Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Trường PTDTBT THCS Trung Sơn (có đáp án)

Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Trường PTDTBT THCS Trung Sơn (có đáp án)

I. Trắc nghiệm : (2 điểm) Hăy khoanh tṛòn vào đáp án đúng.

Câu 1: Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Cu(OH)2 bởi nhiệt là :

A. CuO và H2. B. Cu, H2O và O2 .

C. Cu, O2 và H2 . D. CuO và H2O.

Câu 2: Chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với CO2 là:

 A. Mg(OH)2. B. Ca(OH)2. C. BaCl2. D. Fe(OH)3 .

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau :

 X + 2KOH → K2SO3 + H2O . Vậy X có thể là chất nào sau đây:

 A. SO2. B. HCl. C. BaCl2. D. SO3.

Câu 4: Hòa tan 0,2 mol NaOH vào trong nước tạo thành 800ml dung dịch:

 Dung dịch này có nồng độ mol là:

 A.0,25 M. B.10 M. C.2,5 M. D. 3,5. M

Câu 5: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch:

 A. AgNO3 và BaCl2. B. CaCl2 và Na2CO3.

 C. Ba(OH)2 và H2SO4. D. AgNO3 và BaNO3.

Câu 6: Để phân biệt dung dịch K2CO3 và dung dịch K2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:

 A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3.

 C. Dung dịch Pb(NO3)2. D. Dung dịch HCl.

Câu 7: Cách sắp xếp nào sau đây theo đúng thứ tự: oxit, axit, bazơ, muối:

 A. Ca(OH)2, H2SO4, Al2O3. NaCl . B. Al2O3, H2SO4, Ca(OH)2, NaCl.

 C. Al2O3, H2SO4, NaCl, Ca(OH)2. D. Al2O3, NaCl, Ca(OH)2, H2SO4.

Câu 8:Hòa tan hoàn toàn 10,6 g Na2CO3 vào dung dịch HCl. Thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc là :

 A. 22,4 lít. B. 4,38 lit. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.

 

docx 3 trang hapham91 7850
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Trường PTDTBT THCS Trung Sơn (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẬP
TRƯỜNG PTHTBT THCS TRUNG SƠN
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Bazơ
-Nêu được tính chất hóa học của bazơ
- Viết được phương trình minh họa tính chất hóa học của bazơ tan, không tan
-. Tính được khối lượng hoặc thể tích của một số dung dịch bazơ, bazơ trong phản ứng
.
Phân biệt được một số dung dịch bazơ 
Số câu hỏi
1
2
1
1
5
Số điểm
0,25
0,5
0,25
2.5
3,5
(35%)
2. Muối
-Nêu được tính chất hóa học của muối
- Khái niệm phản ứng trao đổi
Viết được phương trình minh họa tính chất hóa học của muối
- Phân biệt được những phản ứng xảy ra và không xảy ra
- Tính được khối luọng hoặc thể dung dịch muối trong phản ứng
Tính được nồng phần trăm, nồng độ mol khi biết khối lương riêng của một số muối
Số câu hỏi
1
2
1
4
Số điểm
2,5
0,5
1
4
(40%)
3. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Nêu được sơ đồ muối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
- Viết được phương trình biểu diễn sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất 
Tính khối lượng hoặc thể tích, nồng độ của một số dung dịch trong phản ứng
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0,25
2
0,25
2,5 (25%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
0,5
5%
1
2,5
25%
4
1
10%
1
2
20%
2
0,5
5%
1
2.5
25%
1
1
10%
12
10,0
100%
Trường PTDTBT THCS Trung Sơn
Lớp: ... Họ tên: ...
 KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Hóa học 9
Thời gian: 45 phút
Điểm
 Lời phê của thầy giáo
I. Trắc nghiệm : (2 điểm) Hăy khoanh tṛòn vào đáp án đúng.
Câu 1: Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Cu(OH)2 bởi nhiệt là : 
A. CuO và H2. B. Cu, H2O và O2 . 
C. Cu, O2 và H2 . 	 D. CuO và H2O.
Câu 2: Chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với CO2 là:
	A. Mg(OH)2.	 B. Ca(OH)2.	C. BaCl2.	 D. Fe(OH)3 .
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau :
	X + 2KOH → K2SO3 + H2O . Vậy X có thể là chất nào sau đây:
	A. SO2.	B. HCl.	C. BaCl2.	 D. SO3.
Câu 4: Hòa tan 0,2 mol NaOH vào trong nước tạo thành 800ml dung dịch: 
	Dung dịch này có nồng độ mol là: 
	A.0,25 M.	B.10 M. 	C.2,5 M. D. 3,5. M
Câu 5: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch:
	A. AgNO3 và BaCl2.	B. CaCl2 và Na2CO3.
	C. Ba(OH)2 và H2SO4.	D. AgNO3 và BaNO3.
Câu 6: Để phân biệt dung dịch K2CO3 và dung dịch K2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
	A. Dung dịch NaOH.	B. Dung dịch AgNO3.
	C. Dung dịch Pb(NO3)2.	D. Dung dịch HCl.
Câu 7: Cách sắp xếp nào sau đây theo đúng thứ tự: oxit, axit, bazơ, muối:
	A. Ca(OH)2, H2SO4, Al2O3. NaCl . B. Al2O3, H2SO4, Ca(OH)2, NaCl.
	C. Al2O3, H2SO4, NaCl, Ca(OH)2. D. Al2O3, NaCl, Ca(OH)2, H2SO4.
Câu 8:Hòa tan hoàn toàn 10,6 g Na2CO3 vào dung dịch HCl. Thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc là :
	A. 22,4 lít.	B. 4,38 lit.	C. 2,24 lít.	D. 3,36 lít.	
II. Tự luận: ( 8 điểm)
Câu 9: ( 2,5đ) Nêu Tính chất hóa học của muối, Lấy ví dụ minh họa 
Câu 10: (2đ) Hãy thực hiện chuyển đổi hoá học sau bằng cách viết các ptpư (ghi rõ điều kiện nếu có) CuCl2 -> Cu(OH)2-> CuO -> CuSO4 -> CuCl2 
Câu 11 : (2,5đ) Trộn dung dịch HCl có chứa 1 mol HCl với 200g dung dịch NaOH 40% 
a. Viết phương trình phản ứng 
b. Tính khối lượng của muối và các chất có trong dung dịch sau phản ứng. 
Câu 12: (1đ) Khối lượng riêng của dung dịch NaOH 12% là 1,1g/ml. Hăy tính nồng độ mol của dung dịch NaOH 12% nói trên.
(Cho biết Na = 23, O = 16, H=1, C=12, Cl=35,5)
_____________Hết_________________
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
A
A
D
D
B
C
 I. Trắc nghiệm Mỗi câu đúng được 0.25đ 
II. Tự luận
Câu 9: Tính chất hóa học của muối
 ( 0,5 đ) + Tác dụng với kim loại: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu 
 ( 0,5 đ) + Tác dụng với axit : H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl 
 ( 0,5 đ) + Tác dụng với dung dịch Bazơ : 2NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2NaCl
 ( 0,5 đ) + Tác dụng với muối khác: Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH
 ( 0,5 đ) + Phản ứng phân hủy muối: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 10: 
 ( 0,5 đ) CuCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Cu(OH)2 
 ( 0,5 đ)	 Cu(OH)2 CuO + H2O
 ( 0,5 đ)	 CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
 ( 0,5 đ) BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2 
Câu 11: 
 a. HCl + NaOH → NaCl + H2O (0.5đ)
 b. = = 80 → = 80/ 40 = 2mol (0,5 đ)
theo phương trình phản ứng axit HCl phản ứng hết, NaOH dư, số mol NaOH dư là 1 mol. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là NaCl, NaOH dư (0,5đ)
 = 0,1. 40 = 40 g (0,5đ)
 = 0,1. 58,5 = 5,85 g (0,5đ)
Câu 12:
Áp dụng các công thức: 
 = (1) ; CM = (2) (0,25 đ)
mdd = v.D (3) ( với D : khối lượng riêng); m = n.M (4) 0,25 đ)
thay (2), (3), (4) vào (1) ta được CM = (0,25 đ)
 = = 3.3 M (0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_9_truong_ptdtbt_thcs_t.docx