Đề kiểm tra chất lượng môn Hóa học Lớp 9 - Học kỳ I - Năm học 2020-2021 - Phòng GD & ĐT TP Ninh Bình (có đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng môn Hóa học Lớp 9 - Học kỳ I - Năm học 2020-2021 - Phòng GD & ĐT TP Ninh Bình (có đáp án)

Hãy khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. KCl.

Câu 2: Trong tự nhiên, muối natri clorua có nhiều trong:

A.Nước sông. B.Nước mưa. C.Nước giếng. D.Nước biển.

Câu 3:Dung dịch axit H2SO4 tác dụng với chất nào dưới đây tạo ra khí hiđro?

A. NaOH. B. Fe. C. CaO. D. CO2.

Câu 4:Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ba(OH)2 tạo thành một muối trung hòa và nước. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 là:

A.0,25M. B. 0,5M. C. 0,35M. D. 0,45M.

Câu 5: Oxit nào sau đây phảnứng được với nước (ở điều kiện thường) tạo ra dung dịch bazơ?

A.Na2O. B.PbO. C.FeO. D.CuO.

Câu 6: Bazơ nào sau đây bịnhiệt phân hủy?

A. KOH. B. NaOH. C. Cu(OH)2. D. Ba(OH)2.

Câu 7: Chất không tác dụng được với dung dịch HCl là:

A. Na2SO4. B. KOH. C. CuO. D. Fe.

Câu 8: Dung dịch A có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da, được sử dụng nhiều trong đời sống và các ngành công nghiệp như sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt, tơ nhân tạo, giấy, nhôm, chế biến dầu mỏ Dung dịch A là:

A. Dung dịch Ca(OH)2. B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch HCl.

Câu 9: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm?

A. Na2SO3 và NaOH. B. Na2SO3 và NaCl.

C. Na2SO3 và H2SO4. D. K2SO4 và HCl.

Câu 10: Phân bón mà thành phần chỉ chứa NH4NO3 thuộc loại phân bón hóa học nào dưới đây?

A.Phân vi lượng. B. Phân lân.

C. Phân kali. D.Phân đạm.

 

doc 3 trang hapham91 5110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Hóa học Lớp 9 - Học kỳ I - Năm học 2020-2021 - Phòng GD & ĐT TP Ninh Bình (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: Hóa 9 
( Thời gian làm bài 45 phút -Thí sinh làm trực tiếp vào đề )
Ký hiệu phách
Họ và tên: ...... Lớp: Số báo danh: ....................... Chữ ký, họ tên của giám thị số 1: .
Chữ ký, họ tên của giám thị số 2: .
 Ký hiệu phách
Điểm bài thi .( Bằng chữ ...)
Chữ ký, họ tên của giám khảo số 1: .
I. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. NaCl.	B. HCl.	C. NaOH.	D. KCl.
Câu 2: Trong tự nhiên, muối natri clorua có nhiều trong: 
A.Nước sông.	B.Nước mưa.	C.Nước giếng.	D.Nước biển.
Câu 3:Dung dịch axit H2SO4 tác dụng với chất nào dưới đây tạo ra khí hiđro?
A. NaOH.	B. Fe.	C. CaO.	D. CO2.
Câu 4:Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ba(OH)2 tạo thành một muối trung hòa và nước. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 là:
A.0,25M.	B. 0,5M.	C. 0,35M.	D. 0,45M.
Câu 5: Oxit nào sau đây phảnứng được với nước (ở điều kiện thường) tạo ra dung dịch bazơ?
A.Na2O.	B.PbO.	C.FeO.	D.CuO.
Câu 6: Bazơ nào sau đây bịnhiệt phân hủy?
A. KOH.	B. NaOH.	C. Cu(OH)2.	D. Ba(OH)2.
Câu 7: Chất không tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. Na2SO4.	B. KOH.	C. CuO.	D. Fe.
Câu 8: Dung dịch A có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da, được sử dụng nhiều trong đời sống và các ngành công nghiệp như sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt, tơ nhân tạo, giấy, nhôm, chế biến dầu mỏ Dung dịch A là:
A. Dung dịch Ca(OH)2.	B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch H2SO4.	D. Dung dịch HCl.
Câu 9: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. Na2SO3 và NaOH.	B. Na2SO3 và NaCl.
C. Na2SO3 và H2SO4.	D. K2SO4 và HCl.
Câu 10: Phân bón mà thành phần chỉ chứa NH4NO3 thuộc loại phân bón hóa học nào dưới đây?
A.Phân vi lượng.	B. Phân lân.	
C. Phân kali.	D.Phân đạm.
II. TỰ LUẬN
Câu 1:Viết phương trình hoá học cho những chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
Câu 2:Cho 4 dung dịch riêng biệt: HCl, NaOH, NaNO3, NaCl được đựng trong 4 lọmất nhãn. Bằngphương pháp hóa học, hãy trình bày cách nhận biết dung dịch trong mỗi lọ. Viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
Câu 3: Hòa tan m gam Al2O3bằng 400 ml dung dịch H2SO40,3M vừa đủ(D = 1,2 g/ml).
	a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
	b) Tính m.
	c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng.
 ( Cho: Al = 27, O = 16, H = 1,S = 32, Ba = 137)
PHẦN LÀM BÀI TỰ LUẬN
 . .
 . .
 .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
PHÒNG GD&ĐT TP NINH BÌNH
HDC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HK I
Môn: Hoá học 9
Năm học 2020 - 2021
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
D
B
B
A
C
A
B
C
D
II. TỰ LUẬN(5,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
(1,0 điểm)
(1) CaO + H2O Ca(OH)2
0,25
(2) Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
0,25
(3) CaCO3 + 2 HCl CaCl2 + CO2 + H2O
0,25
(4) CaCl2 + 2 AgNO3 Ca(NO3)2 + 2 AgCl
0,25
2
(2,0 điểm)
- Dùng quỳ tím nhận ra dung dịch HCl (Quỳ tím đỏ)
0,5
dung dịch NaOH (Quỳ tím xanh)
0,5
dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là NaCl và NaNO3
- Dùng dung dịch AgNO3 nhỏ vào hai dung dịch không làm đổi mầu quỳ tím, có kết tủa là dd NaCl
NaCl + AgNO3 AgCl↓ + HNO3
0,5
- Không có hiện tượng gì là dung dịch NaNO3
0,5
3
(2,0 điểm)
Ta có: 
0,25
a) PTHH: 
 0,040,12 0,04 (mol)
0,5
b) 
Vậy m = 4,48 (g)
0,5
c) Ta có: 
0,5
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_mon_hoa_hoc_lop_9_hoc_ky_i_nam_hoc_20.doc