Đề cương ôn tập câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý Lớp 9 - Từ bài 1 đến 14
Câu 1. Một dây dẫn có chiều dài ℓ và điện trở R. Nếu nối tiếp 4 dây dẫn trên thì dây mới có điện trở là
A. R’ = 4R. B. R’ = R/4. C. R’ = R + 4. D. R’ = R – 4
Câu 2. Khi đặt một hiệu điện thế 12V vào hai đầu một cuộn dây dẫn thì dòng điện qua nó có cường độ 1,5A. Biết rằng dây dẫn cùng loại dài 6m có điện trở là 2 Ω. Chiều dài của dây dẫn dùng để quấn cuộn dây này là
A. 24 m B. 18 m C. 12 m D. 8 m
Câu 3. Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết di ện S. Dây thứ nhất có chi ều dài 20cm và điện trở 5 Ω. Dây thứ hai có điện trở 8 Ω. Chiều dài dây thứ hai là
A. 32 cm B. 12,5 cm C. 2 cm D. 23 cm
Câu 4. Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là l 1, l 2. Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện
R_1/R_2 =l_1/l_2 B. R_1/R_2 =l_2/l_1 C. R1.R2 = l 1.l 2. D. R1.l 1 = R2.l 2.
Câu 5. Chọn câu trả lời SAI. Một dây dẫn có chiều dài l = 3m, điện trở R = 3 Ω, được cắt thành hai dây có chiều dài lần lượt là l1, l2 sao cho l2 = 2l1 và có điện trở tương ứng R1, R2 là
A. R1 = 1 Ω.
B. R2 = 2 Ω.
C. Điện trở tương đương của R1 mắc song song với R2 là Rtd = 1,5 Ω.
D. Điện trở tương đương của R1 mắc nối tiếp với R2 là Rtd = 3 Ω.
Câu 6. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có ti ết diện S1 = 0,5 mm² và R1 = 8,5Ω. Dây thứ hai có điện trở R2 = 127,5 Ω, có tiết diện là
A. S2 = 0,33 mm² B. S2 = 0,5 mm² C. S2 = 15 mm² D. S2 = 0,033 mm².
Câu 7. Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 9,6Ω với lõi gồm 30 sợi đồng mảnh có tiết diện như nhau. Điện trở của mỗi sợi dây mảnh là
A. R = 9,6 Ω. B. R = 0,32 Ω. C. R = 288 Ω. D. R = 28,8 Ω
Câu 8. Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l. Dây thứ nhất có ti ết diện S và điện trở 6Ω. Dây thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là
A. 12 Ω. B. 9 Ω. C. 6 Ω. D. 3 Ω.
Câu 9. Một sợi dây làm bằng kim loại dài l1= 150 m, có tiết diện S1= 0,4 mm² và có điện trở
R1= 60Ω. Hỏi một dây khác làm bằng kim loại đó dài l2= 30m, có điện trở R2= 30 Ω thì có tiết diện là
A. S2 = 0,80 mm². B. S2 = 0,16 mm². C. S2 = 1,60 mm². D. S2 = 0,08 mm².
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP BÀI 1-14 Câu 1. Một dây dẫn có chiều dài ℓ và điện trở R. Nếu nối tiếp 4 dây dẫn trên thì dây mới có điện trở là A. R’ = 4R. B. R’ = R/4. C. R’ = R + 4. D. R’ = R – 4 Câu 2. Khi đặt một hiệu điện thế 12V vào hai đầu một cuộn dây dẫn thì dòng điện qua nó có cường độ 1,5A. Biết rằng dây dẫn cùng loại dài 6m có điện trở là 2 Ω. Chiều dài của dây dẫn dùng để quấn cuộn dây này là A. 24 m B. 18 m C. 12 m D. 8 m Câu 3. Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết di ện S. Dây thứ nhất có chi ều dài 20cm và điện trở 5 Ω. Dây thứ hai có điện trở 8 Ω. Chiều dài dây thứ hai là A. 32 cm B. 12,5 cm C. 2 cm D. 23 cm Câu 4. Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là l 1, l 2. Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện R1R2=l1l2 B. R1R2=l2l1 C. R1.R2 = l 1.l 2. D. R1.l 1 = R2.l 2. Câu 5. Chọn câu trả lời SAI. Một dây dẫn có chiều dài l = 3m, điện trở R = 3 Ω, được cắt thành hai dây có chiều dài lần lượt là l1, l2 sao cho l2 = 2l1 và có điện trở tương ứng R1, R2 là A. R1 = 1 Ω. B. R2 = 2 Ω. C. Điện trở tương đương của R1 mắc song song với R2 là Rtd = 1,5 Ω. D. Điện trở tương đương của R1 mắc nối tiếp với R2 là Rtd = 3 Ω. Câu 6. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có ti ết diện S1 = 0,5 mm² và R1 = 8,5Ω. Dây thứ hai có điện trở R2 = 127,5 Ω, có tiết diện là A. S2 = 0,33 mm² B. S2 = 0,5 mm² C. S2 = 15 mm² D. S2 = 0,033 mm². Câu 7. Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 9,6Ω với lõi gồm 30 sợi đồng mảnh có tiết diện như nhau. Điện trở của mỗi sợi dây mảnh là A. R = 9,6 Ω. B. R = 0,32 Ω. C. R = 288 Ω. D. R = 28,8 Ω Câu 8. Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l. Dây thứ nhất có ti ết diện S và điện trở 6Ω. Dây thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là A. 12 Ω. B. 9 Ω. C. 6 Ω. D. 3 Ω. Câu 9. Một sợi dây làm bằng kim loại dài l1= 150 m, có tiết diện S1= 0,4 mm² và có điện trở R1= 60Ω. Hỏi một dây khác làm bằng kim loại đó dài l2= 30m, có điện trở R2= 30 Ω thì có tiết diện là A. S2 = 0,80 mm². B. S2 = 0,16 mm². C. S2 = 1,60 mm². D. S2 = 0,08 mm². Câu 10. Biến trở là một linh kiện A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch. B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch. Câu 11. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. D. Nhiệt độ của biến trở Câu 12. Trên một bi ến trở có ghi 50 Ω – 2,5 A. Hiệu điện thế l ớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là A. U = 125 V. B. U = 50,5 V. C. U = 20 V. D. U = 47,5 V. Câu 14. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn A. không thay đổi. B. giảm tỉ lệ với hiệu điện thế. C. có lúc tăng, lúc giảm. D. tăng tỉ lệ với hiệu điện thế. Câu 15. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế gi ữa hai đầu dây có dạng là A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. B. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. C. Một đường cong đi qua gốc tọa độ. D. Một đường cong không đi qua gốc tọa độ. Câu 16. Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì cường độ dòng điện A. tăng 2,4 lần. B. giảm 2,4 lần. C. giảm 1,2 lần. D. tăng 1,2 lần. Câu 17. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5 A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dòng điện qua nó là A. 1,5 A. B. 2,0 A. C. 3,0 A. D. 1,0 A. Câu 18. Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho A. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây. B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây. C. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây. D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây. Câu 19. Biểu thức nào sau đây SAI? A. R=UI B. I=UR C. I=RU D. U = IR Câu 20. Mắc một dây dẫn có điện trở R = 12 Ω vào hiệu điện thế 3V thì cường độ dòng điện qua nó là A. 15,0 A. B. 4,0 A. C. 2,5 A. D. 0,25 A. Câu 21. Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế U = 6 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là I=0,5A. Dây dẫn có điện trở là A. 3,0 Ω. B. 12 Ω. C. 0,33 Ω. D. 1,2 Ω. Câu 22. Đặt một hiệu điện thế U = 12 V vào hai đầu một điện trở thì cường độ dòng điện là I = 2 A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là A. 3,0 A. B. 1,0 A. C. 0,5 A. D. 0,25A. Câu 23. Đặt vào hai đầu một điện trở R một hiệu điện thế U = 12 V, khi đó cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 1,2 A. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế nhưng muốn cường độ dòng điện qua điện trở là 0,8A thì ta phải tăng điện trở thêm một lượng là A. 4,0 Ω. B. 4,5 Ω. C. 5,0 Ω. D. 5,5 Ω. Câu 24. Khi đặt hi ệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây này có cường độ 0,3A. Nếu tăng cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là A. 0,2 A. B. 0,5 A. C. 0,9 A. D. 0,6 A. Câu 25. Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 5V thì cường độ dòng điện qua nó là 100mA. Khi hiệu điện thế tăng thêm 20% giá trị ban đầu thì cường độ dòng điện qua nó tăng thêm một lượng là A. 60 mA. B. 80 mA. C. 20 mA. D. 120 mA. Câu 26. Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể? A. 6 V. B. 12V. C. 24 V. D. 220V. Câu 27. Để đảm bảo an tòan khi sử dụng điện, ta cần phải A. mắc nối ti ếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện. B. sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện. C. rút chuôi cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bóng đèn. D. làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế cao. Câu 28. Bóng đèn ống 20W sáng hơn bóng đèn dây tóc 60W là do A. Dòng điện qua bóng đèn ống mạnh hơn. B. Hiệu suất bóng đèn ống cao hơn. C. Ánh sáng tỏa ra từ bóng đèn ống hợp với mắt hơn. D. Dây tóc bóng đèn ống dài hơn. Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cường độ dòng điện qua các mạch song song luôn bằng nhau. B. Để tăng điện trở của mạch, ta phải mắc một điện trở mới song song với mạch cũ. C. Khi các bóng đèn được mắc song song, nếu bóng đèn này tắt thì các bóng đèn kia vẫn hoạt động. D. Khi mắc song song, mạch có điện trở lớn thì cường độ dòng diện đi qua lớn Câu 30. Chọn câu SAI. A. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc nối tiếp: R = n.r. B. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc song song: R = r / n. C. Điện trở tương đương của mạch mắc song song nhỏ hơn điện trở mỗi thành phần. D. Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dòng điện qua các nhánh là bằng nhau. Câu 31. Công thức nào là đúng khi mạch điện có hai điện trở mắc song song? A. U = U1 = U2. B. U = U1 + U2. C. U1U2=R1R2 D. U1U2=I1I2 Câu 32. Công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song? A. R = R1 + R2. B. R=R1+R2R1R2 C. R=R1-R2R1R2 D. R=R1R2R1+R2 Câu 33. Một mạch điện gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Khi mắc vào một hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là I = 1,2 A và cường độ dòng điện chạy qua R2 là I2 = 0,5A. Cường độ dòng điện chạy qua R1 là A. I1 = 0,5 A B. I1 = 0,6 A C. I1 = 0,7 A D. I1 = 0,8 A Câu 34. Hai điện trở R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω mắc song song với nhau, điện trở tương đương của mạch là A. Rtđ = 2 Ω. B. Rtđ = 4 Ω. C. Rtđ = 9 Ω. D. Rtđ = 6 Ω. Câu 35. Hai bóng đèn có ghi: 220V – 25W, 220V – 40W. Để 2 bóng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc song song vào nguồn điện A. 220 V. B. 110 V. C. 40 V. D. 25 V. Câu 36. Hai điện trở R1, R2 mắc song song với nhau. Biết R1 = 6 Ω điện trở tương đương của mạch là Rtđ = 3 Ω thì R2 là A. R2 = 2 Ω B. R2 = 3,5 Ω C. R2 = 4 Ω D. R2 = 6 Ω Câu 37. Mắc ba điện trở R1 = 2 Ω, R2 = 3 Ω, R3 = 6 Ω song song với nhau vào m ạch điện U = 6 V. Cường độ dòng điện qua mạch chính là A. 12 A. B. 6,0 A. C. 3,0 A. D. 1,8 A. Câu 38. Cho hai điện trở R1 = 12 Ω và R2 = 18 Ω được mắc nối ti ếp nhau. Điện trở tương đương R12 của đoạn mạch đó có giá trị là A. 12 Ω. B. 18 Ω. C. 6,0 Ω. D. 30 Ω. Câu 39. Người ta chọn một số điện trở loại 2 Ω và 4 Ω để ghép nối ti ếp thành đoạn mạch có điện trở tổng cộng 16 Ω. Trong các phương án sau đây, phương án nào là SAI. A. Chỉ dùng 8 điện trở loại 2 Ω. B. Chỉ dùng 4 điện trở loại 4 Ω. C. Dùng một điện trở 4 Ω và 6 điện trở 2 Ω. D. Dùng 2 điện trở 4 Ω và 2 điện trở 2 Ω. Câu 40. Hai điện trở R1 = 5 Ω và R2 = 10 Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 4A. Thông tin nào SAI. A. Điện trở tương đương của mạch là 15Ω B. Cường độ dòng điện qua R2 là I2 = 8A C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60V D. Hiệu điện thế hai đầu R1 là 20V Câu 41. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối ti ếp, gọi I là cường độ dòng điện trong mạch. U1 và U2 lần lượt là hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở, U là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, hệ thức nào sau đây là đúng I=UR1+R2 B. U1U2=R1R2 C. U1 = IR1. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 42. Điện trở R1 = 10 Ω chị u được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U1 = 6 V. Điện trở R2 = 5Ω chịu được hiệu điện thế l ớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U2 = 4 V. Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là A. 10 V. B. 12 V. C. 9,0 V. D. 8,0 V. Câu 43. Điện trở R1 = 30 Ω chịu được dòng điện lớn nhất là 2A và điện trở R2 = 10 Ω chịu được dòng điện lớn nhất là 1A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thế nào dưới đây? A. 40 V. B. 70 V. C. 80 V. D. 120 V. Câu 44. Trong các kim loại nicrom, đồng, nhôm, vonfram, kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A. Vonfram B. Nhôm C. Nicrom. D. Đồng Câu 45. Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất ρ, thì có điện trở R được tính bằng công thức R=ρSl B. R=Sρl C. R=lρS D. R=ρlS Câu 46. Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 4 lần và tăng tiết diện dây đó lên 4 lần thì điện trở suất của dây dẫn sẽ A. Giảm 16 lần. B. Tăng 16 lần. C. Không đổi. D. Tăng 8 lần. Câu 47. Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài l = 100 cm, tiết diện 2 mm², điện trở suất ρ =1,7.10-8 Ωm. Điện trở của dây dẫn là A. 8,5.10–2Ω. B. 0,85.10–2Ω. C. 85.10–2Ω. D. 0,085.10–2Ω. Câu 48. Nhận định nào là SAI? A. Điện trở suất của dây dẫn càng nhỏ thì dây dẫn đó dẫn điện càng tốt. B. Chiều dài dây dẫn càng ngắn thì dây đó dẫn điện càng tốt. C. Tiết diện của dây dẫn càng nhỏ thì dây đó dẫn điện càng tốt. D. Tiết diện của dây dẫn càng nhỏ thì dây đó dẫn điện càng kém. Câu 49. Một dây dẫn bằng nhôm hình trụ, có chiều dài l = 6,28m, đường kính tiết diện d = 2 mm, điện trở suất ρ= 2,8.10–8Ωm, điện trở của dây dẫn là A.5,6.10–4Ω. B. 5,6.10–6Ω. C. 5,6.10–8Ω. D. 5,6.10–2Ω. Câu 50. Hai dây dẫn có cùng chiều dài, cùng tiết diện, điện trở dây thứ nhất lớn hơn điện trở dây thứ hai gấp 2 lần, dây thứ nhất có điện trở suất ρ = 1,6.10–8Ωm, điện trở suất của dây thứ hai là A. 0,8.10–8Ωm. B. 8.10–8Ωm. C. 0,08.10–8Ωm. D. 80.10–8Ωm. Câu 51. Chọn câu trả l ời ĐÚNG. A. Điện trở của một dây dẫn ngắn luôn luôn nhỏ hơn điện trở của một dây dẫn dài. B. Một dây nhôm có đường kính lớn sẽ có điện trở nhỏ hơn một sợi dây nhôm có đường kính nhỏ. C. Một dây dẫn bằng bạc luôn luôn có điện trở nhỏ hơn một dây dẫn bằng sắt. D. Nếu người ta so sánh hai dây đồng có cùng tiết di ện, dây có chiều dài lớn sẽ có điện trở lớn hơn. Câu 52. Công suất điện cho biết A. Khả năng thực hiện công của dòng điện. B. Năng lượng của dòng điện. C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. D. Mức độ mạnh hay yếu của dòng điện. Câu 53. Nếu một bóng đèn có ghi 12 V – 6W thì A. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 2A. B. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chị u được là 0,5A. C. Cường độ dòng điện tối thi ểu mà bóng đèn sáng được là 2A. D. Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi đèn sáng bình thường là 0,5A. Câu 54. Trên một bóng đèn có ghi 110V – 55W. Điện trở của nó là A. 0,5 Ω. B. 27,5 Ω. C. 2,0 Ω. D. 220 Ω. Câu 55. Một bàn là điện có công suất định mức 1100W và cường độ dòng điện định mức 5A. Điện trở suất là ρ= 1,1.10–6Ωm và tiết diện của dây là S = 0,5mm², chiều dài của dây dẫn là A.10 m. B. 20 m. C. 40 m. D. 50 m. Câu 56. Hai bóng đèn, một cái có công suất 75W, cái kia có công suất 40W, hoạt động bình thường dưới hiệu điện thế 120V. Khi so sánh điện trở dây tóc của hai bóng đèn thì A. Đèn công suất 75W có điện trở lớn hơn. B. Đèn công suất 40W có đi ện trở lớn hơn. C. Điện trở dây tóc hai đèn như nhau. D. Không so sánh được. Câu 57. Trong công thức P = I².R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4 lần thì công suất A. Tăng gấp 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng gấp 8 lần. D. Giảm đi 8 lần. Câu 58. Năng lượng của dòng điện gọi là A. Cơ năng. B Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Điện năng. Câu 59. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Công suất đi ện mà gia đình sử dụng. C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng. Câu 60. Thiết bị điện nào sau đây khi hoạt động đã chuyển hóa điện năng thành cơ năng và nhiệt năng? A. Quạt điện. B. Đèn LED. C. Ấm điện D. Nồi cơm điện. Câu 61. Công thức tính công của dòng điện sinh ra trong một đoạn mạch là A. A = U.I².t B. A = U.I.t C. A = U².I.t D A=Pt Câu 62. Một bóng đèn loại 220 V – 100 W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1h là A. 220 kWh B 100 kWh C. 1 kWh D. 0,1 kWh Câu 63. Một đèn loại 220V – 75W và một đèn loại 220V – 25W được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức. Trong cùng thời gian, so sánh đi ện năng tiêu thụ của hai đèn thì A. A1 = A2. B. A1 = 3A2. C. A2 = 3A1. D. A1 < A2. Câu 64. Một bàn ủi được sử dụng ở hiệu điện thế định mức 220V trong 10 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng là 660 kJ. Cường độ dòng điện là A. 0,5 A B. 0,3 A C. 3 A D. 5 A Câu 65. Một bóng đèn loại 220V – 100W và một bếp điện loại 220V – 1000W được sử dụng ở hiệu điện thế định mức, mỗi ngày trung bình đèn sử dụng 5 giờ, bếp sử dụng 2 giờ. Giá 1 kWh điện 700 đồng. Tính tiền điện phải trả của 2 thiết bị trên trong 30 ngày? A. 52 500 đồng. B. 115 500 đồng. C. 46 200 đồng. D. 161 700 đồng Câu 66. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn A. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. C. không phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. D. chỉ phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. Câu 67. Hai điện trở R1 = 6 Ω, R2 = 8 Ω mắc nối ti ếp. Cường độ dòng điện qua R1 bằng 2A. Thông tin nào sau đây SAI? A. Rtd = 14 Ω B. I2 = 2 A C. U = 28 V D. U1 = 16 V Câu 68. Hai điện trở R1 = 6 Ω, R2 = 8 Ω mắc nối ti ếp vào hiệu điện U. Gọi U1, U2 là hiệu điện thé ở hai đầu các điện trở R1 và R2. Gi ả R1 = 2R2, thông tin nào là đúng? A. U1 = U2 B. U2 = 2U1 C. U1 = 2U2 D. U1 = U2 + 2I. Câu 69. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp bằng 100 Ω. Bi ết rằng một trong hai điện trở có giá trị lớn gấp 3 lần điện trở kia. Giá trị mỗi điện trở là A. 20 Ω và 60 Ω B. 20 Ω và 90 Ω C. 40 Ω và 60 Ω D. 25 Ω và 75 Ω Câu 70. Hai điện trở mắc nối tiếp với nhau. Biết rằng R1 lớn hơn R2 là 5 Ω và hiệu điện thế qua các điện trở lần lượt là U1 = 30 V, U2 = 20 V. Giá trị mỗi điện trở là A. 25 Ω và 20 Ω B. 15 Ω và 10 Ω C. 20 Ω và 15 Ω D. 10 Ω và 5 Ω Câu 71. Cho hai điện trở R1 = 3 Ω, R2 = 5 Ω, nối tiếp mắc vào hiệu điện thế U, cường độ dòng điện toàn mạch là 10 A. Biết U1 = 3U2. Tính U2. A. 12 V B. 32 V C. 20 V D. 40 V Câu 72. Hai điện trở cùng bằng R được song song với nhau, sau đó l ại mắc nối ti ếp với một đi ện trở R nữa. Tính đi ện trở tương đương của cụm ba điện trở đó. A. 0,75R B. 4R / 7. C. 2R / 3. D. 1,5R Câu 73. Một dây dẫy bằng nhôm có ti ết diện 0,2 mm². Đặt vào hai đầu dây hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng điện qua nó l à 0,5 A. Tìm chiều dài dây. Biết điện trở suất của nhôm là 2,5.10–8Ωm. A. 3200 m B. 2900 m C. 1200 m D. 3200 m Câu 74. Hai dây dẫn cùng tiết diện và cùng làm bằng một loại hợp kim. Khi mắc hai dây dẫn song song với nhau rồi mắc vào nguồn đi ện thì cường độ dòng đi ện qua các dây dẫn lần lượt là I1 = 2,5 A, I2 = 0,5 A. So sánh chiều dài của hai dây dẫn thì A. l1 = 5l2. B. l1 = l 2. C. l1 = l2 / 5. D. l1 = 2,5l 2. Câu 75. Một dây nhôm có chiều dài 500 m, ti ết diện 0,1 mm² có điện trở 125 Ω. Một dây nhôm khác dài 800 m, có điện trở 300 Ω thì có tiết diện là A. 0,066 mm² B. 0,066 m² C. 0,066 cm² D. 0,066 dm² Câu 76. Cần làm một biến trở có điện trở lớn nhất là 45 Ω bằng dây dẫn Nikelin có điện trở suất là 0,4.10–6Ωm và tiết diện 0,5 mm². Tính chiều dài của dây dẫn A. 56,25 m B. 30 m C. 12 m D. 21 m Câu 77. Tác dụng của biến trở A. Thay đổi giá trị điện trở B. Điều chỉnh cường độ dòng điện C. A và B đều đúng D. A và B đều sai. Câu 78. Dây dẫn của biến trở làm bằng nicrom có điện trở suất 1,1.10–6Ωm, có chiều dài 50m và điện trở 110 Ω. Tính ti ết diện của dây dẫn dùng để làm biến trở. A. 2 mm² B. 0,5 mm² C. 6 mm² D. 2,5 mm² Câu 79. Đơn vị của công suất đi ện là A. J B. W C. Wh D. kWh Câu 80. Bóng đèn có điện trở 8 Ω và cường độ dòng điện định mức là 2A. Tính công suất định mức của bóng đèn. A. 32 W. B. 16 W. C. 4 W. D. 0,5 W Câu 81. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào khi hoạt động có sự biến đổi điện năng thành nhiệt năng hao phí. A. Chuông điện B. Quạt đi ện C. Nồi cơm điện D. Cả A, B Câu 82. Một máy bơm nước hoạt động với công suất 250 W trong 2 h và một bếp điện hoạt động với công suất 1000 W trong 1 h. Lượng điện năng tổng cộng 2 dụng cụ này sử dụng là: A. 1500 Wh B. 1500 kW C. 1500 kWh D. 1500 MWh Câu 83. Trên nhãn của một bàn là điện có ghi 220 V – 800 W. Bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế 220 V. Công của dòng điện thực hiện trong 30 phút là: A. 1404 kJ B. 1440 kJ C. 1044 kJ D. Đáp án khác. Câu 84. Thiết bị biến đổi đi ện năng thành nhiệt năng có ích là A. máy khoan điện. B. máy sấy tóc. C. quạt điện. D. tàu điện. Câu 85. Thiết bị biến đổi phần lớn điện năng thành nhiệt năng có ích là A. mỏ hàn điện B. ấm điện. C. bàn là D. Cả 3. Câu 86. Trong việc làm sau đây, việc làm nào không tuân theo quy tắc an toàn điện? A. Các thiết bị sử dụng điện trong gia đình đều dùng ở hiệu điện thế 220 V. B. Các dây dẫn cao thế đều không có vỏ bọc cách điện. C. Vỏ kim loại của các thiết bị điện bao giờ cũng cho tiếp đất. D. Lắp cầu chì cho các dụng cụ trong mạch điện gia đình. Câu 87. Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào không tiết kiệm điện. A. Thay đèn sợi tóc bằng đèn ống. B. Thay dây dẫn to bằng dây dẫn nhỏ cùng loại. C. Chỉ sử dụng thiết bị điện trong thời gian cần thiết. D. Hạn chế sử dụng các thiết bị nung nóng. Câu 88. Ampe kế có công dụng A. Đo cường độ dòng điện C. Đo hiệu điện thế B. Đo công suất của dòng điện D. Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế Câu 89. Một bóng đèn có điện trở thắp sáng là 400 Ω. Cường độ dòng điện qua đèn là bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn là 220 V. A. 0,44 A B. 0,64 A C. 0,55 A D. 0,74 A Câu 90. Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được điện thế định mức 6 V. Phải mắc ba bóng đèn theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18 V để chúng sáng bình thường? A. Ba bóng mắc song song B. Ba bóng mắc nối tiếp C. Hai bóng mắc nối tiếp và song song với bóng thứ ba D. Hai bóng mắc song song và nối tiếp với bóng thứ ba Câu 91. Trong đoạn mạch mắc song song, điện trở tương đương A. nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần B. lớn hơn mỗi đi ện trở thành phần C. bằng tổng các điện trở thành phần D. bằng tích các điện trở thành phần Câu 92. Ba điện trở giống nhau có cùng giá trị 6 Ω. Hỏi phải mắc chúng như thế nào với nhau để điện trở tương đương bằng 4 Ω. A. Hai điện trở song song nhau, cả hai cùng nối tiếp với điện trở thứ ba B. Cả ba điện trở mắc song song C. Hai điện trở nối tiếp nhau, cả hai cùng song song với điện trở thứ ba D. Cả ba điện trở mắc nối tiếp Câu 93. Một dây dẫn điện có điện trở là 5 Ω được cắt làm ba đoạn theo tỉ lệ 2: 3: 5. Điện trở của mỗi đoạn dây sau khi cắt lần lượt là A. 1,0 Ω; 1,5 Ω; 2,5 Ω C. 1 Ω; 1,25 Ω; 2,75 Ω B. 0,75 Ω; 1,25 Ω; 3 Ω D. 0,75 Ω; 1 Ω; 3,25 Ω Câu 94. Hãy chọn câu phát biểu đúng. A. Biến trở là đi ện trở có giá trị thay đổi được B. Biến trở được sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch C. Biến trở là đi ện trở có giá trị không thay đổi được D. Cả A và B đều đúng. Câu 95. Mỗi số trên công tơ đi ện tương ứng với A. 1 Wh B. 1 kWh C. 1 Ws D. 1 kWs Câu 96. Động cơ điện hoạt động một thời gian cần cung cấp một điện năng là 3420 kJ. Biết hiệu suất của động cơ điện là 90%. Công có ích của động cơ là A. 2555 kJ B. 3078 kJ C. 3000 kJ D. 4550 Kj Câu 97. Một bóng đèn sử dụng hiệu điện thế 220 V dòng điện qua đèn 0,5 A. Hãy tính điện trở của bóng đèn và công suất của đèn. A. 100 W; 440 Ω B. 110 W; 440 Ω C. 105 W; 400 Ω D. 210 W; 400 Ω Câu 98. Một dây nikêlin tiết diện đều có điện trở 110 Ω dài 5,5m. Tính tiết diện của dây nikêlin. Biết điện trở suất của nikêlin là 0,4.10–6Ωm. A. 0,02 mm² B. 0,04 mm² C. 0,03 mm² D. 0,05 mm² Câu 99. Hai dây sắt có cùng chiều dài và có tổng điện trở là 3 Ω. Dây thứ nhất có tiết diện là 2cm², dây thứ hai có tiết diện 1cm². Tính điện trở mỗi dây. A. R1 = R2 = 1,5 Ω. B. R1 = 2 Ω và R2 = 3 Ω. C. R1 = 2 Ω và R2 = 1 Ω. D. R1 = 1 Ω và R2 = 2 Ω. Câu 100. Điện năng không thể biến đổi thành A. Cơ năng B. Nhiệt năng C. Năng lượng nguyên tử D. Quang năng Câu 101. Đơn vị nào không phải là đơn vị của điện năng A. Jun B. Newton C. Số đếm công tơ điện D. Ws Câu 102. Chọn câu sai Một gia đình có chỉ số tiêu thụ trên côn tơ điện trung bình mỗi tháng là 200 số. Lượng điện năng tiêu thụ mỗi tháng của gia đình đó là A. 7,2.108 J B. 7,2.105 kJ C. 720 mJ D. 720 MJ Câu 103. Chọn phát biểu sai Cầu chì trong một mạch điện Là một dây dẫn làm bằng vật liệu có điện trở lớn và nhiệt độ nóng chảy thấp. Có tác dụng ngắt mạch khi cường độ dòng điện qua mạch tang cao, để bảo vệ dây đãn và các thiết bị điện trong mạch. Có khả năng chịu được cường độ dòng điện cao hơn dây dẫn và các thiết bị điện mắc vào mạch. Có khả năng chịu được cường độ dòng điện thấp hơn dây dẫn và các thiết bị điện mắc vào mạch. Câu 104. Một điện trở kĩ thuật có giá trị điện trở 15 MΩ. Các vòng màu ghi trên điện trở theo thứ tự là: A. Lục, nâu, lam B. Lục, lam, nâu C. Nâu, lam, lục D. Nâu, lục, lam Câu 105. Một điện trở kĩ thuật cóa giá trị điện trở 370 MΩ. Các vòng màu ghi trên điện trở theo thứ tự là: A. Cam, tím, tím B. Tím, cam, tím C. Tím, tím, cam D. Cam, cam, tím R1 R3 A R2 Câu 106. Cho mạch điện như hình, cường độ dòng điện qua R3 là 2A. Điện trở R1= 1Ω, R2= R3=2Ω. Số chỉ của ampe kế là 3A 4A 5A 6A Câu 107. Đoạn mạch gồm R3//(R1// R2). Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là 4V, R1= R2=2Ω và R3= 1Ω. Cường độ dòng điện toàn đoạn mạch là 4A 6A 8A 10A Câu 108. Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây? A. Vật liệu làm dây dẫn. B. Khối lượng của dây dẫn. C. Chiều dài của dây dẫn. D. Tiết diện của dây dẫn. Câu 109. Có hai điện trở R1 và R2 = 2R1 được mặc song song vào một hiệu điện thế không đổi. Công suất điện P1, P2 tương ứng trên hai điện trở này có mối quan hệ nào dưới đây ? P1 = P2 B. P2 = 2P1 C. P1 = 2P2 D. P1 = 4P2 Câu 110.Cường độ dòng điện chạy qua điện trở 8Ω là 20mA trong thời gian 1 phút thì công thực hiện của dòng điện là bao nhiêu? A. 0,192 J B. 1.92 J C. 1,92 W D. 0.192 W
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_cau_hoi_trac_nghiem_mon_vat_ly_lop_9_tu_bai.docx