Bài giảng ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 9 - Chuyên đề: Present continous tense
2. Cách dùng (Usage)
+ Thì HTTD diễn tả một hành động đang diễn ra ngay lúc nói. (Cách dùng này thường đi kèm với các trạng từ hoặc trạng ngữ chỉ thời gian: now, right now, at the moment, at present).
Ex:
The children are playing football now
What are you doing at the moment?
They are dancing at present.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 9 - Chuyên đề: Present continous tense", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀPRESENT CONTINOUS TENSE I. Objectives 1. Skills - Reading skills: Read the sentences. - Writing skills: Give the corect form of the verb in brackets in present continuous. - Listening skills: Listen to the teacher carefully. - Language practice: + Vocabulary: review + Grammar: present progressive tense 2. Knowledge: For better understanding of present progressive tense and do some related exercises. 3. Attitude: Motivate students to like English, friendly, polite, respectful. II. Resourcesdevices: laptop, projectorPRESENT CONTINOUS TENSE(THÌ HiỆN TẠI TiẾP DiỄN)1. Cấu trúc (form)a. Khẳng định (affirm)S + is/am/are + V_ing + OIamWe, you, theyAreShe, he, itIsEx: I am studying English now We are reading at the momentShe is living in Thanh Hoa Provinceb. Phủ định (negative form)S + is/am/are + not + V_ing + O Ex: She isn’t walking on the street at the momentI am not speaking French nowWe aren’t watching TV at presentc. Nghi vấn (interrogative)Is/am/are + S + V_ing + O?Ex: Is she cooking now?-> yes, she is-> no, she isn’tAre you working at the moment?Are they playing football at this time?What are you doing?-> I am doing my homeworkWhere is she going?-> She is going to school-> YesS + is/am/are-> NoS + is/am/are + not2. Cách dùng (Usage) + Thì HTTD diễn tả một hành động đang diễn ra ngay lúc nói. (Cách dùng này thường đi kèm với các trạng từ hoặc trạng ngữ chỉ thời gian: now, right now, at the moment, at present).Ex:The children are playing football nowWhat are you doing at the moment?They are dancing at present.+ Thì HTTD diễn tả hành động đang xảy ra nhưng không nhất thiết tại thời điểm nói.Ex: I’m reading Harry PorterShe’s studying at Cambridge UniversityWhat are you doing in Hanoi?+ Thì HTTD dùng để diễn đạt một hành động đang xảy ra mang tính chất tạm thời.Ex: I usually cycle to school, but today I am walking to school+ Thì HTTD diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, có dự định trước với phó từ chỉ thời gian.Ex: He is travelling around Ha Long Bay next Sunday. We are leaving tomorrow3. Cách thêm “ing” (Verb_ing)- Những động từ kết thúc bằng một phụ âm mà trước nó là một nguyên âm duy nhất ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi “ing”Ex: Sit -> sitting run -> running travel -> travelling begin -> beginning get -> getting- Những động từ kết thúc là 1 nguyên âm “e” trước khi thêm “ing” ta bỏ “e” rồi thêm “ing”Ex: Write -> writing drive -> driving ride -> riding - Những động từ kết thúc bằng đuôi “ie” ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “ing”Ex: die -> dying tie -> tying hie -> hying - Những động từ còn lại ta thêm “ing” sau động từ4. Dấu hiệu nhận biết (identifying signal) now at present at the moment right now to day this moment this day/week/month/year dấu (!) NOTE: - Không dùng thì HTTD với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: tobe, see, hear, understand, know, like, want, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget, belong to, believe, Đối với động từ có 2 âm tiết trở lên mà vẫn kết thúc bằng 1 phụ âm và đứng trước nó là 1 nguyên âm nếu chúng được nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất thì ta không nhân đôi phụ âm cuối khi thêm “ing”.Ex: Suffer -> suffering; listen -> listeningEXERCISEI. put the verbs in the following sentences in present continuous.1. Jame (sit) .. next to me now. We (talk) . about the news.2. They (run) to the class at the moment3. He (ride) . a horse on the beach now4. Her parents (not/work) . right now5. Tom (swim) .. out side at the momentis sittingare talkingare runningis ridingaren’t workingis swimming6. Simon (listen) . to music now7. His father (phone) . him at the moment8. Mai (write) a book this month9. They (cycle) to the beach now10. Lan and Van (pick) . flowers in the garden now11. I always get up at 6:30 but today I (get) . up late12. He often sits there, but this morning he (sit) next to Lanis listeningis phoningis writtingare cyclingare pickingam gettingis sittingII. Put the verbs in the following sentences in simple present or present continuous.1. He usually (leave) .. his office at 7:00.2. Those boys (play) at the moment3. We always (do) our English lesson carefully4. At present, he (work) .. for a foreign company5. Just a minute! I (look) up that word in the dictionary.leaves are playingdois workingam looking6. We (study) the use of verbs in English at the moment7. The sun always (rise) .. in the east. 8. He generally (sing) .. in English, but today he (sing) in French.9. Her mother (read) . the newspaper now10. Marry (write) a book this month.are studyingrisesis singingsingsis readingis writtingPRESENT CONTINOUS TENSE(THÌ HiỆN TẠI TiẾP DiỄN)* Form (Cấu trúc)(+) S + am/is/ are + V _ ing + O(-) S + am/is/ are + not + V _ ing + O(?) Am/Is/ Are + S + V _ ing + O ?* Use (Cách dùng)* Identifying signal (Dấu hiệu nhận biết)THANK YOU FOR YOUR ATTENTION!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_on_tap_mon_tieng_anh_lop_9_chuyen_de_present_conti.pptx