Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán học Khối 12 - Mã đề 259 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hậu Lộc 4

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán học Khối 12 - Mã đề 259 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hậu Lộc 4

Câu 1. Cho số phức thỏa mãn . Phần ảo của là

 A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Biết là hàm liên tục trên và . Khi đó giá trị của là

 A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho trong đó là các số nguyên dương và là các phân số tối giản. Giá trị của bằng

 A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Tích phân bằng:

 A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Số phức có môđun bằng

 A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Trong không gian , đường thẳng có một vectơ chỉ phương là

 A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Trong không gian với hệ trục cho ba điểm thẳng hàng. Khi đó bằng

 A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Tìm số thực thỏa mãn .

 A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho hàm số xác định trên thỏa mãn , , . Tính .

 A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Biết , với là các số nguyên dương. Tính .

 A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Trong không gian tọa độ , cho điểm . Hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng tọa độ :

 A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho số phức . Số phức liên hợp của là:

 A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Biết là số thực thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây đúng?

 A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Trong không gian cho và . Đường thẳng đi qua hai điểm có phương trình là.

 A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho biết . Tính giá trị của .

 A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng , . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức

 A. . B. . C. . D. .

 

doc 7 trang hapham91 3990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán học Khối 12 - Mã đề 259 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hậu Lộc 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
(Đề thi có 07 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN Toán – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề 259
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Cho số phức thỏa mãn . Phần ảo của là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2. Biết là hàm liên tục trên và . Khi đó giá trị của là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3. Cho trong đó là các số nguyên dương và là các phân số tối giản. Giá trị của bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4. Tích phân bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5. Số phức có môđun bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6. Trong không gian , đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7. Trong không gian với hệ trục cho ba điểm thẳng hàng. Khi đó bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8. Tìm số thực thỏa mãn .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9. Cho hàm số xác định trên thỏa mãn , , . Tính .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10. Biết , với là các số nguyên dương. Tính .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11. Trong không gian tọa độ , cho điểm . Hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng tọa độ :
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12. Cho số phức . Số phức liên hợp của là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13. Biết là số thực thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây đúng?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14. Trong không gian cho và . Đường thẳng đi qua hai điểm có phương trình là.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15. Cho biết . Tính giá trị của .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16. Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng , . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18. Phương trình có hai nghiệm là . Giá trị của là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19. Cho số phức thỏa mãn là số thực và . Phần ảo của là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20. Cho hàm số liên tục trên biết: và . Giá trị của bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , mặt phẳng . Biết rằng khoảng cách từ đến mặt phẳng lần lượt bằng và . Giá trị của biểu thức bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22. Trong không gian , cho các vectơ , và . Tọa độ của vectơ là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23. Cho và . Khi đó bằng
	A. 7.	B. 12.	C. .	D. 1.
Câu 24. Trong không gian , mặt phẳng cắt ba trục toạ độ tại sao cho tam giác có trọng tâm . Giá trị bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25. Cho số phức có mô đun bằng . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức là đường tròn có tâm (a; b), bán kính . Tổng bằng:
	A. 7.	B. 3.	C. 5.	D. 1.
Câu 26. Cho . Khi đó bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28. Trong không gian , cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm và bán kính của là
	A. , .	B. , .
	C. , .	D. , .
Câu 29. Trong không gian , cho đường thẳng và mặt phẳng , phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng , cắt và vuông góc với là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30. Ký hiệu là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, đường ( như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là đúng?
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 31. Biết ( là các số nguyên). Giá trị bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 32. Cho và với có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong và gần nhất với kết quả nào dưới đây?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33. Nguyên hàm của hàm số là
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 34. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , và , khi đó bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35. Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
	A. Phần thực là và phần ảo là .
	B. Phần thực là và phần ảo là .
	C. Phần thực là và phần ảo là .
	D. Phần thực là và phần ảo là .
Câu 36. Biết số phức là một nghiệm của phương trình , trong đó là các số thực. Tính .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37. Cho tích phân trong đó là các số nguyên dương. Tổng bằng
	A. 8.	B. 16.	C. 20.	D. 12.
Câu 38. Cho số phức khác 0 thỏa mãn và . Khi đó bằng:
	A. .	B. 3.	C. .	D. .
Câu 39. Biết rằng có duy nhất 1 cặp số thực thỏa mãn . Tính .
	A. . .	B. .	C. .	D. .
Câu 40. Biết , trong đó là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 41. Trong không gian , mặt phẳng đi qua điểm , , có phương trình là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42. Tích phân bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 43. Gọi là hai trong các số phức thỏa mãn và . Tìm môđun của số phức .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ , viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm , và vuông góc với mặt phẳng : .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 45. Trong không gian , đường thẳng đi qua và nhận véc tơ làm véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là:
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 46. Trong không gian , phương trình đường thẳng đi qua song song với : và cắt đường thẳngcó phương trình:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 47. Trong mặt phẳng , điểm nào sau đây biểu diễn số phức ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 48. Cho . Tính tích phân .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 49. Trong không gian , mặt phẳng , đi qua điểm nào dưới đây?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm . Mặt cầu có tâm thuộc và đi qua hai điểm có phương trình.
	A. .	B. .
	C. .	D. .
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_hoc_khoi_12_ma_de_259_nam_hoc.doc