Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 14 - Năm học 2020-2021

Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 14 - Năm học 2020-2021

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu bài học :

 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:

a) Kiến thức : HS được củng cố mối liên quan giữa hệ số a và góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b(a 0) với trục Ox

b) Kĩ năng: HS biết xác định hệ số góc a của đường thẳng y=ax+b,biết tính số đo góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b với trục Ox, tính chu vi và diện tích của tam giác trên mặt phẳng toạ độ.

c) Thái độ: HS nghiêm túc ,tích cực chủ động trong học tập.

2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: Giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự học, tính toán.

II.Chuẩn bị:

 - GV: Máy chiếu, thước kẻ, phấn màu .

 - HS: Chuẩn bài bài làm ở nhà, thước thẳng.

III. Tổ chức các hoạt động học của học sinh:

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra miệng: ( phút)

?.1 Nêu mối liên quan giữa hệ số a và góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b(a 0) với trục Ox

?.2 Xác định hệ số góc và tính góc tạo bởi đường thẳng y=2x-3 với trục Ox.

* Trả lời :?.1 Phần tổng quát tr 57 sgk

 

doc 5 trang Hoàng Giang 31/05/2022 2690
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 14 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 14	Ngày soạn : 26/11/2020
Tiết : 27	 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học : 
 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a) Kiến thức : HS được củng cố mối liên quan giữa hệ số a và góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b(a0) với trục Ox
b) Kĩ năng: HS biết xác định hệ số góc a của đường thẳng y=ax+b,biết tính số đo góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b với trục Ox, tính chu vi và diện tích của tam giác trên mặt phẳng toạ độ.
c) Thái độ: HS nghiêm túc ,tích cực chủ động trong học tập.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: Giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự học, tính toán.
II.Chuẩn bị: 
 - GV: Máy chiếu, thước kẻ, phấn màu .
 - HS: Chuẩn bài bài làm ở nhà, thước thẳng.
III. Tổ chức các hoạt động học của học sinh: 
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra miệng: ( phút)	
?.1 Nêu mối liên quan giữa hệ số a và góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b(a0) với trục Ox
?.2 Xác định hệ số góc và tính góc tạo bởi đường thẳng y=2x-3 với trục Ox.
* Trả lời :?.1 Phần tổng quát tr 57 sgk 
 ?.2 a = 2 ;
 3. Bài mới : 
* Hoạt động 1. Dẫn dắt vào bài : ( phút)
 a) Mục đích: Tạo hứng thú cho HS học bài mới.
 b) Cách thức tổ chức :
Các em đã nắm được mối liên quan giữa hệ số a và góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b(a0) với trục Ox tiết học hôm nay các em được vận dụng vào giải 1 số bài tập liên quan .
c) Sản phẩm:
d) Kết luận:
* Hoạt động 2. Hình thành kiến thức cho học sinh – Luyện tập : ( phút)
b) Cách thức tổ chức.
c) Sản phẩm; d) Kết luận.
? Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5 ta suy ra được điều gì .
HS :x = 1,5 ; y = 0
? Làm thế nào để tính b.
HS : Thay a = 2 ; x = 1,5 ; y = 0 vào hàm số y = ax+ b b
-Giải tương tự câu a
Bài tập 29 tr 57 sgk :
 Thay a = 2 ; x = 1,5 ;y = 0 vào hám số y = ax + b ta được 0 = 2.1,5 + b b= - 3
Vậy hàm số cần tìm là y = 2x - 3
b) y = 3x – 4
* Hoạt động 3: Vận dụng, mở rộng. ( phút)
a) Mục đích: HS tìm được tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên cùng hệ trục tọa độ; HS tính được góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox, HS tính được diện tích của tam giác.
b) Cách thức tổ chức.
c) Sản phẩm; d) Kết luận.
? Hãy xác định tung độ giao điểm và hoành độ giao điểm của các hàm số và y=-x+2
HS: Xác định được như nội dung ghi bảng 
? Hãy nêu cách tính góc A,góc B.
HS: Tính tgA và tgB góc A ,B
? Góc C được tính như thế nào 
HS: 
? Hãy trình bày bài giải
HS: trình bày như nội dung ghi bảng.
?Chu vi của ABC được tính như thế nào 
HS: Chu vi ABC=AB+BC +CA
? Hãy nêu cách tính AB,BC,CA.
HS: AB= và CA ,BC được tính theo định lí pitago
? Diện tích của ABC được tính như thế nào.
Bài tập 30 tr 59 sgk :
a) 
Tung độ giao điểm (0;2) ;HĐGĐ:(-4;0)
y= - x+2
Tđgđ: (0;2) ;Hđgđ: (2;0)
b) Đồ thị:
Ta có ; 
; 
c) ta có : 
Và AB = 
Vậy chu vi của tam giác ABC là:
 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp. ( phút)
 a) Mục đích: HS nắm kĩ các dạng bài tập đã làm và chuẩn bị tốt hoạt động tiếp theo.
 b) Cách thức tổ chức:
 - Xem kĩ các bài tập đã giải
 - Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương II
 c) Sản phẩm :
 d) Kết luận : 	
IV. Kiểm tra đánh giá :
 - Hãy nêu cách tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên cùng một hệ trục tọa độ ?
 - GV đánh giá tiết học.
V.Rút kinh nghiệm :	
 .
Tuần : 14	Ngày soạn : 27/11/2020
Tiết : 28	
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. Mục tiêu bài học :
 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ :
a) Kiến thức: HS được hệ thống các kiến thức cơ bản của chương :k/n hàm số ,đồ thị hàm số ,hàm số bậc nhất y=ax+b(a0), tính đồng biến nghịch biến của hàm số bậc nhất ,các điều kiện để 2 đường thẳng song song ,cắt nhau ,trùng nhau.
b) Kĩ năng: HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất ,xác định được các góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b(a0) với trục Ox, xác định được hàm số y=ax+b thoả mãn 1 vài điều kiện nào đó thông qua việc xác đinghj các hệ số a,b
c) Thái độ: HS nghiêm túc ,tích cực chủ động trong học tập.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: Giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự học, tính toán.
II. Chuẩn bị :	
 - GV : Máy chiếu (tóm tắt các kiến thức cần nhớ), thước thẳng ,compa, phấn màu ,máy tính.
 - HS :Ôn tập lí thuyết chương II và làm bài tập,Thước thẳng ,máy tính
III. Tổ chức các hoạt động học của học sinh: 
 1. Ổn định lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ : (Lồng ghép vào ôn tập)
 3. Bài mới:	
* Hoạt động 1. Dẫn dắt vào bài : ( phút)
a) Mục đích: Tạo hứng thú cho HS học bài mới.
 b) Cách thức tổ chức :
 - Gv Các em đã được học về chương Hàm số bậc nhất , hôm nay chúng ta đi ôn tập nội dung của chương này.
 - HS nghe và ghi bài.
c) Sản phẩm:
d) Kết luận:
* Hoạt động 2: Ôn tập các kiến thức cần nhớ: ( phút)
a) Mục đích: HS được khắc sâu các kiến thức về chương hàm số, qua đó làm tốt các bài tập liên quan.
b) Cách thức tổ chức.
c) Sản phẩm; d) Kết luận.
I. Lý thuyết : (10 phút)
GV : Hãy trả lời các câu hỏi tr 59,60 sgk
HS :trả lời như bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ
 I .Tóm tắt các kiến thức cần nhớ :
(SGKtr 60,61)
* Hoạt động 3: Luyện tập ( phút)
a) Mục đích: HS luyện tập kĩ năng nhận biết vị trí tương đối của hai đường thẳng.
b) Cách thức tổ chức.
c) Sản phẩm; d) Kết luận.
II.Bài tập : (33 phút)
* Các bài tập 32 ;33 ;34 ;35 :(18 phút)
HS : Sử dụng điều kiện 2 đường thẳng song song ,cắt nhau, trùng nhau
II.Bài tập :
Bài 32,33,34,35:
Bài 32 a) m>1
 b)k>5
Bài 33 )m=1
Bài 34) a=2
Bài 35) k= và m=3
* Hoạt động 3: Luyện tập ( phút)
a) Mục đích: HS vận dụng thành thạo các kiến thức đã học để xá định tọa độ giao điểm của hai đồ thị.
b) Cách thức tổ chức.
c) Sản phẩm; d) Kết luận.
Bài tập 37 tr 61 sgk: 
? Hãy xác dịnh tung độ giao điểm và hoành độ giao điểm của hàm số.
HS : xác định như nội dung ghi bảng
? Hãy vẽ đồ thị của 2 hàm số .
HS : vẽ được như bảng 
? Nêu cách xác định toạ độ của điểm C.
HS : Lập phương trình của hoành độ giao điểm :0,5x+2=5-2x x y
?Hãy đọc toạ độ của A,B,C.
HS: Đọc được như nội dung ghi bảng
? Hãy nêu cách tính AB,AC,BC.
HS: AB= và CA ,BC được tính theo định lí pitago
?Hãy trình bày bài giải 
HS: trình bày được như nội dung ghi bảng
?Hãy xác định góc tạo bởi (1),(2) với Ox
HS: và 
?Hãy nêu cách tính .
HS: Tính tanrồi suy ra 
? Hãy nêu cách tính 
HS:Tính góc ABC là góc kề bù với rồi suy ra 
?Hãy trình bày bài giải .
HS: trình bày như nội dung ghi bảng
? Tại sao là góc nhọn? là góc tù ?
HS : nhọn do a = 0,5 > 0 ; tù do a= -2 <0
Bài tập 37 tr 61 sgk:
a)* y=0,5 +2 :Tđgđ: (0;2); Hđgđ: (-4;0)
 * y=5-2x: Tđgđ :(0 ;5) ; Hđgđ : ( ;0)
b) A(-4 ;0) ;B(2,5 ;0) ; C(1,2 ;2,6)
c) 
d)Gọi , là góc tạo bởi (1),(2) với trục hoành và là góc kề bù với 
Ta có : 
Ta lại có : 
Suy ra góc ABC bằng 63026/
 = 1800- 63026/ = 116034/
Vậy : ; 
 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: ( phút)
 a) Mục đích: HS nắm vững kiến thức của chương để làm tốt bài Kiểm tra.
 b) Cách thức tổ chức:
 -Ôn kĩ lí thuyết toàn chương
 -Xem kĩ các bài tập đã giải 
 - Ôn tập và chuẩn bị tiết sau kiểm tra.
 c) Sản phẩm:
 d) Kết luận:
IV. Kiểm tra đánh giá :
 - Hãy nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b ( a khác 0); nêu cách tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = ax + b (a khác 0) và y = a’x + b’ (a’ khác 0) trên cùng một mặt phẳng tọa độ ?
 - GV nhận xét đánh giá tiết học.
V. Rút kinh nghiệm :
 ...................................................................................................................................	
 An Trạch A, ngày tháng năm 2020
Nhận xét
Duyệt của Hiệu trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_9_tuan_14_nam_hoc_2020_2021.doc