Bài kiểm tra 15 phút môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2020-2021

Bài kiểm tra 15 phút môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2020-2021

I. TRẮC NGHIỆM(7 điểm):

Chọn đáp án đúng:

Câu 1. Hai đọan dây bằng nhôm, cùng tiết diện có chiều dài và điện trở tương ứng là l1, R1 và l2, R2. Hệ thức nào dưới đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Điện trở suất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần : Bạc, đồng, nhôm, Vonfam. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất ?

A. Vonfam. B. Nhôm. C. Bạc. D. Đồng.

Câu 3. Một dây dẫn dài l và có điện trở R. Nếu cắt dây làm 5 phần bằng nhau thì điện trở R’ của mỗi phần là bao nhiêu ? Chọn kết quả đúng.

A. R’ = 5R. B. . C. . D. .

Câu 4. Hai dây dẫn bằng nhôm có cùng tiết diện một dây dài 3m có điện trở R1 và dây kia dài 9m có điện trở R2. Tỉ số điện trở tương ứng của hai dây dẫn là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

A. . B. . C. . D.

Câu 5. Một dây nhôm đồng chất co đều dài 5m được cắt làm hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài l1 = 3m đoạn thứ hai dài l2 = 2m. Biết điện trở của 5m dây nhôm trên là 1. Tính điện trở của mỗi đoạn dây ?

A. R1 = 0,8; R2 = 0,2. B. R1 = 0,3; R2 = 0,2.

C. R1 = 0,6; R2 = 0,4. D. R1 = 0,6; R2 = 0,5

Câu 6. Lập luận nào dưới đây là đúng?

Điện trở của dây dẫn:

A. Tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây tăng lên gấp đôi.

B. Giảm đi một nửa khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dy tăng lên gấp đôi.

C. Giảm đi một nửa khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây tăng lên gấp bốn.

D. Tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây giảm đi một nửa.

Câu 7. Hãy so sánh điện trở của hai dây dẫn đồng chất có cùng chiều dài. Biết rằng dây thứ nhất có tiết diện 2mm¬2, dây thứ hai có tiết diện 6mm2.

A.R1 = 6R2. B.R1 = 3R2. C.R1 = R2. D.R1 = 9R2.

 

docx 2 trang hapham91 6290
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 15 phút môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 15 PHÚT – MÔN VẬT LÝ 9
NĂM HỌC 2020 - 2021
Họ và tên: .............................................................................Lớp: 9.... Điểm.......................
ĐỀ 01
I. TRẮC NGHIỆM(7 điểm): 
Chọn đáp án đúng:
Câu 1. Hai đọan dây bằng nhôm, cùng tiết diện có chiều dài và điện trở tương ứng là l1, R1 và l2, R2. Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A.. B. . C.. D..
Câu 2. Điện trở suất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần : Bạc, đồng, nhôm, Vonfam. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất ?
A. Vonfam.
B. Nhôm.
C. Bạc.
D. Đồng.
Câu 3. Một dây dẫn dài l và có điện trở R. Nếu cắt dây làm 5 phần bằng nhau thì điện trở R’ của mỗi phần là bao nhiêu ? Chọn kết quả đúng.
A. R’ = 5R. B. . C. . D. .
Câu 4. Hai dây dẫn bằng nhôm có cùng tiết diện một dây dài 3m có điện trở R1 và dây kia dài 9m có điện trở R2. Tỉ số điện trở tương ứng của hai dây dẫn là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A.. B. . C. . D. 
Câu 5. Một dây nhôm đồng chất co đều dài 5m được cắt làm hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài l1 = 3m đoạn thứ hai dài l2 = 2m. Biết điện trở của 5m dây nhôm trên là 1W. Tính điện trở của mỗi đoạn dây ?
A. R1 = 0,8W; R2 = 0,2W. B. R1 = 0,3W; R2 = 0,2W.
C. R1 = 0,6W; R2 = 0,4W. D. R1 = 0,6W; R2 = 0,5W
Câu 6. Lập luận nào dưới đây là đúng?
Điện trở của dây dẫn:
A. Tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây tăng lên gấp đôi.
B. Giảm đi một nửa khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dy tăng lên gấp đôi.
C. Giảm đi một nửa khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây tăng lên gấp bốn.
D. Tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây giảm đi một nửa.
Câu 7. Hãy so sánh điện trở của hai dây dẫn đồng chất có cùng chiều dài. Biết rằng dây thứ nhất có tiết diện 2mm2, dây thứ hai có tiết diện 6mm2.
A.R1 = 6R2. 
B.R1 = 3R2.
C.R1 = R2.
D.R1 = 9R2.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Người ta dùng dây nicrom có điện trở suất là 1,1.10-6 Ω .m và có đường kính tiết diện là d1= 0,6mm để quấn một biến trở có điện trở lớn nhất là 22 Ω .
a. Nêu ý nghĩa của con số trên? 
b. Tính độ dài của đoạn dây nicrom cần dùng để quấn biến trở nói trên ? 
Bài làm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_15_phut_mon_vat_ly_lop_9_nam_hoc_2020_2021.docx