Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Mã đề 001 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Mã đề 001 - Năm học 2020-2021

I. TRẮC NGHIỆM(12 câu- 3 điểm)

Câu 1: Lực tác dụng lên một vật có thể làm vật:

 A. Biến dạng. B. Biến đổi.

 C. Biến đổi chuyển động. D. Cả A và C đúng.

Câu 2: Trên hộp sữa có ghi: “Khối lượng tịnh 400g”. Số đó chỉ:

 A. Thể tích của hộp sữa. B. Khối lượng của bột sữa trong hộp

 C. Khối lượng của hộp sữa. D. Sức nặng của hộp sữa.

Câu 3: Lực có đơn vị đo là:

 A. m2. B. kg. C. Lực kế. D. N.

Câu 4: Khi buồm căng gió chiếc thuyền buồm lướt nhanh trên mặt biển lực nào dưới đây đã đẩy thuyền đi ?

 A. Lực của gió. B. Lực của sóng biển.

 C. Lực của nước biển. D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 5: Hoạt động nào dưới đây không cần dùng đến lực?

 A. Đẩy một chiếc xe. B. Xách một xô nước.

 C. Đọc một trang sách. D. Nâng một tấm gỗ.

Câu 6: Xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước trong hình

 A. GHĐ 20 cm, ĐCNN 1 cm. B. GHĐ 10 cm, ĐCNN 1 mm.

 C. GHĐ 100 cm, ĐCNN 1 cm. D. GHĐ 10 cm, ĐCNN 0,5 cm.

Câu 7: Khi sử dụng thước đo ta phải

 A. chỉ cần biết ĐCNN của thước. B. cần biết GHĐ và đơn vị đo của thước.

 C. chỉ cần biết GHĐ của thước. D. cần biết GHĐ và ĐCNN của thước.

Câu 8: Một cầu thủ đá quả bóng đang nằm yên trên sân, làm cho quả bóng:

 A. Không bị làm sao. B. Biến đổi chuyển động và biến dạng.

 C. Biến đổi chuyển động. D. Biến dạng.

 

doc 2 trang hapham91 3860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Mã đề 001 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA GIỮA KI I – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN VẬT LÝ 6
 Thời gian làm bài : 45 Phút; 
ĐỀ CHÍNH THỨC
 (Đề có 2 trang)
 Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 001
TRẮC NGHIỆM(12 câu- 3 điểm)
Câu 1: Lực tác dụng lên một vật có thể làm vật:
	A. Biến dạng.	B. Biến đổi. 
	C. Biến đổi chuyển động. D. Cả A và C đúng.
Câu 2: Trên hộp sữa có ghi: “Khối lượng tịnh 400g”. Số đó chỉ:
	A. Thể tích của hộp sữa.	B. Khối lượng của bột sữa trong hộp
	C. Khối lượng của hộp sữa.	D. Sức nặng của hộp sữa.
Câu 3: Lực có đơn vị đo là:
	A. m2.	B. kg.	C. Lực kế.	D. N.
Câu 4: Khi buồm căng gió chiếc thuyền buồm lướt nhanh trên mặt biển lực nào dưới đây đã đẩy thuyền đi ?
	A. Lực của gió. 	B. Lực của sóng biển.
	C. Lực của nước biển. D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 5: Hoạt động nào dưới đây không cần dùng đến lực?
	A. Đẩy một chiếc xe.	B. Xách một xô nước. 
	C. Đọc một trang sách. 	D. Nâng một tấm gỗ. 
Câu 6: Xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước trong hình
	A. GHĐ 20 cm, ĐCNN 1 cm. B. GHĐ 10 cm, ĐCNN 1 mm. 
	C. GHĐ 100 cm, ĐCNN 1 cm. D. GHĐ 10 cm, ĐCNN 0,5 cm.
Câu 7: Khi sử dụng thước đo ta phải
	A. chỉ cần biết ĐCNN của thước. B. cần biết GHĐ và đơn vị đo của thước.
	C. chỉ cần biết GHĐ của thước.	 D. cần biết GHĐ và ĐCNN của thước.
Câu 8: Một cầu thủ đá quả bóng đang nằm yên trên sân, làm cho quả bóng:
	A. Không bị làm sao. B. Biến đổi chuyển động và biến dạng.
	C. Biến đổi chuyển động. D. Biến dạng.
Câu 9: Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 40cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình lên tới vạch 100 cm3. Thể tích của hòn đá là:
	A. 100cm3 B. 60cm3 C. 40 cm3 D.140cm3
Câu 10: Trọng lực có chiều:
	A. Từ dưới lên trên.	B. Từ trên xuống dưới. 
	C. Thẳng đứng.	D. Nằm ngang. 
Câu 11: Ba khối kim loại : 1kg bông, 1kg sắt và 1kg vải. Khối nào có khối lượng lớn nhất?
	A. Khối vải. 	B. Khối bông. 
	C. Khối sắt. 	D. Ba khối có trọng lượng bằng nhau.
Câu 12: Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không được sử dụng để đo chiều dài?
	A. Compa.	B. Thước dây. 
	C. Thước kẹp. 	D. Thước mét. 
II. TỰ LUẬN(3 câu- 7 điểm)
Câu 1.(2đ)Đổi các đơn vị sau đây :
 100g = kg ; 540 kg = tấn ;
 15 lạng = kg; 10 tạ = kg
Câu 2.(3đ) Trọng lực là gì? Trọng lực có phương, chiều như thế nào? Đơn vị đo lực là gì, hãy viết kí hiệu?
Câu 3.(2đ)Nêu hai ví dụ cho thấy lực tác dụng lên một vật làm biến dạng vật đó.
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_6_ma_de_001_nam_hoc.doc