Bài tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 9
Câu 1: Những loại than nào sau đây chứa nhiều cacbon?
A Than non B Than gầy C Than bùn D Than mở
Câu 2: Silic đioxit có công thức phân tử:
A SiO4 B SiO2 C SiO D SiO3
Câu 3: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ
A CH4 B HCl C CaO D NaHCO3
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1: Những loại than nào sau đây chứa nhiều cacbon? A Than non B Than gầy C Than bùn D Than mở Câu 2: Silic đioxit có công thức phân tử: A SiO4 B SiO2 C SiO D SiO3 Câu 3: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ A CH4 B HCl C CaO D NaHCO3 Câu 4: Trong phân tử metan có mấy liên kết đơn? A 1 B 4 C 2 D 3 Câu 5: Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi: A Dư B Từ đủ đến dư. C Thiếu D Vừa đủ Câu 6: Muối canxi cacbonat CaCO3 có phân tử khối: A 63 đvC B 60 đvC C 100 đvC D 61 đvC Câu 7: Phản ứng đặc trưng của etilen là loại phản ứng nào sau đây? A Phản ứng cháy. B Phản ứng cộng hiđro C Phản ứng cộng brom D Phản ứng thế clo Câu 8: Rượu có phân tử khối là bao nhiêu? A 47 B 45 C 44 D 46 Câu 9: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, ô nguyên tố cho biết những ý nghĩa gì? A Kí hiệu hóa học, số hiệu nguyên tử B Kí hiệu hóa học. C Kí hiệu hóa học, số hiệu nguyên tử, tên nguyên tố, nguyên tử khối. D Số hiệu nguyên tử, tên nguyên tố. Câu 10: Phân tử khối của etilen là bao nhiêu? A 28 đvC B 16 đvC C 24 đvC D 26 đvC Câu 11: Mỏ dầu có mấy lớp chủ yếu? A Bốn lớp. B Một lớp. C Hai lớp. D Ba lớp. Câu 12: Chất nào sau đây là hợp chất vô cơ? A C2H4 B C2H4O2 C C2H5OH D CaCO3 Câu 13: Cho công thức phân tử C2H4O2 tính xem nó nặng bao nhiêu? A 60 B 62 C 63 D 61 Câu 14: Chất hữu cơ cháy tạo sản phẩm: A Khí cacbonic và hiđro B Khí cacbonic và cacbon. C Khí nitơ và hơi nước D Khí cacbonic và hơi nước Câu 15: Axit axetic có tính axit là do: A có nhóm CH3 và COO B có nhóm COO C có nhóm COOH D có nhóm OH Câu 16: Dựa vào trạng thái, người ta chia nhiên liệu làm mấy loại chủ yếu? A Có 3 loại B Có 4 Loại. C Có 2 loại D Có 1 loại Câu 17: Bảng tuần hoàn gồm mấy nhóm ? A 8 nhóm B 5 nhóm C 6 nhóm D 7 nhóm Câu 18: Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: A Na, K, Ca. B Zn, K, Na. C Fe, K, Na. D Cu, Al, K. Câu 19: Đốt cháy 23 gam rượu etylic thu được số lít khí CO2 ở đktc là A 22,4. B 11,2 C 33,6 D 5,6 II. TỰ LUẬN: Câu 1.Hãy xác định thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp CO và CO2 , biết các số liệu thực nghiệm sau: - Dẫn 16 lít hỗn hợp CO và CO2 qua nước vôi trong dư thu được khí A. - Để đốt cháy hoàn toàn khí A cần 2 lít khí oxi. Các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Câu 2. Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau: C → CO2 → Na2CO3 → CO2 Câu 3. Để đốt cháy 4,48 lít etilen cần dùng: a/ Bao nhiêu lít oxi b/ Bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích oxi? ( Biết thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn) Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic a. Tính thể tích khí CO2 tạo ra ở đktc b. Tính thể tích không khí ( ở đktc) cần dùng cho phản ứng trên, biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Câu 5. Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau Etilen → rượu etylic → axit axetic → etyl axetat Câu 6. Khi lên men glucozơ người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí CO2, ở điều kiện tiêu chuẩn. a) Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men b) Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu, biết hiệu suất quá trìn lên men là 90%
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_9.doc