Giáo án Đại số 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (Mới)
A) Mục tiêu
Qua bài này, học sinh cần :
– Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2 + m hay -(a2 + m) khi m dơng )
– Biết cách chứng minh định lí và biết cách vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức
B) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: giáo án , bảng phụ vẽ hình 2 và đề ?3,ví dụ 4.
HS : Ôn tập bài học trớc,làm các bài tập ra về nhà.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (Mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Ngày soạn: / / Ngày dạy : / / Tiết 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A) Mục tiêu Qua bài này, học sinh cần : Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2 + m hay -(a2 + m) khi m dương ) Biết cách chứng minh định lí và biết cách vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức B) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV: giáo án , bảng phụ vẽ hình 2 và đề ?3,ví dụ 4. HS : Ôn tập bài học trước,làm các bài tập ra về nhà. C) Tiến trình dạy học I.Kiểm tra: HS1: Định nghĩa căn bậc hai số học ? Tìm căn bậc hai số học của 225 và 400 rồi suy ra căn bậc hai của chúng ? HS 2: Phát biểu định lí để so sánh các căn bậc hai số học ? áp dụng : so sánh 7 và ? HS 1: Định nghĩa : Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0 = 15 = 20 Căn bậc hai của 225 là 15 Căn bậc hai của 400 là 20 HS 2: Định lí : Với hai số a và b không âm, ta có: a < b áp dụng: Ta có 7 = mà 49 > 47 => > hay 7 > II.Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng 1. Căn thức bậc hai Các em thực hiện ?1 ( GV đưa đề ?1 và hình 2 lên bảng ) Người ta gọi là căn thức bậc hai của 25 -x2 ; còn 25 - x2 là biểu thức lấy căn. Qua ví dụ,GV giới thiệu tổng quát Các em thực hiện ?2 Với giá trị nào của x thì xác định ? 2.Hằnh đẳng thức HS thảo luận nhóm để làm ?3 Từ ?3,GV cho HS nhận xét và rồi => định lí Để chứng minh định lí ta chứng minh hai tính chất * * Em nào có thể chứng minh được hai tính chất này ? GV cho HS đọc vd2,vd3 sgk. GV giới thiệu chú ý sau đó dùng bảng phụ để giải thích ví dụ 4. Rút gọn với với . ?1 Tam giác ABC vuông tại B nên theo định lí Pitago ta có : AB2 = AC2 - BC2 AB2 = 52 - x2 AB = HS đọc ví dụ 1(sgk). ?2 xác định khi 5 - 2x 0 5 2x x ?3 3 2 0 -1 -2 a HS khá lên bảng c/m Chứng minh: * Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì * Nếu a 0 thì nên = a2 Nếu a < 0 thì nên = (- a)2 = a2 Do đó = a2 với mọi a Vậy chính là căn bậc hai số học của a2, tức là 1.Căn thức bậc hai : Tổng quát: Với A là một biểu thức đại số, ngưới ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm. Ví dụ 1. (SGK) 2.Hằnh đẳng thức Định lí: Với mọi số a,ta có Chứng minh(sgk) Ví dụ 2(sgk) Ví dụ 3(sgk) Chú ý :A là biểu thức ta cũng có Ví dụ 4(sgk) III.Củng cố Qua các ví dụ và các ?. IV.Hướng dẫn về nhà Học lý thuyết theo vở ghi+SGK Bài tập: 6, 7, 8 , 9, 10,12 ,13 trang 10, 11 SGK.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_9_tiet_2_can_thuc_bac_hai_va_hang_dang_thuc_m.doc