Các dạng bài tập thi HSG Toán Lớp 9 - Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức. Chứng minh đẳng thức đại số. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Các dạng bài tập thi HSG Toán Lớp 9 - Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức. Chứng minh đẳng thức đại số. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
doc 38 trang Sơn Thạch 09/06/2025 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Các dạng bài tập thi HSG Toán Lớp 9 - Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức. Chứng minh đẳng thức đại số. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CÁC DẠNG BÀI TẬP THI HSG TOÁN 9
 QUA CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức. Chứng minh đẳng thức đại số. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy 
tỉ số bằng nhau
A. Bài toán
 1 8 10
Bài 1: Không dùng máy tính cầm tay, tính giá trị biểu thức: A 
 2 1 2 5
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức T 2 3 1 3 2 1 13 4 3 19 6 2
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: B 3 85 62 7 3 85 62 7
Bài 4: 
 1) Cho a b 29 12 5 2 5 . Tính giá trị của biểu thức: 
 A a2 (a 1) b2 (b 1) 11ab 2015
 2) Cho x, y là hai số thực thỏa mãn xy (1 x2 )(1 y2 ) 1. Chứng minh rằng: 
 x 1 y2 y 1 x2 0. 
 2(3 5) 2(3 5)
Bài 5: Rút gọn biểu thức: A 
 2 2 3 5 2 2 3 5
 1 1
Bài 6: Cho số thực x thỏa mãn x 3 Tính giá trị biểu thức P x3 .
 x x3
Bài 7: Cho các số a,b,c, x, y, z đều khác 0 và thõa mãn các đều kiện 
 x y z a b c x2 y2 z2
 1 và 0 . Chứng minh rằng 1
 a b c x y z a2 b2 c2
 a b c 1
Bài 8: Tồn tại hay không 3 số a, b, c thỏa mãn 
 b2 ca c2 ab a2 bc 2019
Bài 9: Tam giác ABC có chu vi bằng 1, các cạnh a, b, c thoả mãn đẳng thức:
 a b c 3
 1 a 1 b 1 c 2
 Chứng minh tam giác ABC đều.
Bài 10: Chứng minh rằng: Nếu x 2 3 x 4 y2 y2 3 x 2 y4 a thì 3 x 2 3 y2 3 a 2
Bài 11: Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa : ab + bc+ ca =1. Tính giá trị biểu thức
 1 b2 1 c2 1 a2 1 c2 1 b2 1 a2 
 P a b c
 1 a2 1 b2 1 c2 
Bài 12: Cho tam giác ABC có và độ dài ba cạnh BC = a, CA = b, AB = c là ba số nguyên 
 khác nhau
 a) Chứng minh : a2 b2 c2 bc
 b) Giả sử b < c . Chứng minh: b 3 1 1 1 2017
Bài 13: Cho các số thực a,b,c thỏa mãn a b c 2018 và . Tính giá 
 b c c a a b 2018
 a b c
 trị của biểu thức P 
 b c c a a b
Bài 14: 
 2017
 a. Cho x 4 7 4 7 . Tính A x4 x3 x2 2x 1 .
 b. Cho a,b,c là các số hữu tỉ đôi một khác nhau.
 1 1 1
 Chứng minh rằng: A là bình phương của một số hữu tỉ.
 a b 2 b c 2 c a 2
 a b c d e f
Bài 15: Cho a, b, c, d, e, f là các số thực khác 0, thỏa mãn + + = 1 và + + = 0.
 d e f a b c
 a2 b2 c2
Tính giá trị của biểu thức B = + + .
 d2 e2 f 2
 1 1 1
Bài 16: Cho a = x + , b = y + , c = xy + . Tính giá trị biểu thức: A = a2 + b2 + c2 – abc
 x y xy
Bài 17: Cho (x + x 2 + 2015)(y + y2 + 2015) = 2015. Hãy tính giá trị của biểu thức
 A x y 2016.
 1 1 1
Bài 18: Chứng minh rằng: Nếu ax 3 = by 3 = cz3 và 1 thì 
 x y z
 3 ax 2 + by2 + cz2 = 3 a + 3 b + 3 c .
 3 6 3 - 10
Bài 19: Cho x = 2 + 3 - . Tính giá trị của biểu thức 
 3 + 1
 2015
 A = (x 4 + x 3 - x 2 - 2x - 1) .
Bài 20: Cho a, b, c > 0 thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Tính 
 a b b c c a
 H 
 1 c 1 a 1 b
 5 + 3 + 5 - 3
Bài 21: Tính giá trị biểu thức P = + 11- 6 2
 5 + 22
Bài 22: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kiện x + y + z = 2, x2 y2 z2 18 
 1 1 1
và xyz = - 1. Tính giá trị của S = + + ×
 xy + z - 1 yz + x - 1 zx + y - 1
 2
Bài 23: Cho biểu thức: A x 2 x 1 2013 . Tính giá trị của A khi 
 3 3
 x 
 3 1 1 3 1 1
Bài 24: Cho (x + x 2 + 2013 ).(y + y2 2013 )=2013. Chứng minh x2013+ y2013=0 2 3 + 5 - 13 + 48
Bài 25: Chứng minh rằng :A= là số nguyên
 6 + 2
Bài 26: Cho a và b là hai số thực dương thõa mãn điều kiện : 
 a2006 + b2006 = a2007 + b2007 = a2008 + b2008 
Hãy tính tổng: S=a2009 + b2009 
Bài 27: Tính giá trị của biểu thức P 
 P = 3x 2013 + 5x 2011 + 2006 với x = 6 + 2 2. 3 - 2 + 2 3 + 18 - 8 2 - 3
 (x 2 - 9)(y2 - y - 2)
Bài 28: Tính giá trị biểu thức A = biết x 2 + 16y2 - 7xy = xy - x - 4 
 (x 3 - 6x 2 + 9x)(y + 1)
 2 1 1 x2 y2
Bài 29: Cho x, y là các số thực sao cho .Tính giá trị của biểu thức 
 x y 2x y y2 x2
Bài 30: Cho a,b,c là các số thực sao cho a b c 2 và ab 2c2 3c 1.Tìm giá trị lớn nhất của 
biểu thức P a2 b2
Bài 31: Tính giá trị biểu thức A x3 y3 3 x y , biết rằng
 x 3 3 2 2 3 3 2 2 ; y 3 17 12 2 3 17 12 2
 1 2 2 3
Bài 32: Tính A .
 2 3 3 3 3
 2 2 2 
Bài 33: Cho S 1 1  1 . Tính S (kết quả để dưới dạng phân số tối 
 2.3 3.4 2020.2021 
giản).
 2 1 1 x2 y2
Bài 34: Cho x, y là các số thực sao cho .Tính giá trị của biểu thức 
 x y 2x y y2 x2
Bài 35: Cho a b c 0 và a2 b2 c2 1. 
 Tìm giá trị của biểu thức M a4 b4 c4 .
 3 3
Bài 36: Cho a 7 50 , b 7 50. Không dùng máy tính, chứng minh rằng các biểu thức 
 M a b và N a7 b7 có giá trị đều là số chẵn. 
Bài 37: Cho các số a,b,c thỏa mãn ab bc ca 2019abc và 2019 a b c 1 . Tính 
 A a2019 b2019 c2019 .
 3 3
Bài 38: Cho a 7 50 , b 7 50. Không dùng máy tính, hãy chứng minh các biểu thức 
 M a b và N a7 b7 có giá trị đều là số chẵn. 
Bài 39: Tính giá trị biểu thức A x3 y3 3 x y , biết x 3 3 2 2 3 3 2 2 ; 
 y 3 17 12 2 3 17 12 2
 2 1 1 x2 y2
Bài 40: Cho x, y là các số thực sao cho .Tính giá trị của biểu thức 
 x y 2x y y2 x2 Bài 41: Cho a,b,c là các số thực sao cho a b c 2 và ab 2c2 3c 1.Tìm giá trị lớn nhất của 
biểu thức P a2 b2
Bài 42: Cho a b c 0 và a2 b2 c2 1. Tìm giá trị của biểu thức M a4 b4 c4 .
 2 1 2 1
Bài 43: Cho a ;b . Tính a7 b7 
 2 2
 2
 2 y
 x xy 2017 (1)
 3
 2
 2 y
Bài 44: Cho x, y, z là các số thực thỏa: z 1009 (2) (x 0,z 0,x z) 
 3
 x2 xz z2 1008 (3)
 2z y z
Chứng minh rằng 
 x x z
Bài 45: Cho đa thức P(x) = x4+ax3+bx2+cx+d (a, b, c, d là các hằng số). Biết rằng P(1) = 10, P(2) = 
 P(12) P( 8)
20, P(3) = 30. Tính giá trị của biểu thức 25
 10
 4 3 2 2 10
Bài 46: Tính giá trị biểu thức A 
 1 2 3 2 1
 2 2
Bài 47: Cho biểu thức: P 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x với x 1;1 
 1
Tính giá trị của biểu thức P với x .
 2012
 2 1
Bài 48: Cho x là số thực âm thỏa mãn x + 2 = 23, tính giá trị của 
 EMBED Equation.DSMT4 x
biểu thức 
 3 1
 A = x + 3 .
 EMBED Equation.DSMT4 x
 a 3 3a 2
 P 
Bài 49: Tính gía trị biểu thức 3 2 , biết EMBED 
 EMBED Equation.3 a 4a 5a 2
 3 3
Equation.3 a 55 3024 55 3024
Bài 50: Cho số thực x,y,z đôi 1 khác nhau thỏa mãn EMBED Equation.3 
 x 3 3x 1; y3 3y 1,z 3 3z 1
 2 2 2
 Chứng minh rằng EMBED Equation.3 x y z 6
Bài 51: Cho biểu thức:
 EMBED Equation.DSMT4 
 P 1 x 1 x 1 x2 1 x 1 x 1 x2 với 
 EMBED Equation.DSMT4 
 x  1;1
 1
 Tính giá trị của biểu thức P với x .
 EMBED Equation.DSMT4 2012 Bài 52: Cho các số thực a,b,c thỏa mãn a + b + c = 0,a2 + b2 ¹ c2, b2 + c2 ¹ a2, 
 a2 b2 c2
c2 + a2 ¹ b2. Tính giá trị biểu thức P = + + .
 a2 - b2 - c2 b2 - c2 - a2 c2 - a2 - b2
Bài 53: Cho các số thực a,b,c thỏa mãn a + b + c = 0,a2 + b2 ¹ c2, b2 + c2 ¹ a2, 
 a2 b2 c2
c2 + a2 ¹ b2. Tính giá trị biểu thức P = + + .
 a2 - b2 - c2 b2 - c2 - a2 c2 - a2 - b2
Bài 54: a. Cho 3 số a, b,c khác 0, thỏa mãn a + b+ c = 0. Chứng minh hằng đẳng thức:
 1 1 1 1 1 1
 a2 b2 c2 a b c
 1 1 1 1 1 1
 b. Tính giá trị của biểu thức: B = 1 1 .... 1 
 12 22 22 32 20182 20192
 4(x 1)x2018 2x2017 2x 1
Bài 55: Tính giá trị của biểu thức P 
 2x2 3x
 1 3
tại x .
 2 3 2 2 3 2
 1
Bài 56: Cho x là số thực dương thỏa mãn điều kiện x2 7 . Tính giá trị các biểu thức 
 x2
 1 1
 A x5 ; B x7 .
 x5 x7
Bài 57: Cho f (x) (x3 12x 31)2015 . 
 Tính f(a) với a 3 16 8 5 3 16 8 5 .
 x4 y4 1
Bài 58: Cho a, b, x, y là các số thực thoả mãn: x2 y2 1 và . 
 a b a b
 x2016 y2016 2
 Chứng minh rằng: 
 a1008 b1008 (a b)1008
 1 1 1
Bài 59: Cho x;y;z dương sao cho 6
 x y y z z x
 1 1 1
 Tìm giá trị lớn nhất của P .
 3x 3y 2z 3y 3z 2x 3z 3x 2y
 2 a 1 2 a 
Bài 60: Cho biểu thức: A = 1 : , với a ≥ 0
 a 1 1 a a a a a 1 
 Tính giá trị của biểu thức A khi a = 2010 -2 2009 .
Bài 61: Cho ba số x, y, z thỏa mãn
 x y z 2010
 1 1 1 1 
 x y z 2010
Tính giá trị của biểu thức P x2007 y2007 y2009 z2009 z2011 x2011 
Bài 62: Cho a, b, c thỏa mãn a b c 7 ; a b c 23 ; abc 3 1 1 1
 Tính giá trị biểu thức H= 
 ab c 6 bc a 6 ca b 6
 4 3 4 3
Bài 63: Tính giá trị của biểu thức N= 27 10 2
 4 13
 3
 10 6 3( 3 1) 2017
Bài 64: Cho x . Tính giá trị của P 12x2 + 4x – 55 .
 6 2 5 5
 2
Bài 65: Cho ba số thực dương x, y,z thỏa mãn x y x y z , x y z
 2
 x x z x z
 và y z. Chứng minh đẳng thức 2 .
 y y z y z
Bài 66: Cho hai số thực a,b thỏa mãn a2 4ab 7b2 0 ( a b và a b ). Tính giá trị của biểu 
 2a b 3a 2b
thức Q 
 a b a b
 1
Bài 67: Cho số x x ¡ ; x 0 thỏa mãn điều kiện: x2 7 . Tính giá trị các biểu thức: 
 x2
 1
 B x5 .
 x5
 ( 3 1) 3 10 6 3 
Bài 68: Tính giá trị biểu thức B (x2 4x 2)2019 tại x .
 21 4 5 3
 1 1 1 1
Bài 69: Tính tổng S ... .
 3 1 5 3 7 5 20192 20192 2
Bài 70: 
 1/ Cho ba số thực dương a,b,c thõa mãn a b c=1. Chứng minh rằng 
 a b c
 1
 ab a 1 bc b 1 ca c 1
 2/ Cho các số a,b,c khác 0 thỏa mãn 2 a b+b c+2 c a=0 . Hãy tính giá trị của biểu thức 
 bc ca ab
 A 
 8a2 b2 c2
Bài 71: Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện x x2 1 y y2 1 2. Tính giá trị 
của biểu thức Q x y2 1 y x2 1.
 Bài 72: . Chứng minh rằng:
 1 1 1 44
 ... 
 2 1 1 2 3 2 2 3 2025 2024 2024 2025 45 .
 1 1
 Bài 73: Cho x là số thực âm thỏa mãn x2 23. Tính giá trị của biểu thức: A x3 
 x2 x3
 2018 1 2 1
Bài 74: Tính giá trị biểu thức: P 4x5 4x4 5x3 5x 2 2019 tại x .
 2 2 1 Bài 75: Cho x 3 5 2 3 3 5 2 3 . Tính giá trị của biểu thức P x 2 x 
Bài 76: Cho ba số a,b,c thỏa mãn ab bc ca 2019 . Chứng minh 
 a2 bc b2 ca c2 ab
 0 .
 a2 2019 b2 2019 c2 2019
Bài 77: Gọi a , b , c là ba nghiệm của phương trình 2x3 9x2 6x 1 0
 Không giải phương trình, hãy tính tổng:
 a5 b5 b5 c5 c5 a5
 S 
 a b b c c a
 a b b c c a
Bài 78: Cho a, b, c >0 thỏa mãn ab bc ca 1.Tính H= 
 1 c 1 a 1 b
Bài 79: 1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử a2 (b-2c) b2 (c -a) 2c2 (a -b) abc .
 2) Cho x, y thỏa mãn x 3 y- y2 +1+ 3 y+ y2 +1 . 
Tính giá trị của biểu thức A x4 +x3y+3x2 +xy- 2y2 +1.
 x2 yz y2 zx z2 xy
Bài 80: Cho các số thực dương a,b,c,x,y,z khác 0 thoả mãn . 
 a b c
 a2 bc b2 ca c2 ab
Chứng minh rằng 
 x y z
Bài 81: Cho x, y, z thoả mãn: xy + yz + xz = 1.
 (1 y2 )(1 z2 ) (1 z2 )(1 x2 ) (1 x2 )(1 y2 )
Hãy tính giá trị biểu thức: A = x y z
 (1 x2 ) (1 y2 ) (1 z2 )
Bài 82: Cho a2 b c b2 c a 2018 với a,b,c đôi một khác nhau và khác không. Tính giá trị 
của biểu thức c2 a b .
Bài 83:
 1 1 1
a) Cho a,b 0 thỏa mãn . Chứng minh rằng a b a 2018 b 2018 .
 a b 2018
b) Cho a là nghiệm dương của phương trình 6x2 3x 3 0 .
 a 2
Tính giá trị của biểu thức A .
 a4 a 2 a2
B. Lời giải
 1 8 10
Bài 1: Không dùng máy tính cầm tay, tính giá trị biểu thức: A 
 2 1 2 5
 Lời giải
 1 8 10 2 1 2 2 5 
 A 2 1 2 1
 2 1 2 5 2 1 2 5 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức T 2 3 1 3 2 1 13 4 3 19 6 2
 Lời giải
 T 2 3 1 12 4 3 1 3 2 1 18 6 2 1
 2 2
 T 2 3 1 2 3 1 3 2 1 3 2 1 2 3 1 2 3 1 3 2 1 3 2 1 
 T 2 3 1 2 3 1 3 2 1 3 2 1 12 1 18 1 187
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: B 3 85 62 7 3 85 62 7
 Lời giải
 Đặt a 3 85 62 7 ; b 3 85 62 7
 a3 b3 85 62 7 85 62 7 170
 2
 ab 3 85 62 7 3 85 62 7 3 852 62 7 3 19683 27
 B a b
 B3 a b 3 a3 b3 3ab a b 170 3.27B
 B3 81B 170 0
 B3 2B2 2B2 4B 85B 170 0
 B2 B 2 2B B 2 85 B 2 0
 B 2 B2 2B 85 0
 B 2 0 (vì B2 2B 85 B2 2B 1 84 B 1 2 84 0 )
 B 2
Bài 4: 
 1) Cho a b 29 12 5 2 5 . Tính giá trị của biểu thức: 
 A a2 (a 1) b2 (b 1) 11ab 2015
 2) Cho x, y là hai số thực thỏa mãn xy (1 x2 )(1 y2 ) 1. Chứng minh rằng: 
 x 1 y2 y 1 x2 0. 
 Lời giải
 2
 1) a b 29 12 5 2 5 3 2 5 2 5 3
 A a3 b3 a2 b2 11ab 2015 a b a2 b2 ab a2 b2 11ab 2015
 A 3 a2 b2 ab a2 b2 11ab 2015 4 a2 2ab b2 2015
 A 4 a b 2 2015 2051
 2) xy 1 x2 1 y2 1 1 x 2 1 y 2 1 xy
 1 x2 1 y2 1 xy 2
 1 x2 y2 x2 y2 1 2xy x2 y2
 x2 y2 2xy 0
 (x y)2 0 x y
 x 1 y2 y 1 x2 y 1 y2 y 1 y2 0
 2(3 5) 2(3 5)
Bài 5: Rút gọn biểu thức: A 
 2 2 3 5 2 2 3 5
 Lời giải
 2 3 5 2 3 5 2 3 5 2 3 5 
 A 
 2 2 3 5 2 2 3 5 4 6 2 5 4 6 2 5
 3 5 3 5 3 5 3 5 
 A 2 2 
 2 2 5 5 5 5 
 4 5 1 4 5 1 
 3 5 5 5 3 5 5 5 15 3 5 5 5 5 15 3 5 5 5 5 
 A 2 2 
 5 5 5 5 25 5 
 20
 A 2 2
 20
 1 1
Bài 6: Cho số thực x thỏa mãn x 3 Tính giá trị biểu thức P x3 .
 x x3
 Lời giải
 3
 1 1 3 3 1 1 
 x 3 x 3 x 3 3 x 27
 x x x x 
 3 1 1 
 P x 3 27 3 x 27 3.3 18
 x x 
Bài 7: Cho các số a,b,c, x, y, z đều khác 0 và thõa mãn các đều kiện 
 x y z a b c x2 y2 z2
 1 và 0 . Chứng minh rằng 1
 a b c x y z a2 b2 c2
 Lời giải
 x y z x2 y2 z2 xy xz yz 
 1 2 2 2 2 1
 a b c a b c ab ac bc 
 x2 y2 z2 xyc xzb yza
 2 1
 a2 b2 c2 abc
 a b c ayz bxz cxy
 0 0 ayz bxz cxy 0
 x y z xyz
 x2 y2 z2
 Vậy 1
 a2 b2 c2
 a b c 1
Bài 8: Tồn tại hay không 3 số a, b, c thỏa mãn 
 b2 ca c2 ab a2 bc 2019
 Lời giải
 Giả sử tồn tại bộ số thực a;b;c thỏa mãn yêu cầu đề bài
 a2 bc ; b2 ca ; c2 ab
 Nếu a b c thì a2 bc a2 a2 0 a2 bc (mâu thuẫn a2 bc )
 Do đó trong 3 số a, b, c phải có ít nhất 2 số khác nhau. Khi đó: a b 2 b c 2 c a 2 0
 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
 a b c a b c 1
 2 2 2 
 1 2 2 2
 b ca c ab a bc a b b c c a 2019
 2 
 a b c 0
 Nếu tồn tại 2 số bằng nhau, giả sử a b , ta có:
 a b
 b2 ca c2 ab
 b2 ca c2 ab 0
 (a b c)(b c) 0
 b c
 a b c (mâu thuẫn a2 bc )
 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
 a b c a b b c c a 1
 b2 ca c2 ab a2 bc b2 ca c2 ab c2 ab a2 bc a2 ab b2 ca 2019
 a b b c c a 1
 b c a b c c a a b c a b a b c 2019
 Đặt x2 yz ; y2 zx ; z2 xy
 x2 y2 z2 xy yz zx
 x y 2 y z 2 z x 2 0
 x y z
 a b 2c a b 2c a b 2c
 c b 2a c b 2a c b 2a a b c (mâu thuẫn)
 a c 2b a b 2b 2a 3 a b 0
 Vậy không tồn tại bộ 3 số thỏa mãn theo yêu cầu.
Bài 9: Tam giác ABC có chu vi bằng 1, các cạnh a, b, c thoả mãn đẳng thức:
 a b c 3
 1 a 1 b 1 c 2
 Chứng minh tam giác ABC đều.
 Lời giải
 a b c 3 a a a 3
 Từ giả thiết ta suy ra a > 0 ; b > 0 ; c > 0 và 
 1 a 1 b 1 c 2 b c b c b c 2
 1 1 1 1 1 1 
 2 a b c 9 x y z 9 
 a b a b a b x y z 
 x y y z z x 
 (với x a b 0; y b c 0; z c a 0 ) 2 2 2 0
 y x z y x z 
 x y 2 y z 2 z x 2
 0 x y z a b c . Vậy tam giác ABC đều.
 xy yz zx
Bài 10: Chứng minh rằng: Nếu x 2 3 x 4 y2 y2 3 x 2 y4 a thì 3 x 2 3 y2 3 a 2
 Lời giải

Tài liệu đính kèm:

  • doccac_dang_bai_tap_thi_hsg_toan_lop_9_dang_2_tinh_gia_tri_cua.doc