Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 1 - Năm học 2020-2021
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
-Kiến thức: HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
-Kỹ năng: Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
-Thái độ: HS nghiêm túc, tích cực và chủ động trong học tập.
2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Tự học; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Hợp tác.
II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV : Máy chiếu và bài giảng, máy tính bỏ túi.
- HS: Ôn tập khái niệm về căn bậc hai (toán 7), máy tính bỏ túi.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Nhắc lại về khái niệm căn bậc hai đã học ở lớp 7:
HS: - Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2 = a.
- Số dương a có đngs hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là (- ) .
Ngày soạn 3/09 /2020 Tuần: 1 Tiết: 1 Chương I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA §1. CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ: -Kiến thức: HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. -Kỹ năng: Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. -Thái độ: HS nghiêm túc, tích cực và chủ động trong học tập. 2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: Tự học; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Hợp tác. II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV : Máy chiếu và bài giảng, máy tính bỏ túi. - HS: Ôn tập khái niệm về căn bậc hai (toán 7), máy tính bỏ túi. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Nhắc lại về khái niệm căn bậc hai đã học ở lớp 7: HS: - Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2 = a. Số dương a có đngs hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là (-) . 3. Bài mới: Hoạt động 1: Dẫn dắt vào bài: (3 phút) a) Mục đích: Giúp HS biết được nội dung chương trình ĐS 9 b) Cách thức tổ chức GV: Giới thiệu chương 1, CBH: Ở lớp 7, các em đã được học CBH của một số không âm, chương 1, các em sẽ được học tiếp về CBH , CB ba và các tính chất của CBH . c) Sản phẩm: d) Kết luận: Hoạt dộng 2: Tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: (27 phút) Kiến thức 1-(17phút) Căn bậc hai số học của một số a) Mục tiêu: Học sinh phân biệt được CBH và CBHSH của một số không âm. b) Cách thức tổ chức c) Sản phẩm; d) Kết luận GV: Hãy nêu định nghĩa căn bậc 2 của 1 số a không âm HS: căn bậc 2 của 1 số a không âm là số x sao cho x2 = a GV: Với số a dương có mấy căn bậc 2. HS: Với số a dương có đúng 2 căn bậc 2 là 2 số đối nhau . GV: Hãy nêu ví dụ . HS: trình bày như nội dung ghi bảng GV: Nếu a = 0 , số 0 có mấy căn bậc hai. HS: Với a = 0 , số 0 có 1 căn bậc hai là 0. GV: Tại sao số âm không có căn bậc 2. HS: số âm không có căn bậc 2 vì bình phương mọi số đều không âm. GV: Hãy thực hiện ?1 HS: trình bày như nội dung ghi bảng GV giới thiệu định nghĩa căn bâc 2 số học của số a (với số a 0) Như SGK GV: Hãy nêu nhận xét đối với căn bậc 2 của một số trường hợp. HS: Nêu được như nội dung ghi bảng Gv: Giới thiệu chú ý sgk và yêu cầu HS đọc lại. GV: Hãy thực hiện ?2 và ?3 HS: Cả lớp thực hiện, hai HS lên bảng thực hiện. 1. Căn bậc hai số học a) Ví dụ : Căn bậc 2 của 4 là 2 và -2 Kí hiệu: ?1: Căn bậc 2 của 9 là 3 và -3 - Căn bậc 2 của là - Căn bậc 2 của 0,25 là 0,5 và -0,5 - Căn bậc 2 của 2 là và - b) Định nghiã: (SGK) Ví dụ: Căn bậc hai số học của 16 là (= 4) * Nhận xét : a) a < 0 : không có căn bậc hai b) Căn bậc 2 của 0 là chính nó c) a > 0 : có 2 căn bậc hai là 2 số đối nhau + Số dương kí hiệu là + Số âm kí hiệu là - ?2. Đs: a). 7 ; b). 8 c). 9 d). 1,1 ?3. Đs: a) 8 và - 8 b) 9 và - 9 c) 1,1 và -1,1 Kiểm tra miệng: ( 5 phút) Tìm các căn bậc hai số học cua mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng: 121; 144; 169; 225; 400 Căn bậc hai số học của các số là : ; ; ; Kiến thức 2: So sánh các căn bậc hai số học( 10 phút) a) Mục đích: Học sinh biết so sánh hai căn bậc hai. b) Cách thức tổ chức c) Sản phẩm; d) Kết luận GV: Cho a, b 0 nếu a < b thì so với như thế nào? HS: a < b thì < GV: Ta có thể chứng minh điều ngược lại được không. HS: < thì a < b GV: Hãy phát biểu kết quả trên trong trường hợp tổng quát HS : phát biểu được như định lí trong SGK GV: Hãy thực hiện ?4; ?5 HS thực hiện như nội dung ghi bảng. 2. So sánh các căn bậc hai số học: Định lí : Với 2 số a, b không âm ta có: a < b < Ví dụ : so sánh 1 và Giải : 1 < 2 nên < vậy 1 < b) 2 và Giải : 4 < 5 nên < vậy 2 < ?4. - So sánh 4 và Giải: 16 > 15 - So sánh và 3 Giải : 11 > 9 ?5. Tìm số x không âm biết : a) > 1 b)< 3 Với x 0 có Vậy 0 x < 9 Hoạt động 3: Vận dụng, mở rộng: (6 phút) a) Mục đích: HS vận dụng các kiến thức đã học để làm tốt các bài tập b) Cách thức tổ chức c) Sản phẩm; d) Kết luận GV: - Kiến thức trọng tâm của bài học là gì? - Để so sánh hai căn bậc hai số học ta cần vận dụng kiến thức nào? - Vận dụng làm bài tập số 2 tr6 sgk Cả lớp làm bài, đại diện lên bảng trình bày. Bài 2: (tr6 SGK) So sánh: a) 2 và Vì 4 > 3 nên vậy 2 > b) 6 và Vì 36 < 41 nên . Vậy 6 < 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (1 phút) a) Mục đích : Hs làm được các bài tập theo yêu cầu và chuẩn bị bài tiếp theo b) Cách thức tổ chức - Làm các bài tập 1; 2(c); 4; Tr6/7sgk. - Làm them các bài tập SBT c) Sản phẩm: d) Kết luận: IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: GV: Đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời - Kiến thức trọng tâm của bài học là gì? - Để so sánh hai căn bậc hai số học ta cần vận dụng kiến thức nào? HS: Trả lời và GV chốt lại V. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn 3 /09 /2020 Tuần: 1 Tiết: 2 §2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HÀNG ĐẲNG THỨC I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ: - Kiến thức: HS biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp - Kỹ năng: HS biết cách chứng minh định lí và vận dụng hàng đẳng thức để rút gọn biểu thức - Thái độ: HS nghiêm túc, tích cực và chủ động trong học tập 2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: Tự học; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Hợp tác II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV : Máy chiếu và bài giảng, máy tính bỏ túi. - HS: Ôn tập định lí Pitago, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của 1 số, máy tính bỏ túi. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút) +) Phát biểu và viết định lí so sánh các căn bậc 2 số học của hai số a và b không âm. +) Vận dụng giải bài tập số 4 (tr7 SGK) Trả lời: Với hai số a và b không âm, ta có Bài 4 (tr7 SGK): a) b) với điều kiện 3. Bài mới: Hoạt động 1: Dẫn dắt vào bài: (2 phút) Mục đích: Tạo hứng thú cho HS Cách thức tổ chức Các em đã biết thế nào là CBH của một số không âm, vậy thì CBH của một biểu thức là như thế nào? Thì bài học hôm nay các em sẽ được tìm hiểu kĩ. Sản phẩm: Kết luận; Hoạt động 2: Hình thành kiến thức: (30 phút) Kiến thức 1: Căn thức bậc hai ( 12 phút) a) Mục đích: Học sinh hiểu và nắm được thế nào là căn thức bậc hai. b) Cách thức tổ chức c) Sản phẩm; d) Kết luận GV yêu cầu HS đọc và trả lời ?1 HS đọc và trả lời : Trong tam giác vuông ABC AB2 + BC2 = AC2 (định lí Pitago) AB2 + x2 = 52 AB2 = 25- x2 AB = (vì AB > 0) GV Giới thiệu căn thức bậc hai. GV Yêu cầu HS đọc một cách tổng quát (sgk) xác định a 0 . Vậy xác định khi nào? HS: xác định GV cho HS đọc ví dụ sgk. Hãy thực hiện ?2 HS trình bày như nội dung ghi bảng. 1. Căn thức bậc hai: là căn thức bậc hai, còn 25- x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. Một cách tổng quát (sgk) là căn thức bậc hai . A là biểu thức lấy căn. xác định ?2 xác định 5 - 2x 0 5 2x x Kiến thức 2: (18 phút) Hằng đẳng thức a) Mục đích:Học sinh hiểu và vận dụng được HĐT b) Cách thức tổ chức c) Sản phẩm; d) Kết luận GV: Đưa lên màn hình nội dung ?3 yêu cầu HS thảo luận và điền các số liệu vào bảng Hãy nêu nhận xét quan hệ giữa và a Hs: Nếu a < 0 thì = -a Nếu a 0 thì = a GV: Từ kết quả bài tập trên ta có định lí sau GV yêu cầu HS đọc định lí sgk. Để c/m căn bậc hai số học của a2 bằng giá trị tuyệt đối của a ta cần c/m những điều kiện gì? Hs: Hãy chứng minh từng điều kiện HS chứng minh được như nội dung ghi bảng GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2; 3 tr9 sgk GV yêu cầu HS làm bài tập 7 tr10 sgk HS trình bày được như nội dung ghi bảng . GV yêu cầu HS đọc chú ý ở SGK GV giới thiệu ví dụ 4 sgk a) Rút gọn với a2 ( vì x2 nên x-2 0) b) với a < 0 GV hướng dẫn HS: HS thực hiện được như nội dung ghi bảng 2. Hằng đẳng thức : ?3 Định lí: Với mọi số a ta có = Chứng minh: Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối của a 0 ta thấy : Nếu a 0 thì = a nên ( )2 = a2 Nếu a < 0 thì = - a nên ( )2 = (- a)2 = a2 Do đó ( )2 = a2 với mọi số a Ví dụ : (Bài 7 tr 10 sgk) *) Chú ý : = a) Rút gọn với a2 (vì x 2 nên x - 20) b) vì a < 0 a3 < 0 = - a3 vậy = - a3 với a < 0. Hoạt động 3. Vận dụng, mở rộng: (5 phút) a) Mục đích HS vận dụng được HĐT vào làm bài tập b) Cách thức tổ chức -Giáo viên yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 8 (Tr10 sgk) -GV mời đại diện một nhóm lên trình bày. -Đại diện nhóm khác nhận xét. -GV nhận xét, chỉnh sửa. c) Sản phẩm: d) Kết luận: Bài 8 (Tr10SK): Rút gọn các biểu thức sau: a) d) (a < 2) 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp (1 phút) a) Mục đích: - Học và nắm vững kiến thức trọng tâm của bài học. Đặc biệt nắm vững điều kiện để có nghĩa, hằng đẳng thức b) Cách thức tổ chức: - Làm bài tập 9; 10; 11; 12; 13 tr 10-11 sgk. c) sản phẩm: d) Kết luận: IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: có nghĩa khi nào . được tính như thế nào? khi A0, khi A < 0. GV nhận xét đánh giá V. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... An Trạch A, ngày tháng năm 2020 Nhận xét . Duyệt của Hiệu trưởng
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_khoi_9_tuan_1_nam_hoc_2020_2021.doc