Bồi dưỡng học sinh giỏi cấp THCS môn Toán - Chuyên đề 1: Bất đẳng thức (Phần 1)

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bồi dưỡng học sinh giỏi cấp THCS môn Toán - Chuyên đề 1: Bất đẳng thức (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | PHƯƠNG PHÁP 1 DÙNG ĐỊNH NGHĨA CHỦ ĐỀ A. KiÕn thøc cÇn nhí ● Để chứng minh A ≥ B ta xét hiệu A – B và chứng minh hiệu A – B là số không âm bằng cách dồn về các tổng bình phương. ● Lưu ý : A2 0 với mọi A ; dấu '' = '' xảy ra khi A = 0 . B. VÍ DỤ MINH HỌA Thí dụ 1. Chứng minh rằng với mọi số thực x ta đều có: x 1 x 2 x 3 x 4 1 Hướng dẫn giải Xét hiệu: A x 1 x 2 x 3 x 4 1 x 1 x 4 x 2 x 3 1 x2 5x 4 x2 5x 6 1 Đặt y x2 5x 5 ta được A y 1 y 1 1 y2 1 1 y2 0 Vậy x 1 x 2 x 3 x 4 1 Thí dụ 2. Cho a, b là các số thực. Chứng minh rằng: a2 b2 1 ab a b Hướng dẫn giải 1 Xét hiệu: A a 2 b2 1 ab a b a 2ab b2 a 2 2a 1 b2 2b 1 2 1 2 2 2 a b a 1 b 1 0 2 Vậy a2 b2 1 ab a b Đẳng thức xảy ra khi a = b = 1. Thí dụ 3. Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c ta đều có: a6 1 a 2 a 2 1 Hướng dẫn giải Xét hiệu: A a6 1 a 2 a 2 1 a6 a 4 a 2 1 BẤT ĐẲNG THỨC THCS a 4 a 2 1 a 2 1 a 2 1 a 4 1 2 a 2 1 a 2 1 0 2 Ta có A 0 do a 2 1 0 và a 2 1 0 Vậy a6 1 a 2 a 2 1 Dấu bằng xảy ra khi a = 1 hoặc a = -1 Thí dụ 4. Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c ta đều có: 19 a 2 9b2 c2 2a 12b 4c 2 Hướng dẫn giải Xét hiệu: 2 2 2 19 2 2 2 1 A a 9b c 2a 12b 4c a 2a 1 9b 12b 4 c 4c 4 2 2 2 2 2 1 a 1 3b 2 c 2 0 2 2 2 2 Ta có A > 0 do a 1 0, 3b 2 0 và c 2 0 19 Vậy a 2 9b2 c2 2a 12b 4c 2 2 Thí dụ 5. Chứng minh bất đẳng thức sau với x, y không âm x y x3 y3 x2 y2 Hướng dẫn giải 2 Xét hiệu hai vế: x y x3 y3 x2 y2 x4 xy3 x3 y y4 x4 2x2 y2 y4 2 xy y2 x2 2xy xy x y 0 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x 0, hoặc y 0, hoặc x y C. BÀI TẬP ÁP DỤNG 1) Chứng minh rằng với mọi x ta có: x 1 x 2 x 3 x 4 1 0 2) Chứng minh rằng mới mọi a, b, c ta đều có: a 2 4b2 3c2 2a 12b 6c 14 3) Chứng minh với mọi x, y, z ta có: a) x2 y2 z2 xy yz zx b) x2 y2 z2 2xy 2xz 2yz 4) Chứng minh rằng với mọi x, y ta có: 4x2 4xy 4y2 6y 4 BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG 2 CHỦ ĐỀ A. KiÕn thøc cÇn nhí Để chứng minh A B ta chứng minh A B ... C D với C D luôn đúng. Một số bất đẳng thức cần nhớ : Với a, b, c ta có : ) 4ab a b 2 2 a 2 b2 a b 2 0 ) a 2 b2 c2 ab bc ca. 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 ) 3 ab bc ca a b c 3 a b c a b b c c a 0 2 2 2 B. VÍ DỤ MINH HỌA Thí dụ 1. Cho các số thực a, b, c. Chứng minh đẳng thức: 2 a2 b2 c2 a b c 1 3 3 Hướng dẫn giải 3 a 2 b2 c2 a b c Ta có: 1 3 3 3 a 2 b2 c2 a b c 2 3 a 2 b2 c2 a 2 b2 c2 2 ab bc ca a 2 2ab b2 b2 2bc c2 c2 2ca a 2 0 a b 2 b c 2 c a 2 0 2 Bất đẳng thức (2) đúng. Vậy bất đẳng thức (1) đúng Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c. 2 Thí dụ 2. Chứng minh đẳng thức a2 b2 c2 d 2 ac bd 1 Hướng dẫn giải 1 a2c2 a2d 2 b2c2 b2d 2 a2c2 2abcd b2d 2 0 a2d 2 b2c2 2abcd 0 ad bc 2 3 Bất đẳng thức 3 đúng. Vậy bất đẳng thức 1 đúng Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ad bc BẤT ĐẲNG THỨC THCS Thí dụ 3. Chứng minh rằng: a2 b2 c2 d 2 e2 a(b c d e) a,b,c,d,e R Hướng dẫn giải Ta có: a2 b2 c2 d 2 e2 a(b c d e) a2 a2 a2 a2 ab b 2 ac c2 ad d 2 ae e2 0 4 4 4 4 2 2 2 2 a a a a b c d e 0 2 2 2 2 Bất đẳng thức cuối cùng đúng các phép biến đổi là tương đương nên bài toán được chứng minh. a Dấu “=” xảy ra khi: b c d 2 Thí dụ 4. Chứng minh rằng với mọi số thực a, b ta có: 2 a 4 b4 ab3 a3b 2a 2b2 Hướng dẫn giải 2 Để ý với a = b thì có dấu bằng đẳng thức nên ta tách các số hạng để tạo ra nhân tử chung a b Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với: a 4 2a 2 b2 b4 a 4 a3b b4 b4 ab3 0 2 a 2 b2 a3 b3 a b 0 a b 2 a b 2 a 2 ab b2 0 a b 2 2 a b 2 2a 2 2ab 2b2 0 a b 2 3 a b 2 a 2 b2 0 Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b . Chú ý: Qua hai ví dụ trên ta nhận thấy khi biến đổi tương đương bất đẳng thức bậc 2 2 2 hai thường xuất hiện các đại lượng a - b ; b - c ; c - a với điều kiện dấu đẳng thức xảy ra tại a = b = c . Do đó trước khi biến đổi bất đẳng thức ta nên dự đoán dấu đẳng thức xảy ra để từ đó có hướng đi hợp lí. 12ab Thí dụ 5. Cho 2 số thực x, y dương. Chứng minh rằng: a b 9 ab Hướng dẫn giải Ta có: BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | 12ab a b 9 ab a b 9 ab 12ab do 9 ab 0 9a 9b a 2 b ab2 12ab a 2 b 6ab 9b ab2 6ab 9a 0 b a 3 2 a b 3 2 0 2 2 2 Vì a,b 0 nên b a 3 0 và a b 3 0 do đó (2) đúng. Vậy bất đẳng thức được chứng minh, dấu “=” xảy ra khi a = b = 3. a 2 b 2 a 2 2ab Thí dụ 6. Cho 2 số thực a, b dương. Chứng minh rằng: . 2a3 b3 3 2a 2 b2 Hướng dẫn giải a 2 b 1 a 2 2ab Để ý a = b thì có dấu bằng của đẳng thức, khi đó ; 1.Nên ta biến đổi 2a3 b3 3 2a 2 b2 như sau : 2 2 a 2 b 2 a 2 2ab a 2 b 1 a 2 2ab a b 2a b a b . . 1 2a3 b3 3 2a 2 b2 2a3 b3 3 2a 2 b2 3 2a 2 b3 2a 2 b2 2 1 2a b 2 3 3 2 2 a b 2 2 0 a b 3 2a b 2a b 2a b 2a b 3 3 3 2a b 2 2 3 2 2 4 a b 2a 2b 2a b 2ab 0 a b a b 0 Ta có bất đẳng thức được chứng minh. Thí dụ 7. Cho các số thực a , b không đồng thời bằng 0. Chứng minh rằng: 2ab b2 3 + a2 + 4b2 3a2 + 2b2 5 Hướng dẫn giải 2ab 2 b2 1 Dấu đẳng thức xảy ra với a = b , khi đó ; . Nên ta ta biến đổi a2 4b2 5 3a2 2b2 5 2 2ab 1 b2 bất đẳng thức thành - + - 0 . Tới đây ta quy đồng hai vế và phân 5 a2 + 4b2 5 3a2 + 2b2 tích thành các bình phương. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với 2ab b2 3 2 2ab 1 b2 + - + - 0 a2 + 4b2 3a2 + 2b2 5 5 a2 + 4b2 5 3a2 + 2b2 BẤT ĐẲNG THỨC THCS 2a2 - 10ab + 8b2 3a2 - 3b2 2 a - b a - 4b 3 a - b a + b + 0 + 0 a2 + 4b2 3a2 + 2b2 a2 + 4b2 3a2 + 2b2 2 2 2 2 a - b 2 a - 4b 3a + 2b + 3 a + b a + 4b 0 2 2 a - b 9a3 - 21a2 b + 16ab2 - 4b3 0 a - b 3a - 2b 0 Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng. Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a = b hoặc 3a = 2b Thí dụ 8. Cho a, b là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng: 3a2 + 2ab + 3b2 2 2 a2 + b2 a + b Hướng dẫn giải Đẳng thức xẩy ra khi a b , do đó ta cố biến đổi bất đẳng thức làm xuất hiện đại lượng 2 a - b . Bất đẳng thức cần chứng minh có chứa căn, nên để xuất hiện nhân tử chung có 2 2 2 dạng a - b ta cần chú ý đến phép biến đổi 2 a2 + b2 - a + b = a - b 2 a - b Khi đó ta có 2 a2 + b2 - a + b = 2 a2 + b2 + a + b Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh như sau 3a2 + 2ab + 3b2 2 2 a2 + b2 a + b 3a2 + 2ab + 3b2 - 2 a + b 2 2 a2 + b2 - 2 a + b a + b 2 2 a - b 2 a - b a + b 2 a2 + b2 + a + b 2 2 2 a - b 2 a + b + a + b - 2 a + b 0 4 2 a - b 2 2 a - b 2 a + b - a + b 0 0 2 a2 + b2 + a + b Bất đẳng cuối cùng đúng do a , b dương. Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Thí dụ 9. Cho biểu thức : P xy x 2 y 6 12x2 24x 3y2 18y 36. Chứng minh P luôn dương với mọi x;y thuộc R . (Đề toán vào lớp 10 Quảng Ninh năm 2010-2011) BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | Hướng dẫn giải Ta có: P xy x 2 y 6 12x2 24x 3y2 18y 36. xy x 2 y 6 12x x 2 3y y 6 36 x x 2 y y 6 12 3 y y 6 12 y2 6y 12 x2 2x 3 2 Mà y2 6y 12 y 3 3 0 2 x2 2x 3 x 1 2 0 Vậy P > 0 với mọi x;y thuộc R Thí dụ 9. Cho các số thực dương a, b. Chứng minh bất đẳng thức : a b 16 1 1 2 2 5 . b a a b a b Hướng dẫn giải Ta có : a b 16 1 1 2 2 5 b a a b a b a 1 b 1 4 1 1 2 2 4 0 b b a a a b a b 2 a b b a 4ab a b 4. 0 b2 a 2 a b ab a b 2 a b 4 a b 2 0 a 2 b2 a b ab a b 2 a b 2 4ab 0 a b 4 0. Bất đẳng cuối cùng nên ta có điều phải chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi a b 0. C. BÀI TẬP ÁP DỤNG 1) Chứng minh rằng với mọi số thực a, b ta có: a2 b2 1 ab a b 2) Chứng minh rằng mới mọi a, b, c ta đều có: a2 4b2 4c2 4ab 4ac 8bc 3) Chứng minh bất đẳng thức x y xy 1 với x 1, y 1. 2 4) Chứng minh rằng với mọi x, y ta có: x y x3 y3 x2 y2 BẤT ĐẲNG THỨC THCS 4a2 b2 a2 b2 5) Cho a, b là hai số thực khác không. Chứng minh rằng: + + 3 2 2 2 a2 + b2 b a 6) Cho các số thực dương a, b, m, n m n . Chứng minh rằng: a b 2 + na + mb mb + na m + n 7) Cho a, b là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng: 2ab a2 + b2 a + b + ab + a + b 2 2 8) Cho x, y là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng: 1 1 1 . 2 2 1 x 1 y 1 xy 9) Cho x, y là các số thực thỏa mãn x y, x 0, y 0 . Chứng minh rằng: 1 1 1 4 . 2 2 2 x y x y xy 10) Cho x, y là các số thực không âm tùy ý . Chứng minh rằng: a b a b 2 a b . Khi nào có dấu đẳng thức ? BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | PHƯƠNG PHÁP 3 PHẢN CHỨNG CHỦ ĐỀ A. KiÕn thøc cÇn nhí Để chứng minh A B . * Các bước giải: ● Bước 1: Giả sử xảy ra mệnh đề trái với yêu cầu cần chứng minh ( tức là A < B). ● Bước 2: Sau đó vận dụng các kiến thức đã biết và giả thiết của đề bài để chứng tỏ điều giả sử (A < B) là sai. ● Bước 3: kết luận yêu cầu cần chứng minh là đúng. B. VÍ DỤ MINH HỌA 2 Thí dụ 1. Chứng minh rằng: a b 4ab Hướng dẫn giải 2 Giả sử a b 4ab , khi đó: 2 a2 2ab b2 4ab a2 2ab b2 0 a b 0 điều này là sai với mọi a, b. 2 Vậy giả sử trên là sai, điều phải chứng minh là đúng.Tức là: a b 4ab Thí dụ 2. Cho a + b = 2. Chứng minh rằng: 3 a 3 b 2 Hướng dẫn giải Đặt 3 x a; 3 y b x a3; y b3 . Ta có: x3 y3 2 . Cần chứng minh x y 2 3 Giả sử x y 2 thì: x y 8 x3 y3 3xy x y 8 2 3xy x y 8 xy x y 2 xy x y x3 y3 ; (vì x3 y3 2 ) 2 Chia cả hai vế cho số dương x y ta được: xy x2 xy y2 0 x y (vô lý) Vậy x y 2 tức là 3 a 3 b 2 Thí dụ 3. Cho ba số a, b, c 0;1 . Chứng minh rằng có ít nhất một trong các bất đẳng 1 1 1 thức sau đây là sai: a 1 b ; b 1 c ; c 1 a . 4 4 4 BẤT ĐẲNG THỨC THCS Hướng dẫn giải Giả sử cả ba bất đẳng thức trên đều đúng. Theo giả thiết ta có: 1 a,b,c, 1 a , 1 b , 1 c đều là các số dương, suy ra: a 1 b b 1 c c 1 a 1 64 2 2 1 1 2 1 1 1 Mặt khác: a 1 a a a a a a 4 4 4 2 4 1 1 Tương tự ta có: b 1 b ; c 1 c 4 4 1 Suy ra: a 1 b b 1 c c 1 a ; 2 64 Ta có (1) mâu thuẫn (2) nên giải sử là sai, điều cần chứng minh là đúng. Tức là với a, b, c 0;1 . Thì ít nhất một trong các bất đẳng thức sau đây là sai: 1 1 1 a 1 b ;b 1 c ;c 1 a (đpcm). 4 4 4 Thí dụ 4. Chứng minh rằng nếu: a1.a2 2 b1 b2 thì ít nhất một trong hai phương trình 2 2 sau có nghiệm: x a1 x b1 0, 1 ; x a2 x b2 0 2 . Hướng dẫn giải Giải sử phương trình (1) và (2) đều vô nghiệm. 2 2 Khi đó ta có: 1 0; 2 0 1 2 0 a1 4b1 a2 4b2 0 2 2 2 2 a1 a2 4 b1 b2 0 a1 a2 4 b1 b2 2a1a2 2 a1 a2 0 . Điều này là sai với mọi a1 ,a2 . Vậy giải sử là sai, điều cần chứng minh là đúng. Tức là nếu: a1.a2 2 b1 b2 thì ít 2 2 nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm: x a1 x b1 0, 1 ; x a2 x b2 0 2 . Thí dụ 5. Với mọi số thực x, y, z. Chứng minh rằng có ít nhất một trong ba bất đẳng thức sau là sai: x y z ; y z x ; z x y Hướng dẫn giải Giả sử cả ba bất đẳng thức trên đều đúng 2 2 x2 y z x2 y z 0 x y z x y z 0 (1).. Tương tự ta có: y z x y z x 0 (2)
Tài liệu đính kèm:
boi_duong_hoc_sinh_gioi_cap_2_chuyen_de_1_bat_dang_thuc_phan.doc