Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021- Trường THCS Võ Xán

Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021- Trường THCS Võ Xán

Bài 1: (2,0 điểm) Cho hai tập hợp và

a) Viết các tập hợp M và tập hợp N bằng cách liệt kê các phần tử?

b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?

c) Điền các kí hiệu ; ; vào các ô vuông sau:

2 □ M; 10 □ M; 0 □ N; N □ M

Bài 2: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):

 a) 19.63 + 36.19 + 19 b) 72 – 36 : 32

 c) 4.17.25 d) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}.

Bài 3: (2,0 điểm) Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh.

Bài 4: (2,0 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.

a. Viết tên các tia trùng với tia Oy

b. Hai tia Nx và Oy có đối nhau không? Vì sao?

c. Tìm tia đối của tia My?

d. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Đó là những đoạn thẳng nào?

Bài 5: (1,0 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 5n + 14 chia hết cho n + 2.

 

doc 4 trang hapham91 4760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021- Trường THCS Võ Xán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 6 - NĂM HỌC: 2020 - 2021
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Khái niệm về tập hợp, phần tử.
Biết viết tập hợp, đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn, sử dụng đúng các kí hiệu 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
2,0
20%
1
 2,0
20 %
2. Các phép tính với số tự nhiên 
Biết thực hiện dãy các phép toán đơn giản.
- Tính hợp lý.
- Thực hiện các phép tính có dấu ngoặc
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
 1,0 
10%
3
 2,0 
20%
4
 3,0
 30 % 
3. Tính chia hết , ước và bội 
Vận dụng kiến thức BCNN để giải quyết bài toán thực tế.
Vận dụng kiến thức về tính chia hết của một tổng để giải toán.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
2,0 
20%
1
1,0
10%
2
3,0
30 % 
4. Tia, đường thẳng đi qua hai điểm, đoạn thẳng
- Vẽ tia, biểu diễn các điểm trên tia.
- Nhận biết đoạn thẳng
Chỉ ra được hai tia đối nhau, trùng nhau
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
1,0
 10%
3
2,0 
20 % 
Tổng số câu 
T. số điểm
Tỉ lệ %
4
4,0
40 %
4
3,0
30 %
1
2,0
20 %
1
1,0
10%
 10
10 
100%
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TÂY SƠN
TRƯỜNG THCS VÕ XÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2,0 điểm) Cho hai tập hợp và 
a) Viết các tập hợp M và tập hợp N bằng cách liệt kê các phần tử?
b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
c) Điền các kí hiệu ; ; vào các ô vuông sau:
2 □ M; 	 10 □ M;	 0 □ N;	N □ M
Bài 2: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
	a) 19.63 + 36.19 + 19 	b) 72 – 36 : 32 
	c) 4.17.25	d) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}.
Bài 3: (2,0 điểm) Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh.
Bài 4: (2,0 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. 
a. Viết tên các tia trùng với tia Oy
b. Hai tia Nx và Oy có đối nhau không? Vì sao?
c. Tìm tia đối của tia My?
d. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Đó là những đoạn thẳng nào?
Bài 5: (1,0 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 5n + 14 chia hết cho n + 2.
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Bài 1: 
(2,0 điểm)
Bài 1: (4đ)
a) M = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
 N = {1; 2; 3; 4;5}
0,5đ
b) Tập hợp A có 10 phần tử
0,5đ
c) 2 M; 10 M; 0 N; NM
1,0đ
Bài 2:
(3,0 điểm)
a) 19.63 + 36.19 + 19 = 19.(63 + 36 + 1) = 19.100 = 1900
0,5đ
b) 72 – 36 : 32 = 49 – 36 : 9 = 49 – 4 = 45
1,0đ
c) 4.17.25 = (4.25).17 = 100.17 = 1700
0,5đ 
d) Ta có:
 476– {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}
= 476 – {5.[409 – (24 – 21)2] – 1724}
= 476 – {5.[409 – 32] – 1724}
= 476 – {5.[409 – 9] – 1724}
= 476 – {5.400 – 1724}
= 476 – {2000 – 1724}
= 476 – 276
= 200.
1,0đ
Bài 3:
(2,0 điểm)
Gọi số học sinh cần tìm là x (học sinh).
Điều kiện: 
Theo đề bài ta có: x là BC( 12, 16, 18)
Ta có: 12 = 22 . 3
 16 = 24
 18 = 2 . 32
BCNN( 12, 16, 18) = 24. 32 = 144
BC (12,16, 18) = B(144) = {0; 144 ; 288; 432...}
Vì: 250 ≤ x ≤ 300 nên x = 288
Vậy số học sinh của trường THCS đó là 288 học sinh.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4:
(2,0 điểm)
Vẽ hình đúng
0,25đ
a. Tia trùng với tia Oy là tia OM
0,25đ
b. Hai tia Nx và Oy không phải là hai tia đối nhau vì hai tia này không chung gốc.
0,5đ
c. Tia đối của tia My là tia MO, tia MN và tia Mx.
0,5đ
d. Có 3 đoạn thẳng. Đó là những đoạn thẳng MN, ON, NM.
0,5đ
Bài 5:
(1,0 điểm)
Với mọi số tự nhiên n ta có n + 2 chia hết cho n + 2.
Nên 5(n+2) = 5n + 10 chia hết cho n + 2.
Suy ra 5n + 14 = 5n + 10 + 4 chia hết cho n + 2 khi 4 chia hết cho 
n + 2.
Do đó n + 2 thuộc Ư(4)= 
Giải từng trường hợp ta được n = 0; 2
1,0đ
HS làm cách khác vẫn đạt điểm tối đa!
Hết!

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2020_2021_t.doc