Đề kiểm tra một tiết môn Giáo dục công dân Lớp 6 - Học kỳ II - Hồ Xuân Thành

Đề kiểm tra một tiết môn Giáo dục công dân Lớp 6 - Học kỳ II - Hồ Xuân Thành

IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA

1.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4.0 điểm)

 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đáp án mà em cho là đúng:

Câu 1: Việt Nam là nước thứ bao nhiêu trên thế giới kí và phê chuẩn Công ước LHQ về quyền trẻ em?

A. Nước đầu tiên B. Nước thứ hai

C. Nước thứ Ba D. Nước thứ tư

Câu 2: Căn cứ để xác định Công dân của một nước là:

A. Nơi ở B. Tiếng nói

C. Màu da D. Quốc tịch

Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông đường bộ là:

A. Đi trên hè phố, lề đường hoặc sát mép đường.

B. Không quan sát khi đi qua đường.

C. Đi bộ qua đường khi có tín hiệu dành cho người đi bộ qua đường.

D. Quan sát kĩ khi đi bộ qua đường sắt.

Câu 4: Chọn một biểu hiện đúng nhất trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ học tập:

A. Chỉ chăm chú học tập, ngoài ra không làm việc gì khác.

B. Chỉ cần học trên lớp, về nhà không cần ôn lại bài.

C. Chỉ cần học 2 môn Văn và Toán, các môn khác không cần học.

D. Học đều tất cả các môn, sắp xếp thời gian hợp lí để có kế hoạch tự học ở nhà, giúp đỡ cha mẹ, vui chơi giải trí.

Câu 5: Theo Công ước LHQ về quyền trẻ em bao gồm mấy nhóm quyền:

A. 1 nhóm B. 2 nhóm

C. 3 nhóm C. 4 nhóm

Câu 6: Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân phổ biến nhất gây ra tai nạn giao thông:

A. Đường hẹp và xấu

B. Người tham gia giao thông không chấp hành quy định của PL về đi đường

C. Người và phương tiên tham gia giao thông ngày càng nhiều

D. Pháp luật xử lí các vi phạm chưa nghiêm

 

doc 9 trang hapham91 4220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Giáo dục công dân Lớp 6 - Học kỳ II - Hồ Xuân Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG LÁT
NHÓM 2 : Đ/c - Hồ Xuân Thành
Lê Thị Thúy
Bùi Chí Bình
Nguyễn Thị Mai 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA HỌC KÌ II
Môn: GDCD lớp 6
I. MỤC TIÊU
- KiÓm tra l¹i qu¸ tr×nh lÜnh héi kiÕn thøc cña HS trong c¸c bµi häc võa qua.
- §¸nh gi¸ ®óng n¨ng lùc cña HS, kh¶ n¨ng häc tËp cña HS ®Ó tõ ®ã cã phư¬ng ph¸p gi¸o dôc cho phï hîp.
- T¹o cho c¸c em cã ý thøc thưêng xuyªn häc tËp, biÕt kh¸i qu¸t tæng hîp c¸c kiÕn thøc ®· häc
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận
III. MA TRẬN
 Cấp độ
Tên bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Công ước LHQ về quyền trẻ em
- Nêu được tên 4 nhóm quyền.
- Nêu được ý nghĩa của Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em.
(Ch)
- Biết nhận xét, đánh giá việc thực hiện quyền và bổn phận của trẻ em của bản thân và bạn bè.
(Ch)
(Ch)
- Biết nhận xét, đánh giá việc thực hiện quyền và bổn phận của trẻ em của bản thân và bạn bè.
(Ch)
Số câu: 04
Số điểm: 1.25đ 
Tỉ lệ: 12.5%
Số câu: 02
Số điểm: 0.5đ
Số câu: 01
Số điểm: 0.25đ
Số câu: 01
Số điểm: 0.5đ
Số câu: 04
Số điểm: 1.25đ
Công dân nước CHXHCNVN
-Căn cứ để xác định công dân của một nước
- Thế nào là công dân; căn cứ để xác định công dân của một nước
- Thế nào là công dân nước CHXHCNVN
- Thế nào là công dân nước CHXHCNVN
Số câu: 03
Số điểm: 2.0đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 01
Số điểm: 0.25đ
Số câu: 01
Số điểm: 1.5đ
Số câu: 01
Số điểm: 0.25đ
Số câu: 03
Số điểm: 2.0đ
Thực hiện trật tự an toàn giao thông
-Nªu ®ưîc nguyên nhân phổ biến của tai n¹n giao th«ng
- NhËn biÕt được mét sè biÓn b¸o th«ng dông trªn ®ưêng
- NhËn biÕt được mét sè biÓn b¸o th«ng dông trªn ®ưêng
- T«n träng nh÷ng quy ®Þnh vÒ trËt tù an toµn giao th«ng
- §ång t×nh, ñng hé c¸c hµnh vi thùc hiÖn ®óng vµ phª ph¸n nh÷ng hµnh vi vi ph¹m trËt tù an toµn giao th«ng.
Số câu: 04
Số điểm: 3.25đ
Tỉ lệ: 32.5%
Số câu: 02
Số điểm: 0.5đ
Số câu: 01
Số điểm: 0.25đ
Số câu: 01
Số điểm: 2.5đ
Số câu: 04
Số điểm: 3.25đ
Quyền và nghĩa vụ học tập
- Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ học tập, giúp đỡ bạn bè và em nhỏ cùng thực hiện
- Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ học tập, giúp đỡ bạn bè và em nhỏ cùng thực hiện
- Nêu được trách nhiệm của gia đình đối với việc học tập của con em.
- Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ học tập, giúp đỡ bạn bè và em nhỏ cùng thực hiện
- Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ học tập, giúp đỡ bạn bè và em nhỏ cùng thực hiện
Số câu: 07
Số điểm: 3.5đ
Tỉ lệ: 35%
Số câu: 01
Số điểm: 0.25đ
Số câu: 01
Số điểm: 0.25đ
Số câu: 02
Số điểm: 1.0đ
Số câu: 01
Số điểm: 2.0đ
Số câu: 07
Số điểm: 3.5đ
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
1.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4.0 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đáp án mà em cho là đúng:
Câu 1: Việt Nam là nước thứ bao nhiêu trên thế giới kí và phê chuẩn Công ước LHQ về quyền trẻ em?
A. Nước đầu tiên B. Nước thứ hai
C. Nước thứ Ba D. Nước thứ tư
Câu 2: Căn cứ để xác định Công dân của một nước là:
A. Nơi ở B. Tiếng nói
C. Màu da D. Quốc tịch
Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông đường bộ là:
A. Đi trên hè phố, lề đường hoặc sát mép đường.
B. Không quan sát khi đi qua đường.
C. Đi bộ qua đường khi có tín hiệu dành cho người đi bộ qua đường.
D. Quan sát kĩ khi đi bộ qua đường sắt.
Câu 4: Chọn một biểu hiện đúng nhất trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ học tập:
A. Chỉ chăm chú học tập, ngoài ra không làm việc gì khác.
B. Chỉ cần học trên lớp, về nhà không cần ôn lại bài.
C. Chỉ cần học 2 môn Văn và Toán, các môn khác không cần học.
D. Học đều tất cả các môn, sắp xếp thời gian hợp lí để có kế hoạch tự học ở nhà, giúp đỡ cha mẹ, vui chơi giải trí.
Câu 5: Theo Công ước LHQ về quyền trẻ em bao gồm mấy nhóm quyền:
A. 1 nhóm B. 2 nhóm
C. 3 nhóm C. 4 nhóm
Câu 6: Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân phổ biến nhất gây ra tai nạn giao thông:
A. Đường hẹp và xấu
B. Người tham gia giao thông không chấp hành quy định của PL về đi đường
C. Người và phương tiên tham gia giao thông ngày càng nhiều
D. Pháp luật xử lí các vi phạm chưa nghiêm
Câu 7: Việc làm nào dưới đây là vi phạm quyền trẻ em:
A. Tổ chức tiêm chủng cho trẻ em
B. Thu nhận trẻ dưới 15 tuổi vào làm việc ở cơ sở sản xuất hóa chất
C. Dạy nghề cho trẻ em khuyết tật
D. Tổ chức lớp học cho trẻ em lang thang, không nơi nương tựa
Câu 8: Người nào dưới đây không phải là Công dân nước CHXHCNVN:
A. Trẻ em được tìm thấy trên lãnh thổ Việt Nam mà không rõ cha mẹ là ai.
B. Trẻ em có cha, mẹ là công dân Việt Nam
C. Trẻ em nước ngoài theo cha mẹ đến sinh sống và làm việc tại Việt Nam
D. Người nước ngoài nhập Quốc tịch Việt Nam
Câu 9: Biển báo hình tròn, viền đỏ, nền màu trắng, hình vẽ màu đen là loại biển báo gì?
A. Biển báo cấm B. Biển báo nguy hiểm 
C. Biển báo hiệu lệnh D. Biển báo chỉ dẫn
Câu 10: Theo em, hành vi nào dưới đây là thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ học tập:
A. Khi gặp bài khó, H thường mang sách giải ra chép cho đỡ mất thời gian suy nghĩ
B. T và H ngồi cạnh nhau, thường xuyên hỏi bài nhau trong giờ kiểm tra
C. Trong giờ học B hay nêu câu hỏi về những điều bản thân chưa hiểu
D. Đ xin nghỉ tiết học thể dục để học các môn khác
Câu 11: Khi thấy một người lớn đánh một bạn nhỏ, em sẽ làm gì?
A. Đứng nhìn và không nói gì
B. Im lặng và bỏ đi, coi như không phải việc của mình
C. Không dám vào can ngăn vì sợ người đó sẽ đánh cả mình
D. Khuyên giải người đó không nên đánh trẻ em.
Câu 12: Khi thấy bạn mình bỏ học đi chơi game, em sẽ làm gì?
A. Bỏ qua, không có ý kiến gì, vì đó không phải là việc của mình.
B. Báo ngay cho thầy cô và bố mẹ bạn đó biết để họ biết và có phương án xử lí.
C. Nhắc nhở, khuyên bạn không nên làm như vậy.
D. Mắng cho bạn đó một trận
Câu 13: Tình huống: Hoa là một học sinh giỏi của lớp 6B. Nhà Hoa nghèo, bố mất sớm, mẹ phải làm lụng vất vả nuôi chị em Hoa. Mẹ Hoa có ý định cho Hoa nghỉ học để đi làm kiếm tiền phụ giúp mẹ.
 Nếu là Hoa, em sẽ lựa chọn cách giải quyết nào trong các cách giải quyết sau:
A. Hoa nhất quyết không bỏ học
B. Hoa bỏ học để đi làm giúp đỡ gia đình
C. Hoa bàn với mẹ tìm việc phù hợp để vừa đi học, vừa làm thêm kiếm tiền giúp đỡ mẹ.
D. Hoa nhờ thầy, cô giáo và nhà trường đến xin mẹ để được tiếp tục đi học
Câu 14: Hành vi nào sau đây vi phạm an toàn, bí mật thư tín điện thoại điện tín
A. Kiểm tra số lượng thư trước khi gửi
B. Nhận thư không đúng tên mình gửi trả lại
C. Bóc xem các thư gửi nhầm địa chỉ
D. Đọc giùm thư cho bạn khiếm thị
Câu 15: Quyền học tập của công dân được thể hiện
A. Mọi công dân được bình đẳng về cơ hội học tập
B. Mỗi người chỉ được học 1 ngành nghề mà mình chọn
C. Người già không được đi học
D. Có thể trốn học, bỏ học nếu mình không thích
Câu 16: Việc mở hệ thống các lớp là trách nhiệm của ai
A. Nhà trường
B. Nhà nước
C. Gia đình
D. Cá nhân
2. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 14: Thế nào là Công dân? Căn cứ vào đâu để xác định Công dân của một nước? Thế nào là Công dân nước CHXHCNVN?
Câu 15: Nêu đặc điểm của các loại biển báo giao thông thông dụng (Biển báo cấm, biển báo nguy hiểm, biển báo hiệu lệnh)? Bản thân em đã chấp hành tốt luật lệ giao thông chưa? Nêu một số ví dụ về việc chấp hành tốt luật lệ giao thông của em? 
Câu 16: Đầu học kì II, Linh theo bố ra thành phố và được nhận vào học ở lớp 6A. Thấy Linh có giọng nói khác lạ, một số bạn trong lớp hay trêu trọc Linh là đồ nhà quê và không chơi với Linh
 Em có đồng ý với hành vi của một số bạn trong lớp 6A không? Vì sao? Nếu là một thành viên trong lớp 6A, em sẽ làm gì?
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN
 ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1
B
0.25đ
2
D
0.25đ
3
B
0.25đ
4
D
0.25đ
5
C
0.25đ
6
B
0.25đ
7
B
0.25đ
8
C
0.25đ
9
A
0.25đ
10
C
0.25đ
11
D
0.25đ
12
C
0.25đ
13
C
0.25đ
14
C
0.25đ
15
A
0.25đ
16
B
0.25đ
PHẦN TỰ LUẬN
1
- Công dân: Là người dân của một nước
- Quốc tịch là căn cứ để xác định công dân của một nước
- Công dân nước CHXHCNVN là người có quốc tịch VN
2
* Đặc điểm của các loại biển báo giao thông thông dụng
- Biển báo cấm: Hình tròn, nÒn tr¾ng, viền đỏ, h×nh vÏ ®en thể hiện điều cấm.
- Biển báo nguy hiểm: H×nh tam gi¸c ®Òu, viÒn ®á, nÒn vµng, h×nh vÏ ®en thÓ hiÖn ®iÒu nguy hiÓm cÇn ®Ò phßng
- Biển b¸o hiệu lệnh: Hình tròn, nền xanh lam, h×nh vÏ tr¾ng thÓ hiÖn điều phải thi hành.
* Học sinh tự nhận xét bản thân em đã chấp hành tốt luật lệ giao thông chưa?
* HS nêu một số ví dụ về việc chấp hành tốt luật lệ giao thông của em:
Ví dụ: - Phải tuyệt đối chấp hành hệ thống báo hiệu và cá quy định về an toàn giao thông.
 - Đi về bên phải theo chiều đi của mình.
 - Tuân thủ nguyên tắc về nhường đường, tránh và vượt nhau.
3
- Em không đồng ý với hành vi của một số bạn trong lớp 6A 
- Giải thích: Học sinh giải thích được
- Học sinh nêu được cách ứng xử phù hợp

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_mon_giao_duc_cong_dan_lop_6_hoc_ky_ii_h.doc