Đề khảo sát chất lượng học kì II môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thành Sơn

Đề khảo sát chất lượng học kì II môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thành Sơn

Câu 1: Trong các đặc trưng của quần thể, đặc trưng nào quan trọng nhất?

A.Tỉ lệ đực cái B.Sức sinh sản.

C.Thành phần nhóm tuổi. D.Mật độ.

Câu 2: Dấu hiệu đặc trưng của quần xã là

A.thành phần nhóm tuổi. B. tỉ lệ giới tính.

C.kinh tế- xã hội. D.số lượng các loài trong quần xã.

Câu 3: Trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới, sinh vật nào sau đây được gọi là sinh vật sản xuất?

A.Cỏ và các loại cây bụi. B.Con bướm.

C.Con hổ. D.Con hươu.

 

docx 4 trang maihoap55 3980
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì II môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thành Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS THÀNH SƠN
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2019 - 2020
 Môn:Sinh hoc 9 (Thời gian 45 phút)
Họ và tên:.................................................................................................
Điểm
Chữ kí
GV chấm
Chữ kí
Giám thị số 1
 .. 
 . 
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (4điểm)
	Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Trong các đặc trưng của quần thể, đặc trưng nào quan trọng nhất?
A.Tỉ lệ đực cái B.Sức sinh sản.
C.Thành phần nhóm tuổi. D.Mật độ.
Câu 2: Dấu hiệu đặc trưng của quần xã là
A.thành phần nhóm tuổi. B. tỉ lệ giới tính.
C.kinh tế- xã hội. D.số lượng các loài trong quần xã.
Câu 3: Trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới, sinh vật nào sau đây được gọi là sinh vật sản xuất?
A.Cỏ và các loại cây bụi. B.Con bướm.
C.Con hổ. D.Con hươu.
Câu 4: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống là:
A.giao phấn xảy ra ở thực vật. B.giao phối ngẫu nhiên xảy ra ở động vật.
C.tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật.
D.lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau.
Câu 5: Những động vật hoạt động về ban đêm sống trong hang trong đất là:
A. Nhóm động vật ưa sáng 	B. Nhómđộng vật ưa ẩm
C. Nhóm động vật ưa biến nhiệt D. Nhóm động vật ưa tối 
Câu 6. Các đặc điểm hình thái của cây ưa bóng là:
A. Thân cao lá nhỏ màu lá nhạt 	B. Lá to màu sẫm
C. Thân nhỏ lá to màu lá sẫm 	D. Thân to lá nhỏ màu lá nhạt
Câu 7. Trong chuỗi thức ăn sau: Cỏ -> Dê -> Hổ ->Vi sinh vật. Sinh vật nào là sinh vật sản xuất:
A. Cỏ	B. Dê	 C. 	Hổ D. , vi sinh vật
Câu 8. Môi trường là gì?
A. Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật	
B. Các yếu tố nhiệt độ bao quanh sinh vật
C. Các yếu tố khí hậu tác động lên sinh vật
D. Là nơi sống của sinh vật gồm tập hợp những gì bao quanh sinh vật
II. Phần tự luận (6điểm)
Câu 1(3đ)
a)Lai kinh tế là gì? Có nên dùng con lai kinh tế để làm giống không? Vì sao?
b) Ở nước ta lai kinh tế được thực hiện dưới hình thức nào, tại sao? Cho ví dụ?
Câu 2(3đ): 
a) Thế nào là chuỗi thức ăn? Một chuỗi thức ăn hoàn chỉnh gồm những thành phần chủ yếu nào
b) Hãy vẽ chuỗi thức ăn gồm 4 mắt xích tiêu thụ và chỉ ra các thành phần sinh vật trong chuỗi thức ăn.
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................... 
...............................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
 I.Phần trắc nghiệm
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
D
B
A
C
D
C
A
D
II. Phần tự luận
CÂU
 ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
a) Lai kinh tế là phép lai giữa cặp vật nuôi bố mẹ thuộc hai dòng thuần khác nhau rồi dùng cơ thể lai F1 làm sản phẩm, không dùng nó làm giống.
- Không nên dùng con lai kinh tế để làm giống vì thế hệ sau có sự phân li dẫn đến sự gặp nhau của các gen lặn gây hại.
b) Ở nước ta hiện nay, phổ biến là dùng con cái thuộc giống trong nước giao phối với con đực cao sản thuộc giống nhập nội. Con lai có khả năng thích nghi với điều kiện khí hậu, chăn nuôi của giống mẹ và năng suất cao của giống bố.
- Ví dụ: Bò lai kinh tế giữa bò vàng Thanh Hóa với bò Honsten Hà Lan, chịu được khí hậu nóng, cho 1000kg sữa/con/năm.
1.0
0.5
1.0
0.5
1
Câu 2
a) Lưới thức ăn:
- K/N: Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành một lưới thức ăn.
- Một lưới thức ăn đơn giản gồm 2 thành phần sinh vật chủ yếu là sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ.
b) Vẽ một lưới thức ăn đơn giản
- Gồm 5 mắt xích
- Chỉ ra được các thành phần sinh vật trong lưới thức ăn: Sinh vật SX, SVTT các cấp. 
1.0
0.5
1.0
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_9_nam_hoc.docx