Đề kiểm tra giữa kì I môn Hóa học Lớp 9 - Mã đề 100, 101

Đề kiểm tra giữa kì I môn Hóa học Lớp 9 - Mã đề 100, 101

 Câu 1. Chọn câu đúng , đâu là công thức của oxit bazơ?

 A. CuO,CO2, CaO B. CO2, SO2, P2O5 C. CuO, MgO, K2O D. CO2, CaO, FeO

 Câu 2. Dãy nào sau đây là oxit axit?

 A. CO2,SO3,P2O5 B. MgO,ZnO,CO C. FeO, MgO, Na2O D. CO,ZnO, Al2O3

Câu 3. Đất kiềm có độ pH?

 A. >7 B. <7 c.="">=7 D. =7

 Câu 4. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là?

A. NaCl B. Na2SO4 C. NaOH D. HCl

 Câu 5. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại:

 A. Phản ứng trao đổi B. Phản ứng hoá hợp C. Phản ứng trung hoà D. Phản ứng thế

 Câu 6. Đồng Nitrat tác dụng được với?

 A. FeCl2 B. ZnSO4 C. NaOH D. KCl

 Câu 7. Khi nhiệt phân Fe(OH)3 ta thu được sản phẩm nào sau đây :

 A. FeO và H2O B. FeO và CO2 C. Fe2O3 và H2O D. Fe2O3 và CO2

Câu 8. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?

 A. CaCl2 B. CuSO4 C. BaCl2 D. K2CO3

 Câu 9. Điện phân NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được là một trong những chất nào sau đây?

 A. NaCl B. NaOH C. H2O D. HCl

 Câu 10. Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit H2SO4 loãng?

 A. Fe B. Zn C. Cu D. Mg

 Câu 11. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tác dụng được với nhau:

 A. HCl với Cu B. HCl với Zn C. H2SO4 với SO2 D. H2SO4 với CO2

Câu 12. Muối nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2

 A. NaNO3 B. CaSO4 C. KCl D. NaCl

Câu 13 : Bazơ nào sau đây là bazơ kiềm?

A. Al(OH)3 B. NaOH C. Fe(OH)3 D. Cu(OH)2

Câu 14: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy :

A.CaCO3, Cu(OH)2 , Fe(OH)2 C. Cu(OH)2 , CuO, NaOH

B.CaO, CaCO3 , Cu(OH)2 D. CaCO3 , NaOH, Fe(OH)3

Câu 15: Để nhận biết dd NaOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào sau đây:

A. H2SO4 B. HCl C. NaCl D. H2O

Câu 16 : Dãy công thức hóa học gồm toàn bộ phân bón đơn là :

 A. KCl, NH4Cl, Ca3(PO4)2, KNO3. C. Ca(H2PO4)2, (NH4)2SO4, NH4Cl

 B. KNO3, NH4Cl, NH4NO3, Ca3(PO4)2. D. NH4Cl, KNO3, KCl.

 

docx 11 trang hapham91 5700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Hóa học Lớp 9 - Mã đề 100, 101", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIẺM TRA GIỮA KÌ 1 HÓA 9
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TCHH của oxit và 1 số oxit quan trọng
C1, C2
C17
Số câu
2
1
3
Số điểm
0,5đ
1đ
1,5đ
TCHH của axit, một số axit quan trọng
C15,C10,C11
C20
Số câu
3
1
4
Số điểm
0,75đ
1đ
1,75đ
T/CHH của bazo, một số bazo quan trọng
C3, C4, C9, C13
C7, C14
Số câu
4
2
6
Số điểm
1đ
0,5đ
1,5đ
T/CHH của muối, một số muối quan trọng
C5, C6,
C8, C12
C18, C19
Số câu
2
2
2
6
Số điểm
0,5đ
0,5đ
4đ
5đ
Phân bón hóa học.
C16
Số câu
1
1
Số điểm
0,25đ
0,25đ
Tổng số câu
8
8
2
2
20
Tổng số điểm
2đ
2đ
2đ
4đ
10đ
Kiểm tra giữa kì I
 Môn: Hóa Học 9
Họ và tên:. Lớp: 9C
Mã đề: 100
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống: 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu
13
Câu 14
Câu
15
Câu 16
 Câu 1. Chọn câu đúng , đâu là công thức của oxit bazơ?
	A. CuO,CO2, CaO B. CO2, SO2, P2O5 C. CuO, MgO, K2O D. CO2, CaO, FeO 
 Câu 2. Dãy nào sau đây là oxit axit?
	A. CO2,SO3,P2O5 B. MgO,ZnO,CO C. FeO, MgO, Na2O D. CO,ZnO, Al2O3
Câu 3. Đất kiềm có độ pH? 	
	A. >7	B. =7	 D. =7 	
 Câu 4. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là? 
NaCl	B. Na2SO4	C. NaOH	D. HCl
 Câu 5. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại: 
	A. Phản ứng trao đổi	B. Phản ứng hoá hợp C. Phản ứng trung hoà D. Phản ứng thế 
 Câu 6. Đồng Nitrat tác dụng được với?
	A. FeCl2	B. ZnSO4	C. NaOH	D. 	KCl	
 Câu 7. Khi nhiệt phân Fe(OH)3 ta thu được sản phẩm nào sau đây :
	A. FeO và H2O 	B. FeO và CO2 	C. Fe2O3 và H2O 	 D. Fe2O3 và CO2 
Câu 8. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH? 
	A. CaCl2	B. CuSO4	C. BaCl2 	 D. K2CO3 
 Câu 9. Điện phân NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được là một trong những chất nào sau đây? 
	A. NaCl	B. NaOH	C. H2O	 D. HCl	
 Câu 10. Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit H2SO4 loãng?
 A. Fe	B. Zn	C. Cu	D. Mg
 Câu 11. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tác dụng được với nhau:
	A. HCl với Cu B. HCl với Zn C. H2SO4 với SO2	 D. H2SO4 với CO2 
Câu 12. Muối nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 
 A. NaNO3 	 B. CaSO4 	 C. KCl 	 D. NaCl
Câu 13 : Bazơ nào sau đây là bazơ kiềm?
A. Al(OH)3 	 B. NaOH 	 C. Fe(OH)3 	 D. Cu(OH)2 
Câu 14: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy :
A.CaCO3, Cu(OH)2 , Fe(OH)2 C. Cu(OH)2 , CuO, NaOH
B.CaO, CaCO3 , Cu(OH)2 D. CaCO3 , NaOH, Fe(OH)3
Câu 15: Để nhận biết dd NaOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào sau đây:
H2SO4 B. HCl C. NaCl D. H2O 
Câu 16 : Dãy công thức hóa học gồm toàn bộ phân bón đơn là :
 A. KCl, NH4Cl, Ca3(PO4)2, KNO3. C. Ca(H2PO4)2, (NH4)2SO4, NH4Cl
 B. KNO3, NH4Cl, NH4NO3, Ca3(PO4)2. D. NH4Cl, KNO3, KCl.
B. Phần tự luận (6đ)
Câu 17 (1 đ) : Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau : (mỗi dấu mũi tên là một phương trình phản ứng, viết điều kiện nếu có): 
 NaNa2ONaOH
Câu 18 (2đ): Nung m gam muối BaCO3 ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được khí cacbonic và 45,9 gam oxit.
 a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính thể tích khí CO2 tạo thành (đktc) và m? 
Câu 19 (2đ): Cho 6,5g Zn vào 200 gam dung dịch FeSO4 15,2%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,cho biết:
 a/ Chất nào hết chất nào dư ?
 b/ Tính nồng độ % của từng chất có trong dung dịch sau phản ứng ?
Câu 20(1 đ): Chỉ dùng 1 thuốc thử phân biệt các dung dịch không màu sau: H2SO4, HCl, BaCl2, NaOH.
 (Biết Ba = 137, C = 12, O = 16, Ca=40, Zn=65, Fe=56, S=32)
BÀI LÀM
 .. ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
Kiểm tra giữa kì I
 Môn: Hóa Học 9
Họ và tên:. Lớp: 9C
Mã đề: 101
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống: 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu
13
Câu 14
Câu
15
Câu 16
Câu 1 : Dãy công thức hóa học gồm toàn bộ phân bón đơn là :
 A. KCl, NH4Cl, Ca3(PO4)2, KNO3. C. Ca(H2PO4)2, (NH4)2SO4, NH4Cl
 B. KNO3, NH4Cl, NH4NO3, Ca3(PO4)2. D. NH4Cl, KNO3, KCl.
Câu 2. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là? 
A.NaCl	B. Na2SO4	C. NaOH	D. HCl
Câu 3. Khi nhiệt phân Fe(OH)3 ta thu được sản phẩm nào sau đây :
	A. FeO và H2O 	B. FeO và CO2 	C. Fe2O3 và H2O 	 D. Fe2O3 và CO2 
Câu 4 Đất kiềm có độ pH? 	
	A. >7	B. =7	 D. =7 
Câu 5. Điện phân NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được là một trong những chất nào sau đây? 
	A. NaCl	B. NaOH	C. H2O	 D. HCl	
Câu 6. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tác dụng được với nhau:
	A. HCl với Cu B. HCl với Zn C. H2SO4 với SO2	 D. H2SO4 với CO2 
 Câu 7. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại: 
	A. Phản ứng trao đổi	B. Phản ứng hoá hợp C. Phản ứng trung hoà D. Phản ứng thế 
Câu 8. Chọn câu đúng , đâu là công thức của oxit bazơ?
	A. CuO,CO2, CaO B. CO2, SO2, P2O5 C. CuO, MgO, K2O D. CO2, CaO, FeO 
Câu 9. Muối nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 
 A. NaNO3 	 B. CaSO4 	 C. KCl 	 D. NaCl
Câu 10. Đồng Nitrat tác dụng được với?
	A. FeCl2	B. ZnSO4	C. NaOH	D. 	KCl
Câu 11 : Bazơ nào sau đây là bazơ kiềm?
	A. Al(OH)3 	 B. NaOH 	 C. Fe(OH)3 	 D. Cu(OH)2 
Câu 12. Dãy nào sau đây là oxit axit?
	A. CO2,SO3,P2O5 B. MgO,ZnO,CO C. FeO, MgO, Na2O D. CO,ZnO, Al2O3
Câu 13: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy :
A.CaCO3, Cu(OH)2 , Fe(OH)2 C. Cu(OH)2 , CuO, NaOH
B.CaO, CaCO3 , Cu(OH)2 D. CaCO3 , NaOH, Fe(OH)3
Câu 14. Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit H2SO4 loãng?
 A. Fe	B. Zn	C. Cu	D. Mg
Câu15. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH? 
	 A. CaCl2	B. CuSO4	C. BaCl2 	 D. K2CO3 
 Câu 16: Để nhận biết dd NaOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào sau đây:
A.H2SO4 B. HCl C. NaCl D. H2O 
B. Phần tự luận (6đ)
Câu 17 (1 đ) : Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau : (mỗi dấu mũi tên là một phương trình phản ứng, viết điều kiện nếu có): 
 NaOH Na2SO4 NaCl 
 Câu 18 (2đ): Nung m gam muối BaCO3 ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được khí cacbonic và 45,9 gam oxit.
 a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính thể tích khí CO2 tạo thành (đktc) và m? 
Câu 19 (2đ): Cho 6,5g Zn vào 200 gam dung dịch FeSO4 15,2%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,cho biết:
 a/ Chất nào hết chất nào dư ?
 b/ Tính nồng độ % của từng chất có trong dung dịch sau phản ứng ?
Câu 20(1 đ): Chỉ dùng 1 thuốc thử phân biệt các dung dịch không màu sau: H2SO4, HCl, BaCl2, NaOH.
 (Biết Ba = 137, C = 12, O = 16, Ca=40, Zn=65, Fe=56, S=32)
BÀI LÀM
 .. ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
Kiểm tra giữa kì I
 Môn: Hóa Học 9
Họ và tên:. Lớp: 9 
Mã đề: 100
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống: 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu
13
Câu 14
Câu
15
Câu 16
 Câu 1. Chọn câu đúng , đâu là công thức của oxit bazơ?
	A. CuO,CO2, CaO B. CO2, SO2, P2O5 C. CuO, MgO, K2O D. CO2, CaO, FeO 
 Câu 2. Dãy nào sau đây là oxit axit?
	A. CO2,SO3,P2O5 B. MgO,ZnO,CO C. FeO, MgO, Na2O D. CO,ZnO, Al2O3
Câu 3. Đất kiềm có độ pH? 	
	A. >7	B. =7	 D. =7 	
 Câu 4. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là? 
NaCl	B. Na2SO4	C. NaOH	D. HCl
 Câu 5. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại: 
	A. Phản ứng trao đổi	B. Phản ứng hoá hợp C. Phản ứng trung hoà D. Phản ứng thế 
 Câu 6. Đồng Nitrat tác dụng được với?
	A. FeCl2	B. ZnSO4	C. NaOH	D. 	KCl	
 Câu 7. Khi nhiệt phân Fe(OH)3 ta thu được sản phẩm nào sau đây :
	A. FeO và H2O 	B. FeO và CO2 	C. Fe2O3 và H2O 	 D. Fe2O3 và CO2 
Câu 8. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH? 
	A. CaCl2	B. CuSO4	C. BaCl2 	 D. K2CO3 
 Câu 9. Điện phân NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được là một trong những chất nào sau đây? 
	A. NaCl	B. NaOH	C. H2O	 D. HCl	
 Câu 10. Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit H2SO4 loãng?
 A. Fe	B. Zn	C. Cu	D. Mg
 Câu 11. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tác dụng được với nhau:
	A. HCl với Cu B. HCl với Zn C. H2SO4 với SO2	 D. H2SO4 với CO2 
Câu 12. Muối nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 
 A. NaNO3 	 B. CaSO4 	 C. KCl 	 D. NaCl
Câu 13 : Bazơ nào sau đây là bazơ kiềm?
A. Al(OH)3 	 B. NaOH 	 C. Fe(OH)3 	 D. Cu(OH)2 
Câu 14: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy :
A.CaCO3, Cu(OH)2 , Fe(OH)2 C. Cu(OH)2 , CuO, NaOH
B.CaO, CaCO3 , Cu(OH)2 D. CaCO3 , NaOH, Fe(OH)3
Câu 15: Để nhận biết dd NaOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào sau đây:
H2SO4 B. HCl C. NaCl D. H2O 
Câu 16 : Dãy công thức hóa học gồm toàn bộ phân bón đơn là :
 A. KCl, NH4Cl, Ca3(PO4)2, KNO3. C. Ca(H2PO4)2, (NH4)2SO4, NH4Cl
 B. KNO3, NH4Cl, NH4NO3, Ca3(PO4)2. D. NH4Cl, KNO3, KCl.
B. Phần tự luận (6đ)
Câu 17 (2 đ) : Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau : (mỗi dấu mũi tên là một phương trình phản ứng, viết điều kiện nếu có): 
 NaNa2ONaOH Na2SO4 NaCl
Câu 18 (2đ): Nung m gam muối BaCO3 ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được khí cacbonic và 45,9 gam oxit.
 a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính thể tích khí CO2 tạo thành (đktc) và m? 
Câu 19(2 đ): Chỉ dùng 1 thuốc thử phân biệt các dung dịch không màu sau: H2SO4, HCl, BaCl2, NaOH.
 (Biết Ba = 137, C = 12, O = 16, Ca=40, Zn=65, Fe=56, S=32)
BÀI LÀM
 .. ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 .. ..
 ..
 ..
 ..
Kiểm tra giữa kì I
 Môn: Hóa Học 9
Họ và tên:. Lớp: 9 
Mã đề: 101
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống: 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu
13
Câu 14
Câu
15
Câu 16
Câu 1 : Dãy công thức hóa học gồm toàn bộ phân bón đơn là :
 A. KCl, NH4Cl, Ca3(PO4)2, KNO3. C. Ca(H2PO4)2, (NH4)2SO4, NH4Cl
 B. KNO3, NH4Cl, NH4NO3, Ca3(PO4)2. D. NH4Cl, KNO3, KCl.
Câu 2. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là? 
A.NaCl	B. Na2SO4	C. NaOH	D. HCl
Câu 3. Khi nhiệt phân Fe(OH)3 ta thu được sản phẩm nào sau đây :
	A. FeO và H2O 	B. FeO và CO2 	C. Fe2O3 và H2O 	 D. Fe2O3 và CO2 
Câu 4 Đất kiềm có độ pH? 	
	A. >7	B. =7	 D. =7 
Câu 5. Điện phân NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được là một trong những chất nào sau đây? 
	A. NaCl	B. NaOH	C. H2O	 D. HCl	
Câu 6. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tác dụng được với nhau:
	A. HCl với Cu B. HCl với Zn C. H2SO4 với SO2	 D. H2SO4 với CO2 
 Câu 7. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại: 
	A. Phản ứng trao đổi	B. Phản ứng hoá hợp C. Phản ứng trung hoà D. Phản ứng thế 
Câu 8. Chọn câu đúng , đâu là công thức của oxit bazơ?
	A. CuO,CO2, CaO B. CO2, SO2, P2O5 C. CuO, MgO, K2O D. CO2, CaO, FeO 
Câu 9. Muối nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 
 A. NaNO3 	 B. CaSO4 	 C. KCl 	 D. NaCl
Câu 10. Đồng Nitrat tác dụng được với?
	A. FeCl2	B. ZnSO4	C. NaOH	D. 	KCl
Câu 11 : Bazơ nào sau đây là bazơ kiềm?
	A. Al(OH)3 	 B. NaOH 	 C. Fe(OH)3 	 D. Cu(OH)2 
Câu 12. Dãy nào sau đây là oxit axit?
	A. CO2,SO3,P2O5 B. MgO,ZnO,CO C. FeO, MgO, Na2O D. CO,ZnO, Al2O3
Câu 13: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy :
A.CaCO3, Cu(OH)2 , Fe(OH)2 C. Cu(OH)2 , CuO, NaOH
B.CaO, CaCO3 , Cu(OH)2 D. CaCO3 , NaOH, Fe(OH)3
Câu 14. Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit H2SO4 loãng?
 A. Fe	B. Zn	C. Cu	D. Mg
Câu15. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH? 
	 A. CaCl2	B. CuSO4	C. BaCl2 	 D. K2CO3 
 Câu 16: Để nhận biết dd NaOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào sau đây:
A.H2SO4 B. HCl C. NaCl D. H2O 
B. Phần tự luận (6đ)
Câu 17 (2 đ) : Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau : (mỗi dấu mũi tên là một phương trình phản ứng, viết điều kiện nếu có): 
 NaNa2ONaOH Na2SO4 NaCl
Câu 18 (2đ): Nung m gam muối BaCO3 ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được khí cacbonic và 45,9 gam oxit.
 a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính thể tích khí CO2 tạo thành (đktc) và m? 
Câu 19(2 đ): Chỉ dùng 1 thuốc thử phân biệt các dung dịch không màu sau: H2SO4, HCl, BaCl2, NaOH.
 (Biết Ba = 137, C = 12, O = 16, Ca=40, Zn=65, Fe=56, S=32)
BÀI LÀM
 .. ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 .. ..
 ..
 ..
 ..
 .. 
 ĐÁP ÁN VÀ BẢNG ĐIỂM
1. Trắc nghiệm khách quan:
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Đề 100
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
A
A
C
A
C
C
B
B
C
B
B
B
A
A
C
Đề 101
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
C
C
A
B
B
A
C
B
C
B
A
A
C
B
A
2. Tự luận: 
Nội dung
Điểm
Câu 1: (1đ)
 1) 4Na + O2 2Na2O
 2) Na2O + H2O 2NaOH
 1) 2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
 2) Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + NaCl
Mỗi 
p/t
đúng 0,5 điểm
Câu 2:
 nBaO = 45,9/153 =0,3 mol
 BaCO3 BaO + CO2 (1)
 Mol : 0,3 0,3 0,3 
 VCO2 = 0,3.22,4 = 6,72 (lít)
 m BaCO3 = 0,3.(137+ 12 + 16.3) = 59,1 (gam)
Câu 3( 9C): nZn = 0,1 mol ; nFeSO4 = 0,2 mol
 Zn + FeSO4 Fe + ZnSO4 (2)
Trước pu 0,1 0,2 0 0 mol
Phản ứng 0,1 0,1 0,1 0 ,1
Sau pu 0 0,1 0,1 0,1 
 a,Zn hết, FeSO4 dư
b,Dung dịch sau pu: ZnSO4 = 0,1 mol
 FeSO4 dư = 0,1 mol
mdd sau pu = 6,5 + 200 – 0,1.56 = 200,9 gam
C % ZnSO4 = 0,1.161.100% = 8,01%
 200,9
C%FeSO4 dư = 0,1.152.100% = 7,57%
 200,9
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4: 
- Trích mẫu thử vào từng ống nghiệm riêng biệt
- Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:
 + Mẫu thử nào chuyển đỏ là H2SO4, HCl
 + Mẫu thử nào chuyển xanh là NaOH
 + Mẫu thử nào không chuyển màu QT là BaCl2
-Cho BaCl2 vào 2 dung dịch axit
+ Ống ngiệm nào có kết tủa là H2SO4
+ Ống nghiệm nào không có hiện tượng là HCl
H2SO4 + BaCl2 HCl + BaSO4 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Ghi chú : Mỗi phương trình chưa cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ ½ số điểm của phương trình đó, học sinh có thể giải theo nhiều phương pháp khác nhau nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. 
Tæng kÕt ®iÓm:
 Điểm
Líp
SS
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
9A
9B
9C
9D

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_9_ma_de_100_101.docx