Chuyên đề học sinh giỏi Toán Lớp 9 - Chuyên đề 3: Phương trình – hệ phương trình (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề học sinh giỏi Toán Lớp 9 - Chuyên đề 3: Phương trình – hệ phương trình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề 3: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH Câu 1: (Đề thi HSG 9 huyện Vĩnh Bảo 2013-2014) Giải phương trình: 6x4 5x3 38x2 5x 6 0. Lời giải Ta thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình Chia cả 2 vế của phương trình cho x2 ta được: 5 6 6x2 5x 38 0 x x2 1 1 6(x2 ) 5(x ) 38 0 x2 x 1 1 Đặt y x thì: x2 y2 2 x x2 Ta được pt: 6y2 – 5y – 50 = 0 (3y – 10)(2y + 5) = 0 10 5 Do đó: y và y 3 2 10 1 10 * Với y thì: x 3x2 10x 3 0 3 x 3 1 x (3x – 1)(x – 3) = 0 1 3 x2 3 5 1 5 * Với y thì: x 2x2 5x 2 0 2 x 2 1 x (2x + 1)(x + 3) = 0 3 2 x4 2 Câu 2: (Đề thi HSG 9 tỉnh Hải Dương 2013-2014) a) Giải phương trình x2 (x2 2) 4 x 2x2 4. b) Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình xy2 2xy x 32y . 3 x 2x y c) Giải hệ phương trình . 3 y 2y x Lời giải t 2 a) Đặt t x 2x2 4 t 2 2 x4 2x2 x2 x2 2 2 2 t 2 t 4 ta được phương trình 4 t t 2t 8 0 2 t 2 Với t = -4 ta có x 0 x 0 x 0 x 2x2 4 4 x 2 4 2 4 2 2 2 x 2x 16 x 2x 8 0 x 2 Với t =2 ta có x 0 x 0 x 0 x 2x2 4 2 x 3 1 . 4 2 4 2 2 2 x 2x 4 x 2x 2 0 x 3 1 Kết luận nghiệm của phương trình có hai nghiệm x 2 và x 3 1 b) xy2 2xy x 32y x(y 1)2 32y 32y Do y nguyên dương y 1 0 x (y 1)2 Vì (y, y 1) 1 (y 1)2 U (32) mà 32 25 (y 1)2 22 và (y 1)2 24 (Do (y 1)2 1) *Nếu (y 1)2 22 y 1; x 8 *Nếu (y 1)2 24 y 3; x 6 x 8 x 6 Vậy nghiệm nguyên dương của phương trình là: và y 1 y 3 c) Từ hệ ta có x3 (2y x) y3 (2x y) (x2 y2 ) 2xy x2 y2 0 3 x y (x y) (x y) 0 x y * Với x = y ta tìm được (x ; y) = (0; 0); ( 3; 3 );( 3; 3 ) * Với x = - y ta tìm được (x ; y) = (0; 0); (1; 1);( 1;1) Vậy hệ phương trình có nghiệm(x ; y) = (0; 0); ( 3; 3 );( 3; 3 );( 1;1);(1; 1) Câu 3: (Đề thi HSG 9 tỉnh Phú Thọ 2013-2014) a) Giải phương trình sau trên tập nguyên x 2 5y 2 4xy 4x 8y 12 0 x 1 b) Giải phương trình 3x 1 3x 1 4x 3x 2 2y 2 4xy x 8y 4 0 c) Giải hệ phương trình: 2 2 x y 2x y 3 0 Lời giải a) x 2 5y 2 4xy 4x 8y 12 0 x 2 4x(y 1) (5y 2 8y 12) 0(*) để PT(*) có nghiệm nguyên x thì / chính phương / 4(y 1) 2 5(5y 2 8y 12) 16 y 2 16 Từ đó tìm được x; y 2;0 ; 6;0 ; 10; 4 ; 6;4 ; 1 b) Đkxđ x 3 x 1 3x 1 3x 1 4x 4x(3x 1) x 1 4x 3x 1 12x2 3x 1 4x 3x 1 2 16x2 2x 3x 1 4x 2x 3x 1 4x 2x 3x 1 2x 3x 1 (1) 6x 3x 1 (2) 3 153 Giải ra pt (1) và (2) ta được các nghiệm x =1; x 72 c) Ta có: 3x2 2y2 4xy x 8y 4 0 2 2 x y 2x y 3 0 3x2 2y2 4xy x 8y 4 0(1) 2 2 2x 2y 4x 2y 6 0(2) lấy pt(1) trừ pt(2) ta được 2 x 2y 3(x 2y) 2 0 (x 2y 1)(x 2y 2) 0 x 2y 1 x 2y 2 Thay vào phương trình x 2 y 2 2x y 3 0 hệ có 4 nghiệm 7 109 13 109 7 109 13 109 x; y 1;0 ; 5 3 ; ; ; ; 3 6 3 6 Câu 4: (Đề thi HSG 9 tỉnh Thanh Hóa 2013-2014) a) Cho phương trình x 2 2 m 2 x m2 2m 4 0 . Tìm m để phương trình 2 1 1 có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thỏa mãn 2 2 . x1 x2 x1x2 15m x y z 1 b) Giải hệ phương trình 4 4 4 . x y z xyz c) Tìm x, y, z N thỏa mãn x 2 3 y z Lời giải a) PT đã cho có hai nghiệm phân biệt có điều kiện: ' 0 m 2 2 m2 2m 4 0 m 0 (*) x1 x2 4 2m Với m 0 theo Vi-et ta có: 2 . x1.x2 m 2m 4 2 1 1 2 1 1 Ta có 2 2 2 (1) x1 x2 x1x2 15m x1 x2 2x1x2 x1x2 15m 1 1 1 m2 6m 4 m2 2m 4 15m 1 1 1 4 4 15 m 6 m 2 m m 4 Đặt m t do m 0 t 0 m 1 1 1 t 4 Ta cos (1) trở thành t 4 ( do t 0 ) t 6 t 2 15 t 12 4 Với t 4 ta có m 4 m 2 thỏa mãn (*) m b) Ta có: x4 y4 y4 z4 z4 x4 x4 y4 z4 x2 y2 y2 z2 z2 x2 = 2 2 2 x2 y2 y2 z2 y2 z2 z2 x2 z2 x2 x2 y2 = xyyz yzzx zxxy = 2 2 2 = xyz (x + y + z) = xyz ( vì x + y + z = 1). x y z 1 Dấu bằng xảy ra x y z x y z 1 3 1 1 1 Vậy nghiệm của hệ phương trình là: x ; y ; z 3 3 3 c) Ta có x 2 3 y z x 2 3 y z 2 yz x y z 2 3 2 yz x y z 2 4 3 x y z 12 4yz (1) 4yz x y z 2 12 TH1. Nếu x y z 0 Ta có 3 (2) vô lý 4 x y z ( do x, y, z N nên vế phải của (2) là số hữu tỷ ). x y z 0 TH2. x y z 0 khi đó 1 (3) yz 3 x 4 x 4 Giải (3) ra ta được y 1 hoặc y 3 thử lại thỏa mãn z 3 z 1 Câu 5: (Đề thi HSG 9 huyên 2013-2014) Giải phương trình: x 2 x 1 x 1 1. Lời giải Điều kiện x 1 2 x 2 x 1 x 1 1 x 1 1 x 1 1 x 1 1 x 1 1 (1) Khi x 1 1 x 1 1 x 2 : Ta có (1) x 1 1 x 1 1. Phương trình vô nghiệm Khi 0 x 1 1 0 x 1 1 1 x 2 : Ta có 1 (1) 1 x 1 x 1 1 2 x 1 0 x 1 Vậy x 1 là nghiệm của phương trình đã cho. Câu 6: (Đề thi HSG 9 tỉnh Thái Bình 2011-2012) 2 Tìm các số thực x, y thỏa mãn : x2 1 y2 16x2 x2 2x y3 9 8x3y 8xy Lời giải 2 Ta có: 2 2 3 * x 1 y 4x x 2x y 9 0 2 2 x 1 y 4x 0 yx 4x y 0 1 2 3 2 3 x 2x y 9 0 x 2x y 9 0 2 + Nếu y = 0 thì từ (1) suy ra x = 0, thay vào (2) không thỏa mãn + Nếu y 0, ta coi (1), (2) là phương trình bậc hai ẩn x. Điều kiện để có nghiệm x là: ' 2 1 4 y 0 2 y 2 y 2 ' 3 y 2 2 y 8 0 Thay y = 2 vào hệ (1), (2) ta được: 2x2 4x 2 0 x 1 2 x 2x 1 0 Vậy x = 1, y = 2. Câu 7: (Đề thi vào 10 chuyên Lạng Sơn 2013-2014) 3x 2y 2 a. Giải hệ phương trình x 1 y 1 ; 2x 3y 10 x 1 y 1 b. Tìm x, y thỏa mãn x – y + 1 = 2 x y x 2 . Lời giải x y a) Đặt u ; v x 1 y 1 3u 2v 2 9u 6v 6 u 2 Khi đó có hệ: 2u 3v 10 4u 6v 20 v 2 x y Từ: 2 x 2; 2 y 2 x 1 y 1 Vậy hệ có nghiệm (2; -2) b) Ta có: x – y + 1 = 2 x y x 2 x y 1 2 x y x 2 0 . 2 Hay: x y 1 x 2 0. 2 Suy ra: x y 1 x 2 0 x y 1 x 2 0 . Vì vậy có: x = 2; y = 1. Câu 8: (Đề thi HSG 9 tỉnh Nghệ An 2010-2011) a) Giải phương trình: x2 4x+5 = 2 2x+3 2 b) Giải hệ phương trình: 2x+y = x 2 2y+x = y Lời giải 3 a) Điều kiện: 2x+3 0 x - 2 (1) x2 4x+5-2 2x+3 0 x2 2x+1+2x+3-2 2x+3 1 0 (x 1)2 ( 2x+3 1)2 0 x 1 0 2x+3 1 0 x 1 2x+3=1 x 1 thỏa mãn điều kiện b) Ta có 2x+y=x2 (1) 2 2y+x=y (2) Trừ từng vế 2 phương trình ta có: x2 y2 x y (x y)(x y 1) 0 x y x y x y 1 0 x 1 y Ta có: x y x y +) x(x 3) 0 x 0 hoặc x = 3 Vậy (x; y) = (0;0); (3;3) x 1 y x 1 y x 1 y +) (*) 2 2 2 2x+y = x 2 2y y (1 y) y y 1 0 Vì phương trình y2 y 1 0 vô nghiệm nên hệ (*) vô nghiệm Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm (x; y) = (0; 0); (3; 3) Câu 9: (Đề thi vào 10 chuyên TPHCM 2010-2011) 1 + y = 1 x +1 a) Giải hệ phương trình 2 + 5y = 3 x +1 2 b) Giải phương trình : 2x2 - x + 2x2 - x -12 = 0 c) Cho phương trình x2 – 2 ( 2m + 1) x + 4 m2 + 4 m – 3 = 0 ( x là ẩn số ). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 x1 x2 thỏa x1 = 2 x2 d) Cho phương trình 2x2 + mx + 2n + 8 = 0 ( x là ẩn số và m, n là các số nguyên).Giả sử phương trình có các nghiệm đều là số nguyên. Chứng minh rằng m2 + n2 là hợp số Lời giải a) Ta có 1 2 1 + y = 1 2y = 2 3y = 1 x = x +1 x +1 2 2 2 2 + 5y = 3 1 + 5y = 3 + 5y = 3 x +1 y = x +1 x +1 3 Vậy pt có hai nghiệm là x =- 1 , x =3/2 b) Đặt t 2x2 x , Phương trình đã cho trở thành:t2 + t - 12 = 0 t = 3 hay t = -4 3 Với t = 3 => 2x 2 x 3 x 1 hay x 2 Với t = -4 => 2x 2 x 4 ( vô nghiệm) 3 Vậy phương trình có nghiệm x 2 c) Để PT đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 x1 x2 thì 2 ∆’= 2m 1 4m2 4m 3 4 0 , với mọi 1 Vậy (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m Theeo hệ thực Viet ta có x1 = 2m -1 ; x2 = 2m + 3 7 m 2m 1 2 2m 3 2 Để x = 2 x 2m 1 2 2m 3 1 2 2m 1 2 2m 3 5 m 6 7 5 Vậy m và m là giá trị cần tìm 2 6 d) Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình , theo hệ thức Viet ta có: m x x , x .x n 4 1 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Ta có m + n = 2x1 2x2 x1 x2 4 4x1 4x2 x1 x2 x1 16 x1 4 . x2 4 2 2 2 2 Mà x1 4, x2 4 là các số nguyên lớn hơn 1 nên m + n là hợp số Câu 10: (Đề thi HSG 9 huyện Xuyên Mộc 2016- 2017) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 6x2 + 5y2 = 74 Lời giải Cách 1: Ta có : 6x2 + 5y2 = 74 6x2 – 24 = 50 – 5y2 6(x2 – 4) = 5(10 – y2) (*) Từ (*) suy ra: 6(x2 – 4) 5. Mà (6;5) = 1 nên (x2 – 4) 5 Đặt x2 – 4 = 5t ( t ¥ ) x2 = 5t + 4. Thay vào (*) y2 = 10 – 6t 4 2 2 t x 0 x 5t 4 0 5 4 5 Vì t y2 0 y2 10 6t 0 5 5 3 t 3 t 0 hoặc t = 1 Khi t = 0 thì y2 = 10 (loại vì y ¢ ) x2 9 x 3 Khi t = 1 thì (vì x > 0; y > 0) 2 y 4 y 2 Cách 2: Ta có : 6x2 + 5y2 = 74 6x2 – 24 = 50 – 5y2 6(x2 – 4) = 5(10 – y2) (*) Từ (*) suy ra: 6(x2 – 4) 5. Mà (6;5) = 1 nên (x2 – 4) 5 [(x2 – 4) +5] 5 (x2 +1) 5 (**). Từ bài ra 0 < 6x2 < 74 0 < x2 12 . Kết hợp (**) x2 = 4 hoặc x2 = 9 Khi x2 = 4 thì y2 = 10 (loại vì y ¢ ) Khi x2 = 9 thì y2 = 4 (x = 3 y = 2) (vì x > 0; y > 0)
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hsg_toan_lop_9_chuyen_de_3_phuong_trinh.doc