Để kiểm tra học kỳ II môn Giáo dục công dân Lớp 8 (Kèm đáp án)

Để kiểm tra học kỳ II môn Giáo dục công dân Lớp 8 (Kèm đáp án)

II. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA

1.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4.0 điểm)

Câu 1: HIV là tên của một loại

A. vi khuẩn gây suy giảm miễn dịch ở người

B. virút gây suy giảm miễn dịch ở người

C. vi rút gây viêm gan và một số bệnh khác

D. vi khuẩn gây ra căn bệnh AIDS

Câu 2: Tính chất nguy hiểm của HIV đối với loài người

A. gây ra cái chết

B. ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần, đạo đức

C. hủy hoại sức khỏe, cướp đi tính mạng con người

D. gây mất trật tự, an ninh xã hội

Câu 3: Tài sản nhà nước là tài sản

A. do nhân dân quản lí

B. thuộc sở hữu của toàn dân, do nhà nước chịu trách nhiệm quản lí

C. như đất đai, tài nguyên

D. trong các nhà máy, xí nghiệp

Câu 4: Quyền tự do ngôn luận là quyền của công dân được tham gia

A. bàn bạc, bàn tán về bất cứ vấn đề gì và bàn tán về bất cứ ai

B. hội họp, biểu tình, đình công

C. bàn bạc, thảo luận, góp ý kiến dối với những vấn đề chung .

D. mạng xã hội để chia sẻ các vấn đề của bản thân

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào thể hiện bản chất pháp luật?

A. Thể hiện một số quyền lợi của nhân dân.

B. Có các điều khoản quy định cho từng giai cấp trong xã hội.

C. Thể hiện quyền làm chủ của nhân dân Việt Nam trên tất cả các lĩnh vực.

D. Bắt buộc mọi người phải tuân theo.

 

doc 10 trang hapham91 7470
Bạn đang xem tài liệu "Để kiểm tra học kỳ II môn Giáo dục công dân Lớp 8 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	NV2: Nhóm 6 Thạch Thành 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: GDCD lớp 8
 I. MA TRẬN
 Cấp độ
Tên bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài 12: Quyền và nghĩa vụ CD trong gia đình
Nhận biết ý nghĩa của quyền và nghĩa vụ của CD trong gia đình
(Ch)
Hiểu biết về quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình 
(Ch)
(Ch)
(Ch)
Số câu: 02
Số điểm: 0,5đ 
Tỉ lệ: 
Số câu: 01
Số điểm: 0.25đ
Số câu: 01
Số điểm: 0.25đ
Số câu: 02
Số điểm: 0,5 đ
Phòng chống tệ nạn xã hội
Nhận biết về tệ nạn xã hội
Hiểu biết các quy định của pháp luật về PCTNXH
Số câu: 01
Số điểm: 0,25
Số câu: 01
Số điểm: 0.25đ
Số câu: 01
Số điểm: 0.25đ
Số câu: 02
Số điểm: 0,5đ
Phòng chống nhiễm HIV/AIDS
-Nhận biết về HIV và tính chất nguy hiểm của HIV
Hiểu được nguyên nhân lây nhiễm HIV/ AIDS
Số câu: 03
Số điểm: 0,75đ
Số câu: 02
Số điểm: 0.5đ
Số câu: 01
Số điểm: 0.25đ
Số câu: 03 Sốđiểm: 0,75đ
 Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại
Nhận dạng các loại vũ khí, chất cháy, nổ và các chất độc hại
Hiểu biết các quy định của pháp luật về PCMT
- 
Số câu: 02
Số điểm: 0,25đ
Số câu: 01
Số điểm: 0.25đ
Số câu: 01
Số điểm: 0.25đ
Số câu: 0
Số điểm: 0,5đ
Quyền sở hữu tài sản của công dân
Hiểu được quyền sở hữu tài sản của công dân
Biết nhận xét hành vi đúng, sai trong việc sử dụng quyền sở hữu tài sản.
Biết xử lí tình huống trong việc sử dụng quyền sở hữu tài sản.
Số câu: 02
Số điểm: 2,25đ
Số câu: 01
Số điểm: 0,25đ
Số câu: 1/2
Số điểm: 1,0đ
Số câu: 1/2
Số điểm: 1,0đ
Số câu: 02
Số điểm: 2,25đ
Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ TSNN và LICC
Nhận biết về khái niệm TSNN
Nhận biết về vai trò của tài sản nhà nước, lợi ích CC
Vận dụng vào việc làm của bản thân
Số câu: 02
Số điểm: 2,75
Số câu: 01
Số điểm: 0,25
Số câu: 3/5
Số điểm: 1,5
Số câu: 2/5
Số điểm: 1,0
Số câu: 2
Số điểm: 2,75
Quyền khiếu nại và quyền tố cáo của công dân
 Biết phân biệt quyền khiếu nại và quyền tố cáo
Số câu: 01
Số điểm: 0,25đ
 Số câu: 01
Số điểm: 0,25đ
Số câu: 01
Số điểm: 0,25đ
Quyền tự do ngôn luận
Nhận biết về quyền tự do ngôn luận
Nêu được các quy định của pháp luật về quyền tự do ngôn luận
Biết vận dụng quyền tự do ngôn luận trong cuộc sống hằng ngày
Số câu: 02
Số điểm: 1,75đ
Số câu: 01
Số điểm: 0,25đ
Số câu: 1/2
Số điểm: 0,75đ
Số câu: 1/2
Số điểm: 0,75đ
Số câu: 02
Số điểm: 1,75đ
Pháp luật nước CHXHCNVN
Nhận biết về bản chất pháp luật, vai trò của pháp luật
Số câu: 02
Số điểm: 0,5đ
Số câu: 02
Số điểm: 0,5đ
Số câu: 02
Số điểm: 0,5đ
Hiến pháp nước CHXHCNVN
Nhận biết về nội dung của hiến pháp
Số câu: 01
Số điểm: 0,25đ
Số câu: 01
Số điểm: 0,25đ
Số câu: 01
Số điểm: 0,25đ
Tổng số câu: 19
Tổng số câu: 19
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
II. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
1.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4.0 điểm)
Câu 1: HIV là tên của một loại
A. vi khuẩn gây suy giảm miễn dịch ở người
B. virút gây suy giảm miễn dịch ở người
C. vi rút gây viêm gan và một số bệnh khác
D. vi khuẩn gây ra căn bệnh AIDS
Câu 2: Tính chất nguy hiểm của HIV đối với loài người
gây ra cái chết
ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần, đạo đức
hủy hoại sức khỏe, cướp đi tính mạng con người
gây mất trật tự, an ninh xã hội
Câu 3: Tài sản nhà nước là tài sản
do nhân dân quản lí
thuộc sở hữu của toàn dân, do nhà nước chịu trách nhiệm quản lí
như đất đai, tài nguyên
trong các nhà máy, xí nghiệp
Câu 4: Quyền tự do ngôn luận là quyền của công dân được tham gia 
 bàn bạc, bàn tán về bất cứ vấn đề gì và bàn tán về bất cứ ai 
hội họp, biểu tình, đình công
 bàn bạc, thảo luận, góp ý kiến dối với những vấn đề chung ......
mạng xã hội để chia sẻ các vấn đề của bản thân
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào thể hiện bản chất pháp luật?
Thể hiện một số quyền lợi của nhân dân.
Có các điều khoản quy định cho từng giai cấp trong xã hội.
Thể hiện quyền làm chủ của nhân dân Việt Nam trên tất cả các lĩnh vực.
Bắt buộc mọi người phải tuân theo.
Câu 6: Tệ nạn xã hội là
những hành vi vi phạm pháp luật
uống rượu, đánh bạc, ma túy, mại dâm v.v.
 bất cứ việc làm sai trái nào
hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội....
Câu 7: Lựa chọn câu đúng về ý nghĩa của các quy định quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình dưới dây?
Nhằm xây dựng gia đình hòa thuận, hạnh phúc.
Giải quyết tranh chấp thừa kế.
Phân chia tài sản cho con cái.
Xác định nghĩa vụ nuôi con của bố và mẹ.
Câu 8: Các chất và loại nào dưới đây không gây ra tai nạn cháy, nổ, độc hại?
Xăng dầu.
 Bom mìn, đạn, pháo.
Thủy ngân.
Kim loại thường.
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào thể hiện vai trò của pháp luật?
Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, đảm bảo công bằng xã hội.
Chỉ bảo vệ lợi ích nhà nước.
Bảo vệ lợi ích của nhân dân.
 Bảo vệ chế độ chính trị.
Câu 10: Trong các câu sau, câu nào thể hiện nội dung hiến pháp?
Quy định bản chất nhà nước.
Quy định chế độ kinh tế.
Quy định những vấn đề nền tảng, những nguyên tắc mang tính định hướng của đường lối xây dựng và phát triển đất nước.
Quy định quyền và nghĩa vụ công dân.
Câu 11: HIV không lây truyền qua con đường nào sau đây?
A.Truyền máu. B. Quan hệ tình dục.
C. Muỗi đốt. D. Dùng chung bơm kim tiêm.
Câu 12: Theo em, người sử dụng ma túy có bị xử lí theo pháp luật không?
A. Có. B. Không.
C. Chỉ động viên đi cai nghiện. C. Chỉ nhắc nhở.
Câu 13: Những tài sản nào sau đây không thuộc quyền sở hữu tài sản của công dân?
A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Tiền công lao động.
C. Tài sản được thừa kế. D. Tiền tiết kiệm gửi ngân hàng.
Câu 14: Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây?
Những người nhiễm HIV là những người đã từng sa vào tệ nạn xã hội.
Chỉ những người mẹ mang thai bị nhiễm HIV mới sinh con mới nhiễm HIV.
Bất kì ai cũng có thể nhiễm HIV nếu không biết cách phòng chống lây nhiễm.
Không thể phòng chống nhiễm HIV được.
Câu 15: Theo em, báo cho công an biết về một vụ trộm cắp tài sản nhà nước thuộc quyền nào trong các quyền sau đây?
Quyền khiếu nại.
Quyền tố cáo.
Quyền tự do ngôn luận.
Quyền sở hữu tài sản.
Câu 16: Gia đình có con sa vào tệ nạn xã hội, lỗi tại ai?
Con cái.
Bố mẹ .
Không ai có lỗi.
Cả bố mẹ và con cái.
2. PHẦN TƯ LUẬN( 6 ĐIỂM)
Câu 1:( 2,5 điểm)
 Tài sản nhà nước và lợi ích công cộng có vai trò như thế nào? Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng? Bản thân em phải làm gì để bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng?
Câu 2: (1,5 điểm)
Nêu nội dung quyền tự do ngôn luận theo quy định của pháp luật? Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận của công dân?
Câu 3: (2 điểm): Cho tình huống sau: 
 Năm nay ,Việt đã 14 tuổi, bố mẹ mua cho Việt một chiếc xe đạp để đi học. Nhưng vì muốn mua một chiếc xe đạp khác nên Việt đã tự rao bán chiếc xe đó.
 Hỏi: a .Việt có quyền bán chiếc xe đạp cho người khác không? vì sao?
 b. Muốn bán chiếc xe đạp đó,Việt phải làm gì? 
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN
 ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1
B
0.25đ
2
D
0.25đ
3
B
0.25đ
4
D
0.25đ
5
C
0.25đ
6
B
0.25đ
7
B
0.25đ
8
C
0.25đ
9
A
0.25đ
10
C
0.25đ
11
D
0.5đ
12
C
0.5đ
13
C
0.5đ
PHẦN TỰ LUẬN
1
- Công dân: Là người dân của một nước
- Quốc tịch là căn cứ để xác định công dân của một nước
- Công dân nước CHXHCNVN là người có quốc tịch VN
2
* Đặc điểm của các loại biển báo giao thông thông dụng
- Biển báo cấm: Hình tròn, nÒn tr¾ng, viền đỏ, h×nh vÏ ®en thể hiện điều cấm.
- Biển báo nguy hiểm: H×nh tam gi¸c ®Òu, viÒn ®á, nÒn vµng, h×nh vÏ ®en thÓ hiÖn ®iÒu nguy hiÓm cÇn ®Ò phßng
- Biển b¸o hiệu lệnh: Hình tròn, nền xanh lam, h×nh vÏ tr¾ng thÓ hiÖn điều phải thi hành.
* Học sinh tự nhận xét bản thân em đã chấp hành tốt luật lệ giao thông chưa?
* HS nêu một số ví dụ về việc chấp hành tốt luật lệ giao thông của em:
Ví dụ: - Phải tuyệt đối chấp hành hệ thống báo hiệu và cá quy định về an toàn giao thông.
 - Đi về bên phải theo chiều đi của mình.
 - Tuân thủ nguyên tắc về nhường đường, tránh và vượt nhau.
3
- Em không đồng ý với hành vi của một số bạn trong lớp 6A 
- Giải thích: Học sinh giải thích được
- Học sinh nêu được cách ứng xử phù hợp

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_giao_duc_cong_dan_lop_8_kem_dap_an.doc