Chuyên đề học sinh giỏi môn Toán 9 - Chuyên đề 9: Chứng minh – Tính giá trị biểu thức (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề học sinh giỏi môn Toán 9 - Chuyên đề 9: Chứng minh – Tính giá trị biểu thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Chuyờn đề 9: CHỨNG MINH - TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC Cõu 1. (Đề thi HSG 9 huyện Lai Vũ 2019-2020) 1) Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử : (x2 + 4x + 6)(x2 + 6x + 6)- 3x2 2) Cho a, b là cỏc số thỏa món a > b > 0 và a3 - a2b+ ab2 - 6b3 = 0 . Tớnh giỏ trị của a4 - 4b4 biểu thức B = b4 - 4a4 Lời giải 1) A x2 5x 6 x x2 5x 6 x 3x2 Đặt y x2 5x 6 A y x y x 3x2 y2 4x2 y 2x y 2x x2 5x 6 2x x2 5x 6 2x x2 3x 6 x2 7x 6 x2 3x 6 x 1 x 6 2) a3 a2b ab2 6b3 0 a 2b a2 ab 3b2 0 * Vỡ a b 0 a2 ab 3b2 0 nờn từ (*) ta cú a 2b a4 4b4 16b4 4b4 Vậy biểu thức B b4 4a4 b4 64b4 12b4 4 B 634 21 Cõu 2. (Đề thi HSG 9 Huyện Mỹ Đức 2019-2020) x y z Cho cỏc số x, y, z thỏa món 0 với x y; y z; z x y z z x x y x y z Tớnh giỏ trị biểu thức: A y z 2 z x 2 x y 2 Lời giải ( file gốc Đỏp ỏn khụng cú lời giải – Do thời gian nộp gấp nờn GV chưa cú thời gian Word giải Cõu 3. (Đề thi HSG 9 Huyện Hà Trung 2008 – 2009 ) 1 1 2 Cho hai số a, b thỏa món: a 1; b 1. Chứng minh: 1 a 2 1 b 2 1 ab Lời giải 1 1 2 1 1 1 1 = = 1 a 2 1 b 2 1 ab 1 a 2 1 ab 1 b 2 1 ab Trang 1 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 ab a 2 ab b 2 = (1 a 2 )(1 ab) (1 b 2 )(1 ab) a(b a)(1 b 2 ) b(a b)(1 a 2 ) (b a)(a ab 2 b a 2b) = = (1 a 2 )(1 b 2 )(1 ab) (1 a 2 )(1 b 2 )(1 ab) (b a) 2 (ab 1) = (1 a 2 )(1 b 2 )(1 ab) (b a) 2 (ab 1) Do a 1; b 1 nờn 0 (1 a 2 )(1 b 2 )(1 ab) 1 1 2 1 1 2 0 1 a 2 1 b 2 1 ab 1 a 2 1 b 2 1 ab Cõu 4. (Đề thi HSG 9 Huyện Hà Trung 2010 – 2011 ) a. Chứng minh rằng: 2a 4 1 2a3 a2 x2 + y2 b. Cho x > y và x.y = 1. Chứng minh rằng 2 2 x - y Lời giải a. 2a 4 +1 2a3 + a 2 a -1 2 a +1 2 + a 2 0 (Hiển nhiờn đỳng vỡ...).Dấu bằng xảy ra khi a = 1 b. Với x > y và x.y = 1 ta cú: x2 + y2 2 2 x2 + y2 2 2(x - y) (x - y)2 2 2(x - y) + 2 0 (x - y - 2)2 0 x - y (Hiển nhiờn đỳng ). Cõu 5. (Đề thi HSG 9 Huyện Hà Trung 2010 – 2011 ) x2 + y2 Cho x > y và x.y = 1. Chứng minh rằng 2 2 x - y Lời giải (file gốc Đỏp ỏn khụng cú lời giải ) Cõu 6. (Đề thi HSG 9 Huyện Hoằng Húa 2010 – 2011 ) a. Cho a, b, c là ba số thực đôi một khác nhau thoả mãn hệ thức a b c 0 b c c a a b a b c Chứng minh rằng 0 b c 2 c a 2 a b 2 Trang 2 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 1 a b c b. Cho a,b,c 1. Chứng minh rằng : 0,5 1,9 3 1 bc 1 ca 1 ab Lời giải a b c a. 0 b c c a a b a b c Suy ra : 0 (1) b c 2 c a b c a b b c a b c 0 (2) b c c a c a 2 a b c a a b c 0 (3) b c a b c a a b a b 2 Cộng từng vế (1), (2) và (3) ta có a b c a b c + + b c 2 c a b c a b b c b c c a c a 2 a b c a a b c 0 b c a b c a a b a b 2 a b c b a b c c a a a b c b c a c a b b c => + =0 b c 2 c a 2 a b 2 a b b c c a a b c ab b2 c2 ac a2 ab bc c2 ac a2 b2 bc => + = 0 b c 2 c a 2 a b 2 a b b c c a a b c => = 0 (ĐPCM) b c 2 c a 2 a b 2 1 a b c b. Cho a,b,c 1. Chứng minh rằng : 0,5 1,9 3 1 bc 1 ca 1 ab a b c Chứng minh : 0,5 . Thật vậy 1 bc 1 ca 1 ab a Trước hết ta tìm giá trị nhỏ nhất của . Biểu thức này đạt giá trị nhỏ nhất khi 1 bc 1 1 a min a min = a 3 1 a 1 3 min = (1) (1 bc) max 1 bc 2 6 1 bc 6 (1 bc) max 2 b 1 c 1 Chứng minh tương tự ta có : (2) và (3) 1 ca 6 1 ab 6 Trang 3 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 a b c Cộng (1) , (2) , (3) tac được : 0,5 1 bc 1 ca 1 ab Dấu “=” xảy ra khi dấu “=” ở (1), (2) và (3) xảy ra, điều này không thể xảy ra. vậy không có dấu “=” a b c Chứng minh : 1,9 . Thật vậy 1 bc 1 ca 1 ab 1 Không làm mất tính chất tổng quát, giả sử : 1 a b c 3 c c 1 Khi đó : ab > c2 => 1 + ab >1 + c2 => (I) 1 ab 1 c2 2 a a 3a 3 b b 3b 3b Ta có : (1) va (2) b a 1 bc 1 b 3 b 3 1 ca 1 a 3 b 3 3 3 a b 3 3b a b 3b 3 a b 6 Từ (1) và (2) Suy ra : 3 1 bc 1 ca b 3 b 3 1 bc 1 ca b 3 1 bc 1 ca b 3 a b 6 6 a b 12 Suy ra : 3 3 (II) 1 1 bc 1 ca b 3 3 1 bc 1 ca 10 3 a b c 12 1 a b c 17 Từ (I) và (II) Suy ra : 1 bc 1 ca 1 ab 10 2 1 bc 1 ca 1 ab 10 Cõu 7. (Đề thi HSG 9 Huyện Hoằng Húa 2010 – 2011 ) a. Cho ba số thực a, b, c thoả mãn : a + b + c = 3. Chứng minh rằng a4 b4 c4 a3 b3 c3 1 a b c b. Cho a,b,c 1. Chứng minh rằng : 0,5 1,7 3 1 bc 1 ca 1 ab Lời giải a. áp dụng bất đẳng thức Bunhia, ta có : 2 a b c 3 a2 b2 c2 9 3 a2 b2 c2 3 a2 b2 c2 (1) 2 a2 b2 c2 3 a4 b4 c4 (2) 2 a3 b3 c3 a2 b2 c2 a4 b4 c4 (3) Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1 2 2 Từ (1), (2) và (3) suy ra : a3 b3 c3 a4 b4 c4 => a4 b4 c4 a3 b3 c3 Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1 b. Chứng minh : xy + yz + xz – 2xyz 0. Thật vậy Trang 4 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Ta có : Do x, y, z 0 và x + y + z = 1 => 1 x, y, x ≤ 1 xy xyz yz xyz xy yz zx 3xyz xy yz zx 2xyz xy yz zx 2xyz 0 (1) zx xyz Dấu “=” xảy ra khi hai trong ba số (x, y, z ) bằng 0 còn số còn lại bằng 1. 7 Chứng minh : xy + yz + xz – 2xyz . Thật vậy 27 Trước hết ta c/m BĐT sau (x + y – z)(y + z – x)(z + x – y) ≤ xyz Thật vậy - Nếu một trong các thừa số (x + y – z), (y + z – x), (z + x – y) BĐT hiển nhiên là đúng, vì xyz > 0 - Nếu các thừa số (x + y – z), (y + z – x), (z + x – y) không âm. áp dụng BĐT côsi, ta có (x y z) (y z x)2 Ta có (x + y – z)(y + z – x) ≤ y2 4 (y + z – x)(z + x – y) ≤ z2 (x + y – z)(z + x – y) ≤ x2 => [(x + y – z)(y + z – x)(z + x – y)]2 ≤ (xyz)2 => x + y – z)(y + z – x)(z + x – y) ≤ xyz => (1 – 2z)(1 – 2x)(1 – 2y ) ≤ xyz => 1 – 2y – 2x + 4xy – 2z + 4yz + 4xz – 8xyz ≤ xyz =>1 – 2(x + y + z) + 4(xy + yz + zx – 2xyz) ≤ xyz mà x + y + z = 1 1 => 4(xy + yz + zx – 2xyz) ≤ xyz + 1 mà xyz (Theo côsi) 27 28 7 1 => 4(xy + yz + zx – 2xyz) ≤ => xy + yz – 2xyz (2) Dấu ‘=” xảy ra khi x = y = z = 27 27 3 7 Từ (1) và (2) => 0 xy + yz + xz + -2xyz (ĐPCM) 27 Cõu 8. (Đề thi HSG 9 Huyện Hoằng Húa 2014 – 2015 ) 3 5 2 17 5 38 2015 Với x . Tớnh giỏ trị của biểu thức: B = 3x3 8x2 2 5 14 6 5 Lời giải Trang 5 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 3 3 5 2 5 2 5 2 5 2 1 Ta cú x . Do đú B = - 1. 5 (3 5)2 5 3 5 3 Cõu 9. (Đề thi HSG 9 Huyện Hoằng Húa 2015 - 2016) a) Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử : (x2 + 4x + 6)(x2 + 6x + 6)- 3x2 b) Cho a, b là cỏc số thỏa món a > b > 0 và a3 - a2b+ ab2 - 6b3 = 0 . Tớnh giỏ trị của biểu thức a4 - 4b4 B = b4 - 4a4 Lời giải Ta cú: x2 – x – 1 = 0 x2 – x = 1 (x2 – x)3 = 1 x6 – 3x5 + 3x4 – x3 = 1. Mặt khỏc: x2 – x – 1 = 0 x2 = x + 1 x6 = (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1. 1 2015 2016 P 1. 1 2015 2016 b. File gốc khụng cú đỏp ỏn Chuyờn đề 10: CHIA ĐA THỨC Trang 6
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_hoc_sinh_gioi_mon_toan_9_chuyen_de_9_chung_minh_ti.docx