Giáo án Đại số Khối 9 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021

Giáo án Đại số Khối 9 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021

Tiết 2: §2. CĂN THỨC BẬC HAI

VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức.

- Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của .

- Biết cách chứng minh định lý .

2. Kĩ năng.

- Có kĩ năng tìm ĐKXĐ của khi biểu thức A không phức tạp.

- Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.

3. Thái độ.

- Cẩn thận, chính xác, trung thực.

II. PHƯƠNG PHÁP

- Tìm và giải quyết vấn đề.

- Tích cực hóa hoạt động của HS.

III. CHUẨN BỊ

- GV: Thước thẳng ,bảng phụ, phấn màu, bút dạ.

- HS: Làm BT ở nhà, đọc trước bài mới.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ.

- Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng ký hiệu.

- So sánh: 8 và .

2. Bài mới.

Hoạt động của GV - HS Nội dung cần đạt

HĐ1: Căn thức bậc hai.

GV: Cho HS làm

Vì sao AB =

HS: Trả lời theo định lý Pitago.

GV: Giới thiệu căn thức bậc hai và biểu thức lấy căn.

HS: Đọc tổng quát SGK.

? xác định khi nào?

GV: Cho HS đọc VD1SGK.

? Nếu x = 0 ; x = 3 thì lấy giá trị nào?

GV: Yêu cầu HS làm .

HS: Làm : Với giá trị nào của x thì xác định?

1. Căn thức bậc hai.

* Tổng quát: (SGK - 8)

* VD1: xác định khi 3x ≥ 0 tức là khi x ≥ 0.

Với x = 2 thì = ;.

 xác định khi 5 − 2x ≥ 0, tức là x ≤ .

 

 

doc 172 trang Hoàng Giang 31/05/2022 2550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Khối 9 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/9/2020 Ngày dạy: /9/2020
	CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Tiết 1: 	§1. CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
- Hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
2. Kĩ năng.
- Tính được căn bậc hai của số hoặc biểu thức là bình phương của số hoặc bình phương của biểu thức khác.
- So sánh được các số.
3. Thái độ.
- Rèn luyện tư duy lôgíc, tính cẩn thận, trung thực, chính xác.
II. PHƯƠNG PHÁP
 Tìm và giả quyết vấn đề.
- Tích cực hóa hoạt động của HS.
III. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ, phấn màu, bút dạ.
- HS: Ôn lại kiến thức căn bậc hai ở lớp 7, đọc trước bài.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
Hoạt động của GV - HS
Nội dung cần đạt
HĐ1: Căn bậc hai số học.
GV: Cho HS nhắc lại đn căn bậc hai học ở lớp 7.
HS: Nhắc lại căn bậc hai ở lớp 7.
? Với a > 0 có mấy căn bậc hai? Cho VD?
? Nếu a = 0 , số 0 có mấy căn bậc hai? 
? Với a < 0 có mấy căn bậc hai?
HS: Lần lượt trả lời.
GV: Cho HS làm .
HS: Làm .
GV: Giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học, yêu cầu HS đọc và tìm VD.
HS: Đọc định nghĩa và tìm 1 số VD.
GV: Đưa ra chú ý SGK.
GV: Yêu cầu HS làm .
HS: Làm .
GV: Giới thiệu:
GV: Cho HS làm .
HS: Làm .
GV: Nhận xét, chốt lại.
1. Căn bậc hai số học.
a) Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
b) Căn bậc hai của là và 
......
* Định nghĩa : (SGK - 4)
* Ví dụ 1: 
Căn bậc hai của 4 là : 
* Chú ý: Với a ³ 0,ta có
Nếu x = thì x ³ 0 và x2 = a
Nếu x ³ 0 và x2 = a thì x = 
Viết: 
- Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phương.
HĐ2: So sánh các căn bậc hai số học.
GV: Cho a,b ³ 0.
? Nếu a< b thì so với như thế nào?
HS: Ta có thể cm điều ngược lại.
GV: Đưa ra định lý SGK. Yêu cầu HS đọc định lý. Hướng dẫn HS làm VD2.
Cho HS làm tương tự VD2.
HS: Làm .
GV: Hướng dẫn HS làm VD3. Yêu cầu HS làm .
HS: Làm .
GV: Nhận xét, chốt lại.
2. So sánh các căn bậc hai số học.
* Định lý: Với a ; b ³ 0; ta có:
* VD2: (SGK - 6)
 a) 16 > 15 
 b) 11 > 9 
* VD3:
a) 2 = , nên có nghĩa 
Vì x ³ 0 nên .
b) 1 = , nên có nghĩa 
Vì x ³ 0 nên 
......
4. Củng cố. (5')
Bài tập 2 (SGK - 6):
a) 4 > 3 ⇒ > ⇒ 2 > . b) 36 < 41 ⇒ < ⇒ 6 < .
5. Hướng dẫn về nhà. (1')
- Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của a ³ 0
- Bài 1, 3, 4, 5 SGK tr7.
- Xem trước bài : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
Ngày soạn: 04/9/2020 Ngày dạy: /9/2020
Tiết 2: 	§2. CĂN THỨC BẬC HAI 
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
- Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của .
- Biết cách chứng minh định lý .
2. Kĩ năng.
- Có kĩ năng tìm ĐKXĐ của khi biểu thức A không phức tạp.
- Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
3. Thái độ.
- Cẩn thận, chính xác, trung thực.
II. PHƯƠNG PHÁP
- Tìm và giải quyết vấn đề.
- Tích cực hóa hoạt động của HS.
III. CHUẨN BỊ
- GV: Thước thẳng ,bảng phụ, phấn màu, bút dạ.
- HS: Làm BT ở nhà, đọc trước bài mới.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ. 
- Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng ký hiệu.
- So sánh: 8 và .
2. Bài mới.
Hoạt động của GV - HS
Nội dung cần đạt
HĐ1: Căn thức bậc hai.
GV: Cho HS làm 
Vì sao AB = 
HS: Trả lời theo định lý Pitago.
GV: Giới thiệu căn thức bậc hai và biểu thức lấy căn.
HS: Đọc tổng quát SGK.
?xác định khi nào? 
GV: Cho HS đọc VD1SGK.
? Nếu x = 0 ; x = 3 thì lấy giá trị nào?
GV: Yêu cầu HS làm .
HS: Làm : Với giá trị nào của x thì xác định?
1. Căn thức bậc hai.
A
D
B
C
* Tổng quát: (SGK - 8)
* VD1: xác định khi 3x ≥ 0 tức là khi x ≥ 0.
Với x = 2 thì = ;...
 xác định khi 5 − 2x ≥ 0, tức là x ≤ .
HĐ2: Hằng đẳng thức .
GV: Cho HS làm .
HS: Thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét quan hệ giữa và a.
GV: giới thiệu định lý SGK.
Để chứng minh ta cần chứng minh: |a| ³ 0 và |a|2 = a2
HS: lên bảng chứng minh.
GV: Hướng dẫn cho HS làm VD2, VD3 SGK.
HS: Thực hiện.
GV: Cho HS đọc chú ý SGK.
HS: Đọc chú ý.
GV: Hướng dẫn HS vận dụng chú ý để làm VD4 SGK.
HS: Làm VD4 dưới sự hướng dẫn của GV.
GV: Nhận xét, chốt lại.
2. Hằng đẳng thức .
a
-2
-1
0
2
3
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
* Định lý:
Với mọi số a, ta có .
Chứng minh: (SGK - 9)
* VD2: Tính:
a) = |12| = 12.
b) = |−7| = 7.
VD3: Rút gọn:
a) = = (vì >1)
Vậy = .
b).........
* Chú ý: (SGK - 10)
VD4: Rút gọn:
a) (vì x ≥ 2).
b) .
Vì a < 0 nên a3 < 0, do đó |a3| = −a3.
Vậy = −a3 (với a < 0).
3. Củng cố. 
- Hướng dẫn HS làm bài tập 9 SGK tr11.
a) 	d) 
4. Hướng dẫn về nhà. 
- Làm BT 6, 7, 8, 10 SGK tr10, 11.
- Làm trước các BT phần luyện tập.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
Ngày soạn: 04/9/2020 Ngày dạy: ../9/2020
Tiết 3: 	LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
Củng cố kiến thức về căn bậc hai của một số và của biểu thức, liên hệ giữa phép khai phương và thứ tự.
2. Kĩ năng.
- Rèn luyện kỹ năng tìm x để căn thức bậc hai có nghĩa, áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn.
- Luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
3. Thái độ.
- Cẩn thận, chính xác, trung thực.
II. PHƯƠNG PHÁP
- Tích cực hóa hoạt động của HS.
III. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi đề các bài tập 11, 12, 13, 15 SGK.
HS: Bài cũ, bảng nhóm ghi đề bài 13 SGK.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ. 
- HS1: Làm BT 8a,b SGK.
a) (Vì ).
b) (Vì ).
- HS2: Làm BT 12a,b SGK.
a) có nghĩa khi: 2x + 7 ≥ 0 ⇒ 2x ≥ −7 ⇒ x ≥ .
b) có nghĩa khi: −3x + 4 ≥ 0 ⇒ −3x ≥ −4 ⇒ x ≥ .
2. Bài mới.
Hoạt động của GV - HS
Nội dung cần đạt
GV: Cho HS làm BT 11 SGK.
? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính ở biểu thức trên?
HS: Trả lời.
HS1: Làm câu a, b.
HS2: Làm câu c, d.
GV: Cho HS làm BT 12c,d SGK.
? Căn thức này có nghĩa khi nào?
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Yêu cầu HS làm BT13a,b SGK tr11.
2 HS lên bảng thực hiện.
GV: Cho HS làm BT 14 SGK.
? Nhắc lại các hằng đẳng thức đã học ở lớp 8?
Cho 2 HS lên bảng làm câu a,d.
HS: Thực hiện.
GV: Hướng dẫn HS làm BT 15 SGK.
HS: Thực hiện.
Bài 11 (SGK - 11):
a) = 4.5 + 14: 7 = 22
b) = −11
c) .
d) .
Bài 12 (SGK - 11):
c) có nghĩa Û,
có 1>0 Þ -1 + x > 0 Þ x > 1.
d) có nghĩa với mọi x.
Bài 13 (SGK - 11):
a) Với a < 0 có: .
b) Với a ³ 0 có:
.
Bài 14 (SGK - 11):
a) x2 – 3 = .
d) .
Bài 15 (SGK - 11):
a) x2 – 5 = 0 
Phương trình có 2nghiệm 
b) 
Phương trình có nghiệm 
3. Hướng dẫn về nhà. 
- Ôn kiến thức §1; §2, làm BT 16 SGK tr12.
- Xem trước bài §3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Rút kinh nghiệm giờ dạy
 . ..
Duyệt giáo án tuần
05/9/2020
PHT
Phạm Ngọc Sáng
Ngày soạn: 07/9/2020
 Ngày dạy: ../9/2020
Tiết 4	 §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN 
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
- HS nắm nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
2. Kĩ năng.
- Có kỹ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân căn thức bậc hai trong tính toán.
3. Thái độ.
- Cẩn thận, chính xác, trung thực.
II. PHƯƠNG PHÁP
- Tìm và giải quyết vấn đề.- Tích cực hóa hoạt động của HS.
III. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ ghi BT kiểm tra bài cũ và các BT .
- HS: Đọc trước bài.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ. 
	HS1: Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
 xác định khi x ³ 
x
2
xác định khi
x ¹ 0
x
3
x
4
x
5
x
1. Sửa: x ≤ 
4. Sửa: = −4
2. Bài mới.
Hoạt động của GV - HS
Yêu cầu cần đạt
HĐ1: Định lý.
GV: Cho HS làm .
HS: Làm . Tính và so sánh:
 và 
GV: Giới thiệu định lý.
Hướng dẫn HS chứng minh như SGK.
? Em cho biết định lý trên được cminh dựa trên cơ sở nào?
GV: Cho HS đọc chú ý.
HS: Đọc.
1. Định lý.
 Tính và so sánh:
 .
* Định lý :
Với hai số a và b không âm, ta có
Chứng minh: (SGK - 13)
* Chú ý: Định lý trên có thể mở rộng cho tích nhiều số không âm.
HĐ2: Áp dụng.
GV: Cho HS nhận thấy định lý cho phép ta suy luận theo hai chiều ngược nhau.
Hướng dẫn HS làm VD1 SGK.
Yêu cầu HS làm 
HS: Làm theo nhóm.
Đại diện nhóm lên trình bày.
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét. Giới thiệu quy tắc nhân các căn bậc hai.
Hướng dẫn HS làm VD2.
Cho HS làm theo nhóm.
 HS: Thực hiện.
GV: Giới thiệu chú ý SGK trang 14.
GV: Hướng dẫn HS làm VD3 SGK.
Yêu cầu HS làm .
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét, chốt lại.
2. Áp dụng.
a) Quy tắc khai phương một tích:(SGK - 13)
VD1: (SGK - 13)
a) 
b) 
b) Quy tắc nhân các căn bậc hai:
 (SGK - 13)
VD2: (SGK - 13)
 a) 
b) 
* Chú ý:
A, B là biểu thức không âm,có
Đặc biệt A ³ 0 có 
VD3: (SGK - 14)
 Rút gọn (với a, b không âm):
a) 
b) 
3. Củng cố. 
? Phát biểu và viết định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
? Phát biểu quy tắc khai phương một tích , quy tắc nhân c ác căn bậc hai.
- HS làm bài 17(b,c) 19(b,d) tr14 SGK.
4. Hướng dẫn về nhà. 
- Học định lý và các quy tắc, chứng minh định lý.
- Làm bài tập 18,19,20,21,22,23 SGK tr14,15 SGK.
Rút kinh nghiệm:
 .
 Ngày soạn: 8/9/2020
 Ngày dạy: /9/2020
Tiết 5 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
- Củng cố về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương: Khai phương 1 tích, nhân các căn thức bậc hai.
2. Kĩ năng.
- Rèn luyện kĩ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân căn thức bậc hai trong tính toán.
3. Thái độ.
- Cẩn thận, chính xác, trung thực.
II. PHƯƠNG PHÁP
- Tìm và giải quyết vấn đề.
- Tích cực hóa hoạt động của HS.
III. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ ghi đề các bài tập 22, 23, 24, 26 trang 16 SGK.
- HS: Bài tập về nhà, bảng nhóm ghi bài 23 SGK.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ. 
- HS1: Phát biểu và viết định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
	Rút gọn: với a ≥ 0.
- HS2: Phát biểu quy tắc khai phương một tích . Nhân các căn bậc hai.
	Rút gọn: với a ≥ 0.
2. Bài mới.
Hoạt động của GV - HS
Yêu cầu cần đạt
Dạng 1: Tính giá trị căn thức.
GV: Cho HS làm BT 22 SGK.
? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính ở biểu thức trên?
HS: Trả lời.
GV: Gọi 2 HS len bảng tính.
HS1: Câu a,b.
HS2: Câu c,d.
GV: Cho HS làm BT 24 SGK.
? Căn thức này có nghĩa khi nào?
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Hướng dẫn HS rút gọn, sau đó thay giá trị x hoặc a,b vào biểu thức.
HS: Thực hiện.
Dạng 2: Chứng minh.
GV: Cho HS làm BT 23 SGK.
? Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau?
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Cho HS làm bài 26 SGK.
1HS thực hiện câu a.
GV: Hướng dẫn HS thực hiện câu b.
HS: Thực hiện.
Dạng 3: Tìm x.
GV: Cho HS làm BT 25 SGK.
GV: Gợi ý: Hãy vận dụng định nghĩa căn bậc hai.
HS: lên bảng giải câu a.
GV: Cho HS hoạt động nhóm câu d.
HS: Hoạt động nhóm. Đại diện nhóm lên trình bày. Các nhóm nhận xét lẫn nhau.
GV: Nhận xét, chốt lại.
Bài 22 (SGK - 15):
a) .
b) .
Bài 24 (SGK - 15):
a) Rút gọn:
Thay x = vào biểu thức, ta được: »21,029.
b) Rút gọn:
Thay a= -2 và b = - vào biểu thức:
Bài 23 (SGK - 15):
b)Xét tích:
.
Kết luận:
Bài 26 (SGK - 16):
a) So sánh:
 = 5 + 3 = 8 = 
Có 
b) Với a > 0 , b> 0
 .
Do đó a + b < a + + b
Bài 25 (SGK - 16):
a) 16x = 82 Û x = 4 
(TMĐK: x ³ 0)
d) KQ: x1= -2; x2= 4
3. Củng cố.
4. Hướng dẫn về nhà. 
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Bài 22(c,d), 24(b), 25(b,c), 27 SGK tr 15,16.
- Đọc trước bài §4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
Rút kinh nghiệm giờ dạy
 ..
 Ngày soạn: 09/9/2020
 Ngày dạy: ./9/2020
Tiết 6 §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
- HS nắm nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
2. Kĩ năng.
- Có kỹ năng dùng quy tắc khai phương một thương và chia căn thức bậc hai trong tính toán.
3. Thái độ.
- Cẩn thận, chính xác, trung thực.
II. PHƯƠNG PHÁP
- Tìm và giải quyết vấn đề.
- Tích cực hóa hoạt động của HS.
III. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ ghi BT kiểm tra bài cũ và các BT .
- HS: Đọc trước bài.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ. 
- Tìm x biết:	a) .
	b) .
2. Bài mới.
Hoạt động của GV - HS
Yêu cầu cần đạt
HĐ1: Định lí.
GV: Cho HS làm .
HS: Làm : Tính và so sánh:
 và .
GV: Nhận xét. Giới thiệu định lí.
HS: Đọc định lí SGK.
GV: Hướng dẫn HS c/m như SGK.
HS: Thực hiện.
1. Định lí.
; 
⇒ .
* Định lý: (SGK - 16)
Với hai số a không âm và b dương, ta có
 .
Chứng minh: (SGK - 16)
HĐ2: Áp dụng.
GV: Giới thiệu quy tắc khai phương 1 thương.
GV: Cho HS nhận thấy định lý cho phép ta suy luận theo hai chiều ngược nhau:
 Khai phương một thương
 (a ³ 0 , b > 0)
 Chia các căn thức bậc hai
GV: Hướng dẫn HS làm VD1.
Cho HS áp dụng VD1 để làm theo nhóm.
HS: Thực hiện.
GV: Giới thiệu quy tắc chia các căn bậc hai. Hướng dẫn làm VD2. Cho HS áp dụng quy tắc làm theo nhóm.
GV: Giới thiệu chú ý trang 14.
HS: Đọc chú ý.
GV: Hướng dẫn HS làm VD3. Yêu cầu HS làm tương tự như VD3.
HS: Làm .
GV: Nhận xét, chốt lại.
2. Áp dụng.
a) Quy tắc khai phương một thương:
(SGK - 17)
VD1:
a) 
b) .
 Tính:
a) .
b) .
b)Quy tắc chia các căn bậc hai:(SGK - 17) 
VD2:
a) .
b) .
 Tính:
a) 
b) 
* Chú ý: A là biểu thức không âm và biểu thức B dương, ta có:
 .
VD3: (SGK - 18)
 Rút gọn:
a) .
b) .
3. Củng cố. 
- HS làm bài 28(b,d) tr18 SGK.
Duyệt giáo án tuần
10/9/2020
PHT
Phạm Ngọc Sáng
- HS làm bài 30(a) tr19 SGK.
5. Hướng dẫn về nhà. 
-Học định lí và các quy tắc , chứng minh định lí.
-Làm bài tập 28,29,30,31 SGK tr 18.
Rút kinh nghiệm giờ dạy
 ..
 Ngày soạn: 05.9.2019
 Ngày dạy: /9/2019
Tiết 7: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
Củng cố về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương: Khai phương 1 thương, chia các căn thức bậc hai.
2. Kĩ năng.
Rèn luyện kĩ năng dùng quy tắc khai phương một thương và chia căn thức bậc hai trong tính toán.
3. Thái độ.
Cẩn thận, chính xác, trung thực.
II. PHƯƠNG PHÁP
- Tìm và giải quyết vấn đề.
- Tích cực hóa hoạt động của HS.
III. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ ghi đề các bài tập 32, 33, 34, 36 trang 19, 20 SGK.
- HS: Bài tập về nhà, bảng nhóm ghi bài 36 SGK.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ. 
- Phát biểu và viết định lý khai phương một thương.
- Rút gọn biểu thức:
 với x 0.
2. Bài mới.
Hoạt động của GV - HS
Yêu cầu cần đạt
Dạng 1: Tính.
GV: Cho HS làm BT 32 SGK.
? Hãy nêu cách thực hiện.
HS: Trả lời.
HS1 làm câu a.
HS2 làm câu d.
GV: Yêu cầu HS làm BT 36 SGK.
Treo bảng phụ bài 36. Cho HS thực hiện vào bảng nhóm đã chuẩn bị.
HS: Làm BT theo nhóm. Đại diện nhóm lên trình bày.
Các nhóm nhận xét.
GV: Nhận xét.
Dạng 2: Giải phương trình.
GV: Cho HS làm BT 33 SGK.
Gợi ý: Áp dụng quy tắc khai phương một tích để biến đổi phương trình.
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Cho HS làm BT 35 SGK.
Gới ý: Áp dụng để biến đổi.
HS: Thực hiện câu a.
GV: Hướng dẫn HS thực hiện câu b.
Gọi HS lên bảng thực hiện.
HS: Thực hiện.
Dạng 3: Rút gọn biểu thức.
GV: Cho HS hoạt động nhóm thực hiện BT 34.
HS: Hoạt động nhóm. Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
GV: Hướng dẫn HS làm BT 43 SBT.
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét, chốt lại.
Bài 32 (SGK - 19):
a) 
d) 
Bài 36 (SGK - 20):
a) Đúng.
b) Sai, vì vế phải không có nghĩa.
c) Đúng.
d) Đúng.
Bài 33 (SGK - 19):
b) 
.
c) 
 .
Bài 35 (SGK - 20):
a) 
 .
Bài 34 (SGK - 19):
a) KQ: .
b) .
Bài 43 (SBT):
ĐKXĐ: x > 1 hoặc x 
Kq: x = (TMĐK: x < 1)
3. Củng cố.
4. Hướng dẫn về nhà. 
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Bài 32(b,c); 33(a,d); 34(b,d); 35(b) ; 37 SGK.
- Chuẩn bị bảng số với bốn chữ số thập phân.
- Đọc trước bài §5: Bảng căn bậc hai.
Rút kinh nghiệm giờ dạy
 ..
Ngày soạn: 5.9.2019
 Ngày dạy /9/2019
Tiết 8: 	§6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
	 HS nắm cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn.
2. Kĩ năng.
- Có kỹ năng đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi để so sánh , rút gọn biểu thức.
3. Thái độ.
- Cẩn thận, chính xác, trung thực.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ ghi , , , , phấn màu.
- HS: Đọc trước bài.
III. PHƯƠNG PHÁP
- Tìm và giải quyết vấn đề.- Tích cực hóa hoạt động của HS.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ. 
CH: Tìm tập hợp các số x thỏa mãn bất đẳng thức: và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Đáp án: ĐK: x ³ 0. Ta có: .
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
2. Bài mới.
Hoạt động của GV - HS
Yêu cầu cần đạt
HĐ1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
GV: Cho HS làm .
HS: Làm .
? Đẳng thức trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào?
HS: Trả lời.
GV: Phép biến đổi trên gọi là đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
? Cho biết thừa số nào được đưa ra ngoài dấu căn?
HS: Trả lời.
GV: Hướng dẫn HS làm VD1.
HS: Thực hiện.
GV: Cho HS làm VD2.
HS: Thực hiện.
GV: Giới thiệu căn thức đồng dạng.
Cho HS hoạt động nhóm làm .
HS: Hoạt động nhóm làm .
?Từ cácVD trên ta có quy tắc tổng quát ntn?
HS:Trả lời như SGK.
GV: Hướng dẫn HS làm VD3.
HS: Thực hiện.
GV: Yêu cầu HS làm .
HS: Làm .
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
( Vì a ; b ³ 0 ).
Ví dụ 1:
a) 
b) 
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức
* Tổng quát: (SGK - 25)
Với hai biểu thức A, B mà B ³ 0, ta có
.
Ví dụ 3: (SGK - 25)
a) 
b) 
HĐ2: Đưa thừa số vào trong dấu căn.
GV: Cho HS nhận thấy phép biến đổi theo hai chiều ngược nhau:
 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
 ( B ³ 0 )
 Đưa thừa số vào trong dấu căn
GV: Hướng dẫn HS làm VD4.
HS: Thực hiện.
GV: Tương tự VD4, em hãy làm .
HS: Làm theo nhóm.
Đại diện nhóm lên trình bày.
Các nhóm nhận xét lẫn nhau.
GV: Chốt lại.
GV: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc vào trong dấu căn có tác dụng:
- So sánh các số được thuận tiện
- Tính giá trị gần đúng của biểu thức số với độ chính xác cao hơn
GV: Hướng dẫn HS làm VD5:
C1:(Vận dụng:đưa thừa sốvào trong dấu căn)
C2:(Vận dụng: đưa thừa số ra ngoài dấu căn).
HS: Thực hiện.
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn.
Ví dụ 4: (SGK - 26)
a) 
b) 
c) 
d) 
Ví dụ 5: So sánh và .
 (SGK - 26)
3. Củng cố. 
Bài 43 (SGK - 27):d) .
e) .
Bài 44 (SGK - 27):
.Với x > 0 ; y ³ 0 thì có nghĩa
4. Hướng dẫn về nhà. 
- Học thuộc bài.- Làm bài tập 43a,b,c; 44; 45; 46; 47 SGK tr27.
Duyệt giáo án tuần
05/9/2019
Phó hiệu trưởng
Phạm Ngọc Sáng
Rút kinh nghiệm giờ dạy
 ..
 Ngày soạn: 17/9/2019 Ngày dạy: 
Tiết 9: §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tt)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
- HS củng cố, khắc sâu quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn.
2. Kĩ năng.
- Rèn luyện kỹ năng biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: Đưa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn.
3. Thái độ.
- Cẩn thận, chính xác, trung thực.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ ghi đề bài tập, phấn màu.
- HS: Làm BT về nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP
- Tìm và giải quyết vấn đề.
- Tích cực hóa hoạt động của HS.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ. 
- HS1: Trình bày tổng quát cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Vận dụng: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: .
- HS2: Trình bày tổng quát cách đưa thừa số vào trong dấu căn.
Vận dụng: Đưa thừa số vào trong dấu căn: .
2. Bài mới.
Hoạt động của GV - HS
Yêu cầu cần đạt
GV:Cho HS làm BT 45 SGK.
Gợi ý HS cách thực hiện: Ta có thể đưa thừa số vào trong dấu căn hoặc phân tích số trong dấu căn thành các thừa số rồi đưa ra ngoài dấu căn.
HS: Thực hiện: HS lên bảng làm câu a, b.
GV: Hướng dẫn HS làm câu c: Đưa và vào trong dấu căn.
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét. Cho HS làm BT 46 SGK.
Gợi ý: Dựa vào những căn thức đồng dạng để rút gọn.
HS: Thực hiện: 2HS lên bảng.
Các HS khác làm vào vở và nhận xét.
GV: Cho HS làm BT 47 SGK.
Gợi ý: a) Đưa biểu thức (x + y)2 ra ngoài dấu căn và rút gọn.
b) Biến đổi biểu thức trong dấu căn theo hằng đẳng thức, sau đó đưa ra ngoài dấu căn.
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét. Cho HS làm BT 58(a,c) SBT tr12: Vận dụng kiến thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức.
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét, chốt lại.
Bài 45 (SGK - 27): So sánh:
a) .
Vì 27 >12 Þ .
 Vậy .
b) 
Vì 3 > 2 ; nên 
 Vậy .
c) 
Vì nên 
Vậy: 
Bài 46 (SGK - 27):
a) Với x ³ 0
 = .
b)
Bài 47 (SGK - 27):
a) Với x ³ 0; y ³ 0; x ¹ y:
.
b) Với a > 0,5 Þ 2a-1>0
.
Bài 58 (SBT - 12):
a) 
c) với a ³ 0 có:
.
3. Hướng dẫn về nhà. 
- Xem lại các BT đã giải.
- Đọc trước bài §7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp).
Rút kinh nghiệm giờ dạy
.....................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày soạn: 17/9/2019 
Ngày dạy: 
Tiết 10 §7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
- HS biết khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
2. Kĩ năng.
- Biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
- Biết vận dụng các phép biến đổi để so sánh, rút gọn biểu thức.
3. Thái độ.
- Cẩn thận, chính xác, trung thực.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ ghi , , phấn màu.- HS: Đọc trước bài.
III. PHƯƠNG PHÁP
- Tìm và giải quyết vấn đề.- Tích cực hóa hoạt động của HS.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ. 
? Rút gon biểu thức sau:
	 với a 0
	 với b0
2. Bài mới.
Hoạt động của GV - HS
Yêu cầu cần đạt
HĐ1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
GV: Khi biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai, người ta có thể sử dụng phép khử mẫu của biểu thức lấy căn.
Hướng dẫn HS làm VD1.
HS: Làm VD1 dưới sự hướng dẫn của GV.
? có biểu thức lấy căn là biểu thức nào? Mẫu là bao nhiêu?
GV: Em hãy nêu rõ cách khử mẫu của biểu thức lấy căn.
HS:Nêu như phần tổng quát SGK.
GV: Yêu cầu HS làm .
HS: Làm .
GV: Nhận xét.
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
a) 
b) .
* Tổng quát:
Với các biểu thứcA, B mà A.B ³ 0 và B ¹ 0, ta có .
 a) .
b) 
c) .
HĐ2: Trục căn thức ở mẫu.
GV: Khi biểu thức có chứa căn thức ở mẫu, việc biến đổi làm mất căn thức ở mẫu gọi là trục căn thức ở mẫu.
GV: Đưa VD2 SGK. Hướng dẫn HS cách giải.
HS: Làm VD2 dưới hướng dẫn của GV.
GV: Giới thiệu: Biểu thức và biểu thức là hai biểu thức liên hợp của nhau.
GV: Vậy để trục căn thức ở mẫu ta sẽ có 3 trường hợp xảy ra.
Yêu cầu HS đọc tổng quát trong SGK.
HS: Đọc tổng quát.
GV: Yêu cầu HS làm .
HS: Làm .
GV: Nhận xét, chốt lại.
2. Trục căn thức ở mẫu.
Ví dụ 2: Trục căn thức ở mẫu:
a) .
b) .
 .
* Tổng quát: 
a)Với các biểu thức A,B mà B > 0, có:
 .
b)Với các biểu thức A,B,C mà A ³ 0 và A ¹ B2 , có:
 .
c)Với các biểu thức A,B,C mà A ³ 0 , B ³ 0 và A ¹ B, có:
 .
3. Củng cố. 
- Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
; .
- Trục căn thức ở mẫu:
; ; .
4. Hướng dẫn về nhà. 
- Làm BT phần còn lại bài 48; 49; 50;51; 52 SGK tr29,30.
- Chuẩn bị trước BT luyện tập.
Rút kinh nghiệm giờ dạy
.....................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày soạn: 17/9/2019 Ngày dạy: 
Tiết 11: §7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
	- HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
2. Kĩ năng.
	- HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
3. Thái độ.
	- Cẩn thận, chính xác, trung thực.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập..
- HS: Làm trước các BT về nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP
- Tìm và giải quyết vấn đề.
- Tích cực hóa hoạt động của HS.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ. (9')
- HS1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn và rút gọn:
với (Đáp án: vì )
- HS2: Trục căn thức ở mẫu và rút gọn:
 a) c) .
2. Bài mới.
Hoạt động của GV - HS
Yêu cầu cần đạt
GV: Cho HS làm BT 53a,d SGK.
? Với câu a ta sử dụng công thức nào để rút gọn?
HS: ( và phép biến đổi thừa số ra ngoài dấu căn). 
GV: Gọi HS lên bảng trình bày cả lớp ghi vào vở.
? Nêu cách làm câu b? Tìm biểu thức liên hợp của mẫu?
HS: Trả lời, lên bảng trình bày.
GV: Hướng dẫn HS các thứ 2 là đặt làm nhân tử chung và rút gọn.
Vậy khi trục căn thức ở mẫu ngoài cách tìm biểu thức liên hợp ta còn cách rút gọn.
HS: Làm câu b theo cách thứ 2.
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm BT 55 SGK. Sau 3 phút HS đại diện nhóm lên trình bày.
HS: Thực hiện.
Lớp nhận xét, chữa bài.
GV: Cho HS làm BT 56 SGK.
? Làm NTN để xắp xếp được các căn thức bậc hai trên?
HS: (Đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh).
GV: Cho HS lên bảng trình bày.
GV: Yêu cầu HS làm bài 57 SGK.
? Để chọn câu đúng ta làm NTN?
HS: Trả lời: Rút gọn biểu thức, sau đó tìm x.
GV: Cho HS lên bảng trình bày.
HS: Thực hiện.
 điều kiên: 
Bài 53 (SGK - 30):
a) 
 Kết quả: 
b) 
Bài 55 (SGK - 30): 
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 
b) 
Bài 56 (Tr 30 SGK)
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
a/ 
 Giải: 
 b/ 
 Giải: 
Bài 57 (Tr 30 SGK) 
Tìm x biết: 
Khi x bằng:
A. 1; B. 3; C. 9; D. 81.
Đáp án: D.
3. Hướng dẫn về nhà. 
- Xem lại các BT đã giải.
- Đọc trước bài §8: Rút gon biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Rút kinh nghiệm giờ dạy
.....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày soạn: 22/9/2020 Ngày dạy: /10/2020
Tiết 12 + 13 
§8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
- HS được củng cố lại các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, áp dụng để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
2. Kĩ năng.
	- HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
	- HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai giải các bài toán liên quan.
3. Thái độ.
- Cẩn thận, chính xác, trung thực.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ ghi lại các phép biến đổi căn thức bậc hai, bài tập và bài giải mẫu.
- HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ, ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai.
III. PHƯƠNG PHÁP
- Tìm và giải quyết vấn đề.- Tích cực hóa hoạt động của HS.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ. 
Rút gọn biểu thức sau:
- HS1: . Đáp án: 2 - HS2: . Đáp án: .
2. Bài mới.
Hoạt động của GV - HS
Yêu cầu cần đạt
GV: Trên cơ sở các phép biến đổi căn thức bậc hai, ta phối hợp để rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai.
? Các căn thức bậc hai đó có nghĩa không?
? Ban đầu ta cần thực hiện phép biến đổi nào?
HS: (Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và khử mẫu của biểu thức lấy căn).
GV: Hướng dẫn HS làm VD1.
HS: Thực hiện.
GV: Cho HS làm .
HS: Cả lớp làm bài .
 Cho 1 em lên bảng thực hiện.
GV: Cho HS đọc VD2 SGK.
HS: Đọc ví dụ 2.
? Khi biến đổi vế trái ta áp dụng những hăng đẳng thức nào?
HS: Trả lời.
GV: Cho HS làm .
HS: Làm bài .
? Để cm đẳng thức trên ta tiến hành như thế nào?
HS: Để cm đẳng thức trên ta biến đổi vế trái bằng vế phải.
? Nêu nhận xét vế trái ?
HS: Vế trái có HĐT số 6.
GV: Cho HS cm đẳng thức.
HS: Thực hiện.
GV: Đưa đề bài VD3 lên bảng phụ.
? Nêu thứ tự thực hiện các phép toán trong P.
HS: (Qui đồng mẫu – thu gọn trong ngoặc - rồi thực hiện bình phương và nhân).
? P < 0 Tương đương với bất đăng thức nào?
HS: Trả lời.
GV: Hướng dẫn HS làm VD3 như SGK.
Yêu cầu HS làm bài .
Cho 2 HS lên bảng trình bày.
HS: Làm , nửa lớp làm câu a, còn lai làm câu b.
Các HS khác nhận xét.
GV: Nhận xét, chốt lại.
Ví dụ1: Rút gọn 
 Với a > 0.
 Giải: (SGK - 31)
 với 
Ví dụ2: Chứng minh đẳng thức:
 Giải: (SGK - 31)
= (vế phải)
 Vậy đẳng thức được chứng minh.
Ví dụ3:
 Với.
 b/ Tìm a để 
Giải: (SGK - 32)
a) 
b) Với a ≥ 0 và a ≠ 1, ta có:
3. Hướng dẫn về nhà. 
- xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Làm các BT 58 đến 65 SGK.
Rút kinh nghiệm giờ dạy
 ........................................................................................................................................................................
Ngày 24/9/2020
Phó hiệu trưởng ký duyệt
Phạm Ngọc Sáng
 Ngày soạn: 01/10/2020 Ngày dạy: /10/2020
Tiết 14 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
	- HS củng cố lại các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, áp dụng để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
2. Kĩ năng.
- HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai giải các bài toán liên quan.
3. Thái độ.- Cẩn thận, chính xác, trung thực.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ ghi lại các phép biến đổi căn thức bậc hai, bài tập.
- HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ, ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai.
III. PHƯƠNG PHÁP
- Tìm và giải quyết vấn đề.- Tích cực hóa hoạt động của HS.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của GV - HS
Yêu cầu cần đạt
GV: Cho HS rút gọn bài 62ab SGK.
Lưu ý HS: tách các thừa số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn, thực hiện các phép biến đổi biểu thức chứa căn.
HS: Thực hiện.
GV: Quan sát, hướng dẫn HS làm bài.
HS: Nhận xét lẫn nhau.
GV: Cho HS làm BT 64 SGK.
? HS nhận dạng vế trái có dạng nào? Phân tích để có dạng đó.
HS: VT có dạng HĐT.
GV: Cho HS biến đổi =?
HS: Ca lớp làm bài tập -1HS lên bảng trình bày.
GV: Đưa đề bài ở bảng phụ.
? Tại sao và ?
HS: Trả lời.
GV: Cho HS lam BT 65 SGK.
? Nêu cách rút gọn biểu thức M.
HS: Thực hiện.
? Để so sánh M với 1 ta làm ntn?
HS: Ta tính hiệu M − 1.
GV: Gợi ý HS có thể giải theo cách khác: 
với 
 Ta có 
GV: Treo đề BT sau lên bảng phụ. Cho HS làm theo nhóm.
HS: Thực hiện.
Các nhóm nhận xét lẫn nhau.
GV: Nhận xét, chốt lại.
Bài 62 (SGK - 33):
a) 
 b/ 
Bài 64 (SGK - 33): Chứng minh:
 a/ 
Kết luận với VP = VT
Vậy đẳng thức cm.
Bài 65 (Tr 34 SGK)
 so sánh M với 1.
 Ta có:
.
 có 
 Hay 
Bài tập:
 a, Rút gọn Q với 
 b, tìm a để Q = −1 c, Tìm a để Q > 0 
Kết quả: a) 
b) (TMĐK) c) a > 4 (TMĐK).
3. Củng cố. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_9_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2020_2021.doc