Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 42, Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) - Trường THCS & THPT Vĩnh Thắng
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
1. Nông nghiệp:
- Trồng trọt :
+ Cây lương thực :
Là vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm của cả nước.
Là vùng sản xuất lúa lớn nhất nước ta, năng suất bình quân 1066,3kg/người. (Chiếm 54,3 % diện tích trồng lúa và 56 % sản lượng lúa cả nước năm 2014 ) .
+ Cây ăn quả
Diện tích trồng cây ăn quả và xuất khẩu sản lượng lớn nhất nước ta.
Nghề rừng giữ vị trí rất quan trọng. Đặc biệt là rừng ngập mặn
- Chăn nuôi
+ Nuôi vịt đàn phát triển.
+ Chiếm hơn 50% tổng sản lượng thủy sản của cả nước.
* Ý nghĩa của việc sản xuất lương thực: đảm bảo an ninh lương thực cho đất nước và xuất khẩu.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 42, Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) - Trường THCS & THPT Vĩnh Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 9A 1 MÔN: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THCS & THPT VĨNH THẮNG Tiết 42 – Bài 36 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( tt ) NỘI DUNG BÀI HỌC : Vùng ĐB SCL Tình hình phát triển kinh tế Các trung tâm kinh tế Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Thảo luận nhóm *Nhóm 1: Tìm hiểu tình hình phát triển nông nghiệp. - Trồng trọt: - Chăn nuôi: - Thuỷ sản: - Nghề rừng: * Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở ĐBSCL? *Nhóm 2: Tìm hiểu tình hình phát triển công nghiệp. Tình hình phát triển Tỷ trọng GDP công nghiệp trong vùng Các ngành công nghiệp chủ yếu: Phát triển nhất là ngành: Các cơ sở công nghiệp chủ yếu tập trung ở đâu *Nhóm 3: Tìm hiểu tình hình phát triển dịch vụ. - Tình hình phát triển -Các ngành chủ yếu -Kể tên các điểm du lịch nổi tiếng trong vùng -Các mặt hang xuất khẩu chủ yếu vùng ĐBSCL. -Vai trò của giao thông đường thuỷ ở ĐBSCL *Nhóm 4: Có những trung tâm kinh tế nào? Vai trò của từng TTKT Gồm các TTKT -Cần thơ: -Mỹ tho: -Long xuyên: -Cà mau: 04:00 03:59 03:58 03:57 03:56 03:55 03:54 03:53 03:52 03:51 03:50 03:49 03:48 03:47 03:46 03:45 03:44 03:43 03:42 03:41 03:40 03:39 03:38 03:37 03:36 03:35 03:34 03:33 03:32 03:31 03:30 03:29 03:28 03:27 03:26 03:25 03:24 03:23 03:22 03:21 03:20 03:19 03:18 03:17 03:16 03:15 03:14 03:13 03:12 03:11 03:10 03:09 03:08 03:07 03:06 03:05 03:04 03:03 03:02 03:01 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 05:00 Rừng ngập mặn ở Cà Mau Cháy rừng ở ĐB SCL b) Chăn nuôi : - Khai thác và nuôi trồng thủy sản : ? Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thủy sản ? TØ lÖ % §B SCL 100 50 0 Quan sát biểu đồ trên và cho biết sản lượng thủy sản của ĐBSCL chiếm bao nhiêu % cả nước Cả nước - Sản phẩm trồng trọt, chủ yếu là trồng lúa và nguồn cá tôm cũng là nguồn thức ăn phong phú để nuôi trồng thủy sản. - Do có vùng biển rộng, ấm quanh năm - Hàng năm cửa sông Mê Công cung cấp nguồn thủy sản lớn - Vùng rừng ven biển cung cấp nguồn tôm giống tự nhiên, thức ăn cho các vùng nuôi tôm - IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Nông nghiệp: - Trồng trọt : + Cây lương thực : Là vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm của cả nước. Là vùng sản xuất lúa lớn nhất nước ta, năng suất bình quân 1066,3kg/người. (Chiếm 54,3 % diện tích trồng lúa và 56 % sản lượng lúa cả nước năm 2014 ) . + Cây ăn quả Diện tích trồng cây ăn quả và xuất khẩu sản lượng lớn nhất nước ta. Nghề rừng giữ vị trí rất quan trọng. Đặc biệt là rừng ngập mặn - Chăn nuôi + Nuôi vịt đàn phát triển. + Chiếm hơn 50% tổng sản lượng thủy sản của cả nước. * Ý nghĩa của việc sản xuất lương thực: đảm bảo an ninh lương thực cho đất nước và xuất khẩu. KIÊN GIANG CÀ MAU AN GIANG 21,2 % Các ngành khác Công nghiệp Biểu đồ cơ cấu GDP của các ngành vùng ĐBSCL ( năm 2009 ) 78,8 % - Tỉ trọng sản xuất công nghiệp còn thấp, chiếm 21,2% GDP toàn vùng( năm 2009 ). Cho biết tỉ trọng sản xuất công nghiệp ở ĐBSCL ? Khu CN Khí - điện - đạm Cà Mau KHU CN CẦN THƠ Công nghiệp phát triển có ảnh hưởng như thế nào đến môi trường? XỬ LÝ NƯỚC THẢI TRƯỚC KHI ĐỔ RA MÔI TRƯỜNG 2. Công nghiệp: - Bắt đầu phát triển. - Chiếm tỉ trọng thấp trong GDP toàn vùng: 21,2% ( 2009) - Các ngành công nghiệp: chế biến lương thực thực phẩm, vật liệu xây dựng, cơ khí nông nghiệp và một số ngành công nghiệp khác. - Phát triển nhất là chế biến lương thực, thực phẩm. - Các cơ sở sản xuất công nghiệp tập trung chủ yếu ở đô thị. XuÊt khÈu g¹o ë c¶ng CÇn Th¬ ChÕ biÕn thuû s¶n xuÊt khÈu Kiªn Giang - Xuất nhập khẩu - Vận tải thủy Nêu ý nghĩa của vận tải thủy trong sản xuất và đời sống nhân dân trong vùng. Phú Quốc Du lịch miệt vườn DU LỊCH MIỆT VƯỜN - Qua các ảnh trên, em hãy cho biết hoạt động dịch vụ gì ở ĐBSCL bắt đầu khởi sắc ? DU LỊCH BIỂN ĐẢO DU LỊCH SÔNG NƯỚC, 3. Dịch vụ: - Bắt đầu phát triển. - Các ngành chủ yếu: xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch. - Du lịch nổi tiếng của vùng: miệt vườn, sinh thái, Cần thơ, Châu đốc, Phú quốc, Hà tiên .. - Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của vùng: gạo, thuỷ sản, hoa quả - Vai trò của giao thông đường thuỷ: quan trọng trong đời sống và hoạt động giao lưu kinh tế V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ Các trung tâm kinh tế : Cần Thơ (lớn nhất), Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau. - Cần thơ: chế biến nông, thuỷ sản - Mỹ tho: chế biến thực phẩm, thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi . - Long xuyên: cơ khí, máy nông nghiệp. - Cà mau: khí – điện – đạm. NÔNG NGHIỆP Trồng cây lương thực Chăn nuôi Trồng cây ăn quả ; rừng CÔNG NGHIỆP DỊCH VỤ Chế biến LTTP VLXD Cơ khí nông nghiệp Vận tải thủy Du lịch Xuất – nhập khẩu 2 1 3 5 4 7 6 8 9 Tổng kết : Các tỉnh nào ở ĐBSCL phát triền nghề nuôi tôm xuất khẩu nhất : A D C B Cần Thơ, Bến Tre Bạc Liêu, Long Xuyên Đồng Tháp, Bến Tre, Bạc Liêu Kiên Giang, Cà Mau, An Giang Chọn ý đúng nhất Đáp án Duyên hải Nam Trung Bộ Đồng bằng Sông Cửu Long Đồng bằng Sông Hồng Bắc Trung Bộ A B C D Vùng nuôi trồng thủy sản mạnh nhất nước ta là : Chọn ý đúng nhất Đáp án Cách vẽ 1000 2000 3000 Năm nghìn tấn 1584,4 0 1995 2000 2002 819 §B SCL CẢ NƯỚC ? Tên biểu đồ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: * Chuẩn bị thước kẻ, bút chì, bút màu, máy tính để thực hành - Học thuộc bài cũ : + Đặc điểm các ngành nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ + Xác định các trung tâm công nghiệp lớn ở ĐBSCL - Chuẩn bị bài 37 : THỰC HÀNH: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất ngành thủy sản ở đồng bằng Sông Cửu Long.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_9_tiet_42_bai_35_vung_dong_bang_song_cu.ppt