìn km213,4% TÂY NGUYÊN54,4 nghìn km216,5% ĐÔNG NAM BỘ23,6 nghìn km2 7,1%Đ.B SÔNG CỬU LONG40 nghìn km212% So sánh diện tích các vùng kinh tếVùng Duyên Hải Nam Trung BộVùng Đông Nam Bộ? Xác định giới hạn vùng Tây Nguyên?Vùng Duyên Hải Nam Trung BộVùng Đông Nam BộĐặc điểm nổi bật về vị trí địa lí của Tây Nguyên so với các vùng khác là gi?Ý nghĩa?ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊNĐặc điểm?Thuận lợi – Tiềm năng- Thế mạnh?Khó khăn, giải pháp?Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây NguyênCNMơ NôngCNKonTumCNPlâyKuCNĐắkLắkCNLâmViênCNDi Linh900-1300 m750-800 m300-800 m800-1000 m1500 m800-1000 mXác định các con sông bắt nguồn từ Tây Nguyên?Vùng Duyên Hải Nam Trung BộVùng Đông Nam Bộ+ Địa hình : Cao nguyên xếp tầng Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên+ Đất: đất bazan(1,36 triệu ha) + Khí hậu:Cận xích đạo, phân hóa theo độ cao+ Sông ngòi:Nơi bắt nguồn nhiều sông đổ về các vùng lân cận+Khoáng sản:Bôxit 3 tỉ tấn+ Rừng: Chiếm 29,2% toàn quốcTài nguyên du lịch phong phúThảo luận 5 phútNhóm 1+3:ĐKTN và TNTN của vùng Tây Nguyên thuận lợi để phát triển những ngànhKinh tế nào?Nhóm 2+4:Nêu những khó khăn về mặt tự nhiêncủa vùng và giải pháp khắc phục?Những thuận lợi và khó khănTHUẬN LỢIPhát triển nhiều ngành kinh tế:Nông nghiệp: trồng cây công nghiệp, đặc biệt là cà phê Lâm nghiệp Công nghiệp: thủy điện và khai thác bô xít Du lịch sinh tháiKHÓ KHĂNMùa khô kéo dài dẫn đến hạn hán, thiếu nước, cháy rừng Nạn phá rừng, săn bắn động vật hoang dã GiẢI PHÁPKhoan giếng để tưới cà phê bảo vệ rừng, bảo vệ nguồn nước Nghiêm cấm săn bắn động vật hoang dãThủy điện Y-A-LY Thủy điện Đrây - HlinhAlAlAlAlXác định các mỏ bôxit (nhôm) trên bản đồ.Nạn chặt phá rừng bừa bãi.Xói mòn, sạt lở đất Hình ảnh cháy rừng và hạn hánVậy bảo vệ rừng đầu nguồn có ý nghĩa gì? Hãy bảo vệ môi trường tự nhiên !ĐẶC ĐiỂM DÂN CƯ Xà HỘI1. Đặc điểm2. Thuận lợi3. Khó khăn4. Giải phápDân tộc Gia RaiDân tộc Ba NaDân tộc Ê- đêDân tộc Cơ- hoÊ ĐÊGia - raiCơ HoBa naMột số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở tây nguyên, năm 1999Tiêu chíĐơn vị tínhTây NguyênCả nước Mật độ dân số Người/km281246Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số %2,11,4Tỉ lệ hộ nghèo%21,213,3Thu nhập bình quân đầu người một thángNghìn đồng344,7295,0Tỉ lệ người lớn biết chữ%83,090,3Tuổi thọ trung bình63,570,9Tỉ dân số thành thị%26,823,6Voi Tây NguyênNhà mồLễ hội đâm trâuLễ hội cà phêLễ hội bỏ mãVăn hóa Cồng ChiêngAnh hùng NúpAnh hùng Kơ pa Kơ LơngĐọc tên các tỉnh của Tây Nguyên được đánh số thứ tự trên bản đồ12345KIỂM TRA BÀI CŨTLKK1. Diện tích đất đỏ badan lớn nhất cả nước2. Tiềm năng thủy điện chỉ sau Tây bắc3. Xói mòn, sạt lở đất4. Đa dạng sinh học ( thực vật, động vật đặc hữu)5.Hạn hán, cháy rừng nghiêm trọng6. Trữ lượng Bô-xít lớn nhất cả nước7. Nạn săn bắn động vật, chặt phá rừng bừa bãi8.Rừng có diện tích và trữ lượng lớn nhất cả nước9. Khí hậu cận xích đạo, thích hợp nhiều loại cây công nghiệp10.Tài nguyên du lịch sinh thái rất phong phúXXXXXXXXXĐánh dấu X vào ô tương ứng, những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên của vùng Tây Nguyên?X1. Đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí của Tây Nguyên so với các vùng khác là:A. Nằm liền kề phía tây vùng DHNTBB. Nằm phía tây dãy Trường Sơn NamC. Vùng duy nhất của nước ta không giáp biểnD. Có chung biên giới với Lào và Cam-pu-chiaBài tập trắc nghiệm:2. Loại đất có giá trị nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên làA. đất xám trên phù sa cổB. đất đỏ badanC. đất feralitD. đất phù sa3. Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở Tây Nguyên là:A. than đáB. đá vôiC. bô-xit ( quặng nhôm)D. vàngHọc bài theo các nội dung đã tìm hiểuSưu tầm tranh ảnh, tư liệu về Tây NguyênSuy nghĩ trả lời câu hỏi:-Theo em, tại sao việc bảo vệ rừng đầu nguồn ở Tây Nguyên là rất cần thiết?Chuẩn bị bài mới:Đọc biểu đồ H 29.1 lược đồ H29.2 - Tìm hiểu và xác định trên lược đồ các trung tâm kinh tế của vùng Tây NguyênVẬN DỤNG, MỞ RỘNG

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_tiet_31_bai_28_vung_tay_nguyen.ppt