Chuyên đề bài tập Hóa học 9: Oxit

Chuyên đề bài tập Hóa học 9: Oxit

Dạng 2: Bài toán CO2 hoặc SO2 tác dụng với dung dich bazơ

2.1. CO2 tác dụng với dung dịch NaOH hoặc KOH

Câu 1: Dẫn toàn bộ 4,48 lít khí CO2 ( đktc ) vào dung dịch NaOH lấy dư, sau phản ứng thu được muối trung hòa. Viết PTHH và tính khối lượng muối thu được.

Câu 2: Dẫn toàn bộ 8,96 lít khí CO2 ( đktc ) vào dung dịch NaOH lấy dư, sau phản ứng thu được muối trung hòa. Viết PTHH và tính khối lượng muối thu được.

 

docx 2 trang maihoap55 14311
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề bài tập Hóa học 9: Oxit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ OXIT 
Dạng 1: Ôn tập lí thuyết
Câu 1: Hoàn thành các PTHH
Na2O + H2O à 
K2O + H2O à 
BaO + H2O à 
CaO + H2O à 
Na2O + HCl à 
BaO + HNO3à 
CaO+ H2SO4à 
CuO + HCl à 
Na2O + CO2à 
K2O + SO2à 
BaO + SO3à 
CaO + CO2à 
CO2 + H2O à . 
SO2 + H2O à . 
SO3 + H2O à . 
P2O5 + H2O à . 
CO2 + NaOH à 
CO2 + NaOH à 
SO2 + Ca(OH)2à 
SO2 + Ca(OH)2à
SO3 + Ba(OH)2à 
Câu 2: Các oxit bazơ tan trong nước gồm? 
Câu 3: Phân loại các chất sau thành 4 nhóm: oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính, oxit trung tính
CaO, SO2, NO, NO2, N2O, CO, SO3, N2O5, Al2O3, CuO, Fe2O3, Ag2O, Fe3O4, ZnO, P2O5, CO2
Câu 4 : Cho các oxit sau gồm : Na2O , SO2 , MgO , Fe2O3, P2O5 , CaO, Al2O3 
Hãy phân loại các oxit trên. 
Oxit nào tác dụng được với nước ? 
Oxit nào tác dụng được với dd HCl ?
Oxit nào tác dụng được với dd NaOH ? 
Viết PTHH xảy ra.
Câu 5 : Thực hiện chuỗi PTHH sau : 
a) CaO (1) Ca(OH)2 (2) CaCO3 (3) CaO (4) CaCl2
b) S (1) SO2 (2)Na2SO3 (3) SO2(4) CaSO3(5) SO2(6) SO3(7) H2SO4(8) CuSO4
Dạng 2: Bài toán CO2 hoặc SO2 tác dụng với dung dich bazơ
2.1. CO2 tác dụng với dung dịch NaOH hoặc KOH
Câu 1: Dẫn toàn bộ 4,48 lít khí CO2 ( đktc ) vào dung dịch NaOH lấy dư, sau phản ứng thu được muối trung hòa. Viết PTHH và tính khối lượng muối thu được.
Câu 2: Dẫn toàn bộ 8,96 lít khí CO2 ( đktc ) vào dung dịch NaOH lấy dư, sau phản ứng thu được muối trung hòa. Viết PTHH và tính khối lượng muối thu được.
Câu 3: Dẫn toàn bộ 4,48 lít khí CO2 ( đktc ) vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Viết PTHH và tính khối lượng muối thu được.
Câu 4: Dẫn toàn bộ 5,6 lít khí CO2 ( đktc ) vào 250ml dung dịch KOH 2M. Viết PTHH và tính khối lượng muối thu được.
Câu 5: Dẫn toàn bộ 10,08 lít khí CO2 ( đktc ) vào 300ml dung dịch NaOH 2M. Viết PTHH và tính khối lượng muối thu được.
Câu 6: Dẫn toàn bộ 5,6 lít khí CO2 ( đktc ) vào 300ml dung dịch KOH 1M. Viết PTHH và tính khối lượng muối thu được.
2.2. CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2
Câu 1: Dẫn toàn bộ 4,48 lít khí CO2 ( đktc ) vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, sau phản ứng thu được muối trung hòa. Viết PTHH và tính khối lượng muối thu được.
Câu 2: Dẫn toàn bộ 8,96 lít khí CO2 ( đktc ) vào dung dịch Ba(OH)2 lấy dư, sau phản ứng thu được muối trung hòa. Viết PTHH và tính khối lượng muối thu được.
Câu 3: Dẫn toàn bộ 4,48 lít khí CO2 ( đktc ) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Viết PTHH và tính khối lượng muối thu được.
Câu 4: Dẫn toàn bộ 5,6 lít khí CO2 ( đktc ) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Viết PTHH và tính khối lượng kết tủa thu được.
Câu 5: Dẫn toàn bộ 10,08 lít khí CO2 ( đktc ) vào 120ml dung dịch Ca(OH)2 2,5M. Viết PTHH và tính khối lượng kết tủa tạo thành.
Câu 6: Dẫn toàn bộ 5,6 lít khí CO2 ( đktc ) vào 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Viết PTHH và tính khối lượng muối thu được.
Câu 7: Dẫn toàn bộ V lít khí CO2 ( đktc ) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M thì thu được 10 gam kết tủa. Tính V.
Câu 8: Dẫn toàn bộ V lít khí CO2 ( đktc ) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 2,5M thì thu được 20 gam kết tủa. Tính V.
Câu 9: Dẫn toàn bộ 5,6 lít khí CO2 ( đktc ) vào 150ml dung dịch Ba(OH)2 xM thì thu được 20 gam kết tủa. Tính x
Câu 10: Dẫn toàn bộ 5,6 lít khí CO2 ( đktc ) vào 150ml dung dịch Ba(OH)2 xM thì thu được 10 gam kết tủa. Tính x
2.3. CO2 tác dụng với dung dịch chứa hỗn hợp NaOH và Ca(OH)2
Dạng 3: Oxit bazơ tác dụng với dung dịch axit
Câu 1: Hòa tan 40 gam CuO vào V lít dung dịch HCl 2M vừa đủ. Tính V và khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Câu 2: Hòa tan 40 gam Fe2O3 vào 200 dung dịch HCl xM vừa đủ. Tính x và khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Câu 3: Hòa tan 23,2 gam FeO và CuO vào 200 dung dịch HCl 3M vừa đủ. Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu và tính tổng khối lượng muối thu được.
Câu 4: Hòa tan 45 gam FeO và Al2O3 vào 1 lít dung dịch HCl 2,2M vừa đủ. Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu và tính tổng khối lượng muối thu được.
Câu 5: Hòa tan 20 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, CuO, Al2O3 vào dung dịch H2SO4 1M loãng thấy dùng hết 200ml. Tính khối lượng muối sunfat thu được sau phản ứng.
Câu 6: Hòa tan 30 gam hỗn hợp gồm ZnO, Fe3O4, CuO, Al2O3 vào dung dịch H2SO4 1M loãng thấy dùng hết 300ml. Tính khối lượng muối sunfat thu được sau phản ứng.
Câu 7: Hòa tan 15 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, CuO, Al2O3 vào V lít dung dịch H2SO4 1M loãng thấy thu được 27gam muối sunfat. Tính V
Câu 8: Hòa tan 50 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, CuO, Al2O3 vào V lít dung dịch H2SO4 1M loãng thấy thu được 90 gam muối sunfat. Tính V
Câu 9: Hòa tan 15 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, CuO, Al2O3 vào V lít dung dịch HCl 1M loãng thấy thu được 23,25 gam muối clorua. Tính V
Câu 10: Hòa tan 48 gam hỗn hợp gồm Fe3O4, ZnO, Fe2O3, CuO, Al2O3 vào V lít dung dịch HCl 1M loãng thấy thu được 64,5 gam muối clorua. Tính V

Tài liệu đính kèm:

  • docxchuyen_de_bai_tap_hoa_hoc_9_oxit.docx