Bài giảng môn Địa lí Lớp 9 - Bài 21: Vùng đồng bằng sông Hồng (Tiếp theo)
Vận dụng:
1. Bằng sự hiểu biết của em, hãy nêu vai trò của hệ thống đê điều ở Đồng bằng sông Hồng trong lịch sử và hiện tại ?
2. Hãy sưu tầm tư liệu và viết về một nghề truyền thống nào đó ở Đồng bằng sông Hồng ?
Hướng dẫn chuẩn bị bài sau:
- Về nhà học bài, làm các bài tập SGK.
- chuẩn bị bài 22: Thực hành và xem lại bài 10, Chuẩn bị com pa, thước kẻ bút chì.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lí Lớp 9 - Bài 21: Vùng đồng bằng sông Hồng (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xem video BÀI 21:VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Tiếp theo) IV Tình hình phát triển kinh tế V Các Trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ 1. Công nghiệp 2. Nông nghiệp 3. Dịch vụ RUNG CHUÔNG VÀNG Luật chơi : * Lớp có 40 hs chia 3 team tương ứng 3 tổ , cô đưa ra câu hỏi team nào có câu trả lời nhanh nhất và đúng nhất team đó được nhận 1 phần quà từ cô. * Yêu cầu : Các team giơ thẻ A, B,C,D trong quá trình giơ thẻ, team có HS nhìn bài bạn hay đổi đáp án khi đã giơ lên là vi phạm –> team đó không nhận được quà từ cô. Mục tiêu: - Phát hiện, tìm kiếm kiến thức. - Củng cố kiến thức vừa học . Câu 1 Đáp án ? ? ? ? B. Tăng trưởng chậm. A. Hình thành sớm và phát triển mạnh trong thời kỳ CNH-HĐH C. Chủ yếu là công nghiệp khai khoáng D. Hình thành muộn và phát triển mạnh trong thời kỳ CNH-HĐH Ngành Công nghiệp ở ĐBS Hồng được đánh giá như thế nào? A 1. Công nghiệp Câu 2 Đáp án ? ? ? ? D. Tăng tỉ trọng NN và DV, giảm tỉ trọng CN- XD B. Giảm tỉ trọng NN, tăng tỉ trọng CN-XD và DV A. Tăng tỉ trọng NN, giảm tỉ trọng CN-XD và DV. C. Giảm tỉ trọng NN và DV, tăng tỉ trọng CN-XD Cơ cấu kinh tế của vùng đang chuyển dịch theo hướng : B Câu 3 Đáp án ? ? ? ? C. T ăng 36,9 nghìn tỉ đồng, gấp 3,0 lần . A. Giảm 36,5 nghìn tỉ đồng, giảm 3,0 lần B. Tăng 25,9 nghìn tỉ đồng, gấp 2,5 lần . D. Giảm 30,9 nghìn tỉ đồng, giảm 2,0 lần Gía trị sản xuất công nghiệp ở đồng bằng sông Hồng năm 2002 so với năm 1995 C Giá trị sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng tăng mạnh từ 18,3 nghìn tỉ đồng (năm 1995) lên 55,2 nghìn tỉ đồng (năm 2002 ) Câu 4 Đáp án ? ? ? ? D. Hà Nội, Nam Định B. Hà Nội, Hải Phòng . A. Quảng Ninh, Hưng Yên C . Thái Bình, Hải Phòng Phần lớn giá trị sản xuất CN của vùng tập trung chủ yếu ở B Câu 5 Đáp án ? ? ? ? D . CBLTTP, SX hàng tiêu dùng, cơ khí, SX vật liệu xây dựng và công nghiệp cơ khí. A. Luyện kim, hoá chất, SXVLXD. B. CBLTTP, khai thác khoáng sản, nhiệt điện. C . SX hàng tiêu dùng, cơ khí, thuỷ điện. Các ngành CN trọng điểm của ĐB Sông Hồng là : D Đáp án ? ? ? ? B. CBLTTP , VLXD , cơ khí nông nghiệp và một số ngành công nghiệp khác . A. Máy công cụ, động cơ điện, phương tiện giao thông, thiết bị điện tử, hàng tiêu dùng. C. Khai khoáng và Thủy điện. D. khai khoáng và sản xuất VLXD. Câu 6 Sản phẩm công nghiệp quan trọng của vùng là A NGÀNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM Chế biến đồ hộp Hạ Long Chế biến thịt gà Chế biến thủy sản Hải dương Chế biến thịt lợn Ngành công nghiệp cơ khí Đóng tàu NGÀNH SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG CÔNG NGHIỆP MAY - HẢI PHÒNG DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT TRONG NHÀ MÁY DỆT KIM HÀ NỘI Gốm sứ Hải dương NHÀ MÁY XI MĂNG BÚT SƠN (HÀ NAM) Ngành sản xuất vật liệu xây dựng Các sản phẩm công nghiệp quan trọng của Đồng bằng sông Hồng Máy cơ khí Thiết bị điện tử Hàng tiêu dùng Động cơ điện Phương tiện giao thông Dệt may Hãy chung tay bảo vệ môi trường Trạm xử lý nước thải kim Liên- Hà Nội Câu 7 Đáp án ? ? ? ? B. Nhì . A. Nhất . C. Ba . D. Bốn. so với các vùng kinh tế khác diện tích và sản lượng lương thực của ĐBSH đứng thứ B Khu vực Diện tích(nghìn ha) Sản lượng ( nghìn tấn) Cả nước 7761,2 43737,8 ĐBSH 1138,7 6881,3 TDMNBB 678,0 3271,1 DHMT 697,8 3266,3 ĐBSCL 4184,0 24320,8 DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC NĂM 2012 Nguồn: Tổng cục thống kê quốc gia 2. Nông nghiệp Đáp án ? ? ? ? D . Năng suất lúa cao nhất A. Sản lượng lúa lớn nhất . B. Xuất khẩu thóc nhiều nhất . C . Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất So với các vùng kinh tế khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng sông Hồng là vùng có D Vùng 1995 2000 2010 2017 ĐBSH 44,4 55,2 59,7 57,2 ĐBSCL 40,2 42,3 54,7 56,4 Cả nước 36,9 42,4 54,3 55,5 Bảng 21.1 Năng suất lúa ĐBS Hồng, ĐBSCL và cả nước (tạ/ha) Câu 8 Câu 9 Đáp án ? ? ? ? C. Trình độ thâm canh cao. A. Năng suất bình quân đầu người lớn nhất nước. B. Trồng xen canh, tăng vụ D. Sản xuất chủ yếu để xuất khẩu. ĐBSH có năng xuất lúa cao nhất cả nước trong khi diện tích và sản lượng đứng thứ 2 là do C Câu 10 Đáp án ? ? ? ? B. Lúa gạo, ngô, khoai, sắn, su hào, bắp cải. A. Ngô đông, khoai tây, su hào, bắp cải, cà chua, hoa xen canh. C. Cam, Bòng, ngô đông, khoai tây, cà chua. D. Ngô đông, chuối, khoai môn, bắp cải, cà chua, hoa xen canh Những loại cây vụ đông nào được trồng nhiều ở vùng? A Xà lách Cải cúc(Tần ô) Cải Dưa chuột Mướp đắng Cải bắp Cà chua Súp lơ Su hào Hành Tây Khoai Tây Cà rốt Sản xuất vụ đông Ngô Câu 11 Đáp án ? ? ? ? B. Lợn . A. Bò sữa C. Ngan, gà, vịt . D. Trâu. Loại vật nuôi nào được nuôi nhiều nhất ở vùng ĐBSH? B Câu 12 Đáp án ? ? ? ? C. 27,2%. A. 25,2% . B. 26,2%. D. 28,2%. Tỉ trọng của đàn lợn năm 2002 là C Câu 13 Đáp án ? ? ? ? D . Bò sữa, Gia cầm và nuôi thuỷ sản A. Trâu, Bò, Dê, Ngựa . B. Cá nước ngọt. Ba Ba, Rùa . C . Gà, Vịt, Ngan, Cừu. Trong ngành chăn nuôi loại vật nuôi nào đang được chú ý phát triển? D Nuôi cua Nuôi cá bè Nuôi ba ba Nuôi ếch Khó khăn trong phát triển nông nghiệp 1A Thế giới Thế giới 3. Dịch vụ Các tỉnh phía Nam 10 5 18 Dựa vào hình 21.2 lược đồ kinh tế đồng bằng sông Hồng + Nội dung SGK : Thảo luận nhóm bàn thời gian 3 phút: Các hoạt động dịch vụ phát triển mạnh? - Hai đầu mối giao thông quan trọng? - Các địa danh du lịch hấp dẫn nổi tiếng? Các hoạt động dịch vụ ở Hà Nội phát triển mạnh. GIAO THÔNG VẬN TẢI TAM CỐC – BÍCH ĐỘNG BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Cảng Hải Phòng Sân bay Quốc tế Nội Bài Đảo Cát Bà Côn Sơn – Kiếp Bạc Cúc Phương Tam Cốc – Bích Động Văn miếu Quốc Tử Gíam Lăng Bác Các địa danh du lịch nổi tiếng ở đây là gì? Xác định các trung tâm kinh tế của vùng? V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung Vùng kinh tế trọng điểm Nam Bộ Xác định và đọc tên các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ? -Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ gồm: Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc. -Diện tích: 15,3 nghìn km 2 - Dân số: 13,7 triệu người (2006) ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG CÔNG NGHIỆP CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ Chiếm 21% GDP công nghiệp cả nước, chủ yếu ở Hà Nội, Hải Phòng. NÔNG NGHIỆP DỊCH VỤ Vùng trọng điểm lương thực Hà Nội, Hải Phòng là 2 đầu mối giao thông, du lịch lớn. VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐỂM BB Hà Nội, Hải Phòng là 2 trung tâm kinh tế lớn. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng ĐBSH, Trung du và miền núi Bắc Bộ. SƠ ĐỒ TÓM TẮT NỘI DUNG BÀI HỌC LUYỆN TẬP: *Hướng dẫn chuẩn bị bài sau: - Về nhà học bài, làm các bài tập SGK. - chuẩn bị bài 22: Thực hành và xem lại bài 10, Chuẩn bị com pa, thước kẻ bút chì. 1. Bằng sự hiểu biết của em, hãy nêu vai trò của hệ thống đê điều ở Đồng bằng sông Hồng trong lịch sử và hiện tại ? 2. Hãy sưu tầm tư liệu và viết về một nghề truyền thống nào đó ở Đồng bằng sông Hồng ? Vận dụng: Tiết học kết thúc! Kính chúc quý Thầy Cô giáo vui, khỏe! Chúc các em chăm ngoan, học giỏi! Xin tạm biệt quý thầy cô và các em!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_dia_li_lop_9_bai_21_vung_dong_bang_song_hong_t.ppt