Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 15 - Năm học 2020-2021

Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 15 - Năm học 2020-2021

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG II

I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:

 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ :

 a) Kiến thức:

- Tiếp tục củng cố và hệ thống hoá kiến thức cơ bản của chương I .

- Biết tổng hợp các kiến thức về các phép toán biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.

- Ôn lại lí thuyết và công thức biến đổi căn thức bậc hai.

 b) Kỹ năng :

- Biết áp dụng các phép biến đổi, tính chất, định nghĩa của căn thức bậc hai để giải toán.

- Có kĩ năng phân tích tổng hợp các kiến thức đã học để tính toán biến đổi.

 c) Thái độ : Học tập tích cực, tính toán cẩn thận, chính xác.

 2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: Giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự học, tính toán.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

- Gv: Chuẩn bị đề kiểm tra, pho to đề

- Hs: Ôn tập, chuẩn bị bài, máy tính bỏ túi.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH:

 

doc 20 trang Hoàng Giang 31/05/2022 3230
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 15 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 15	Ngày soạn:058/12/2020
Tiết : 29	
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG II
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:
 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ : 
 a) Kiến thức: 
- Tiếp tục củng cố và hệ thống hoá kiến thức cơ bản của chương I .
- Biết tổng hợp các kiến thức về các phép toán biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- Ôn lại lí thuyết và công thức biến đổi căn thức bậc hai.
 b) Kỹ năng : 
- Biết áp dụng các phép biến đổi, tính chất, định nghĩa của căn thức bậc hai để giải toán.
- Có kĩ năng phân tích tổng hợp các kiến thức đã học để tính toán biến đổi.
 c) Thái độ : Học tập tích cực, tính toán cẩn thận, chính xác.
 2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: Giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự học, tính toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Gv: Chuẩn bị đề kiểm tra, pho to đề
- Hs: Ôn tập, chuẩn bị bài, máy tính bỏ túi.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH: 
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hàm số bậc nhất và đồ thị
Nhận biết được hàm số bậc nhất ; hàm số đồng biến, nghịch biến 
Biết vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất 
y = ax + b ( a0) . 
Biết tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị.
Vận dụng kiến thức để tính được khoảng cách, diện tích một hình, 
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
2
20%
1
0,5
5%
1
1
10%
5
4,5
45%
 Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau 
Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng là đồ thị của hàm số bậc nhất.
 Căn cứ vào các hệ số xác định được vị trí tương đối của hai đường thẳng là đồ thị của hàm số bậc nhất. 
 Xác định các dạng đường thẳng liên quan đến đường thắng cắt nhau, song song.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
1
0,5
10%
3
2,0
20%
Hệ số góc của đường thẳng 
Hiểu được hệ số góc của đường thẳng
 y = ax + b ( a0) 
Xác định được hệ số góc của đường thẳng. 
Viết được phương trình đường thẳng.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
2
20%
1
1
10%
3
3,5
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
4
4,0
40%
3
3,0
35%
2
2,0
20%
11
10
100%
B. ĐỀ KIỂM TRA 
I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi:
A. m - 2	B. m 2	C. m 0	D. m -1
Câu 2. Đường thẳng y = 3x + 1 có hệ số góc là:
A. 1	B. – 1 	C. 3	D. – 3 
Câu 3. Hàm số bậc nhất y = (k + 4)x - 6 đồng biến khi:
A. k 4	B. k - 4 	C. k > - 4 	D. k > 4.
Câu 4. Hai đường thẳng y = 2x + k và y = 2x + 3 trùng nhau khi:
A. k = 3	B. k = 	C. k = -	D. k = -3	
Câu 5. Hai đường thẳng y = 2x - 5 và y = 2x + 3 có vị trí tương đối là:
A. Song song	 B. Cắt nhau 
C. Trùng nhau	D. Song song hoặc trùng nhau
Câu 6. Góc tạo bởi đường thẳng y = 3x + 1 và trục Ox là góc:
 A. Vuông	B. Tù	C. Có số đo là 1800	D. Nhọn 
 II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Cho đường thẳng (d): y = kx + 1 
a. Tìm k để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 3x + 2.
b. Với giá trị nào của k thì đường thẳng (d) tạo với trục Ox một góc nhọn?
Câu 2. (4 điểm) Cho hai hàm số y = - 2x + 5 và y = x + 3
a. Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ?
b. Gọi giao điểm của hai đường thẳng y = - 2x + 5 và y = x + 3 với trục Ox lần lượt là A và B; giao điểm của hai đường thẳng y = - 2x + 5 và y = x + 3 là C. Xác định tọa độ điểm A, B , C và tính diện tíchABC (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)?
c. Tính góc tạo bởi đường thẳng y = x + 3 và trục Ox . (Làm tròn đến độ)
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
Họ và tên................................................
Lớp:..................; Số ký danh:................
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 9
Ngày KT:.../.../2020
Chữ ký GT:....................
MÃ PHÁCH:.................
Số tờ: ....
Chữ ký GK 1:.................
Điểm bài kiểm tra:
Ghi bằng chữ................
......................................
MÃ PHÁCH:.................
Chữ ký GK 2:.................
MÃ ĐỀ: 931
ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm)
 Em hãy chọn chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng trong các câu sau rồi ghi vào tờ giấy kiểm tra. Ví dụ 1A, 2D, 3B,.... 
Câu 1. Hàm số bậc nhất y = (k + 4)x - 6 đồng biến khi:
A. k 4;	B. k - 4 ; 	C. k > - 4 ;	D. k > 4.
Câu 2. Hai đường thẳng y = 2x + k và y = 2x + 3 trùng nhau khi:
A. k = 3;	B. k = ;	C. k = -;	D. k = -3.
Câu 3. Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi:
A. m - 2 ;	B. m 2; 	C. m 0;	D. m -1.
Câu 4. Đường thẳng y = x + 3 có hệ số góc là:
A. 3;	B. – 1; 	C. 1;	D. – 3 . 
Câu 5. Góc tạo bởi đường thẳng y = 3x + 1 và trục Ox là góc:
 A. Vuông;	B. Tù	;	C. Có số đo là 1800;	D. Nhọn . 
Câu 6. Hai đường thẳng y = x - 5 và y = x + 3 có vị trí tương đối là
A. Song song;	 B. Cắt nhau; 
C. Trùng nhau;	D. Song song hoặc trùng nhau.
 II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Cho đường thẳng (d): y = kx – 1: 
 a) Tìm k để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 3x + 2.
 b) Với giá trị nào của k thì đường thẳng (d) tạo với trục Ox một góc nhọn?
Câu 2. (5 điểm) Cho hai hàm số y = - 2x + 5 và y = x + 3
 a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ?
 b) Gọi giao điểm của hai đường thẳng y = - 2x + 5 và y = x + 3 với trục Ox lần lượt là A và B; giao điểm của hai đường thẳng y = - 2x + 5 và y = x + 3 là C. Xác định tọa độ điểm A, B , C và tính diện tíchABC (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) ?
 c) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = x + 3 và trục Ox . (Làm tròn đến độ)
--- Hết---
Học sinh không được ghi vào ô này
Bài làm
 .......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
Họ và tên................................................
Lớp:..................; Số ký danh:................
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 9
Ngày KT:.../.../2020
Chữ ký GT:....................
MÃ PHÁCH:.................
Số tờ: ....
Chữ ký GK 1:.................
Điểm bài kiểm tra:
Ghi bằng chữ................
......................................
MÃ PHÁCH:.................
Chữ ký GK 2:.................
MÃ ĐỀ: 932
ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm)
 Em hãy chọn chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng trong các câu sau rồi ghi vào tờ giấy kiểm tra. Ví dụ 1A, 2D, 3B,....
Câu 1. Hai đường thẳng y = 2x + k và y = 2x + 3 trùng nhau khi:
A. k = 3;	B. k = ;	C. k = -;	D. k = -3.	
Câu 2. Hai đường thẳng y = x - 5 và y = x + 3 có vị trí tương đối là
A. Song song;	 B. Cắt nhau; 
C. Trùng nhau;	D. Song song hoặc trùng nhau.
Câu 3. Góc tạo bởi đường thẳng y = 3x + 1 và trục Ox là góc:
 A. Vuông;	B. Tù	;	C. Có số đo là 1800;	D. Nhọn .
Câu 4. Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi:
A. m - 2 ;	B. m 2; 	C. m 0;	D. m -1.
Câu 5. Đường thẳng y = x + 3 có hệ số góc là:
A. 3;	B. – 1; 	C. 1;	D. – 3 . 
Câu 6. Hàm số bậc nhất y = (k + 4)x - 6 đồng biến khi:
A. k 4;	B. k - 4 ; 	C. k > - 4 ;	D. k > 4.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Cho đường thẳng (d): y = kx – 1: 
 a) Tìm k để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 3x + 2.
 b) Với giá trị nào của k thì đường thẳng (d) tạo với trục Ox một góc nhọn?
Câu 2. (5 điểm) Cho hai hàm số y = - 2x + 5 và y = x + 3
 a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ?
 b) Gọi giao điểm của hai đường thẳng y = - 2x + 5 và y = x + 3 với trục Ox lần lượt là A và B; giao điểm của hai đường thẳng y = - 2x + 5 và y = x + 3 là C. Xác định tọa độ điểm A, B , C và tính diện tíchABC (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) ?
 c) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = x + 3 và trục Ox . (Làm tròn đến độ)
--- Hết---
Học sinh không được ghi vào ô này
Bài làm
 .......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
Họ và tên................................................
Lớp:..................; Số ký danh:................
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 9
Ngày KT:.../.../2020
Chữ ký GT:....................
MÃ PHÁCH:.................
Số tờ: ....
Chữ ký GK 1:.................
Điểm bài kiểm tra:
Ghi bằng chữ................
......................................
MÃ PHÁCH:.................
Chữ ký GK 2:.................
MÃ ĐỀ: 933
ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm)
 Em hãy chọn chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng trong các câu sau rồi ghi vào tờ giấy kiểm tra. Ví dụ 1A, 2D, 3B,....
Câu 1. Hàm số bậc nhất y = (k + 4)x - 6 đồng biến khi:
A. k 4;	B. k - 4 ; 	C. k > - 4 ;	D. k > 4.
Câu 2. Hai đường thẳng y = 2x + k và y = 2x + 3 trùng nhau khi:
A. k = 3;	B. k = ;	C. k = -;	D. k = -3.	
Câu 3. Hai đường thẳng y = x - 5 và y = x + 3 có vị trí tương đối là
A. Song song;	 B. Cắt nhau; 
C. Trùng nhau;	D. Song song hoặc trùng nhau.
Câu 4. Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi:
A. m - 2 ;	B. m 2; 	C. m 0;	D. m -1.
Câu 5. Đường thẳng y = x + 3 có hệ số góc là:
A. 3;	B. – 1; 	C. 1;	D. – 3 . 
Câu 6. Góc tạo bởi đường thẳng y = 3x + 1 và trục Ox là góc:
 A. Vuông;	B. Tù	;	C. Có số đo là 1800;	D. Nhọn .
 II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Cho đường thẳng (d): y = kx – 1: 
 a) Tìm k để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 3x + 2.
 b) Với giá trị nào của k thì đường thẳng (d) tạo với trục Ox một góc nhọn?
Câu 2. (5 điểm) Cho hai hàm số y = - 2x + 5 và y = x + 3
 a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ?
 b) Gọi giao điểm của hai đường thẳng y = - 2x + 5 và y = x + 3 với trục Ox lần lượt là A và B; giao điểm của hai đường thẳng y = - 2x + 5 và y = x + 3 là C. Xác định tọa độ điểm A, B , C và tính diện tíchABC (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) ?
 c) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = x + 3 và trục Ox . (Làm tròn đến độ)
--- Hết---
Học sinh không được ghi vào ô này
Bài làm
 .......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
Họ và tên................................................
Lớp:..................; Số ký danh:................
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 9
Ngày KT:.../.../2020
Chữ ký GT:....................
MÃ PHÁCH:.................
Số tờ: ....
Chữ ký GK 1:.................
Điểm bài kiểm tra:
Ghi bằng chữ................
......................................
MÃ PHÁCH:.................
Chữ ký GK 2:.................
MÃ ĐỀ: 934
ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm)
 Em hãy chọn chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng trong các câu sau rồi ghi vào tờ giấy kiểm tra. Ví dụ 1A, 2D, 3B,....
Câu 1. Góc tạo bởi đường thẳng y = 3x + 1 và trục Ox là góc:
 A. Vuông;	B. Tù	;	C. Có số đo là 1800;	D. Nhọn .
Câu 2. Hai đường thẳng y = x - 5 và y = x + 3 có vị trí tương đối là
A. Song song;	 B. Cắt nhau; 
C. Trùng nhau;	D. Song song hoặc trùng nhau.
Câu 3. Hàm số bậc nhất y = (k + 4)x - 6 đồng biến khi:
A. k 4;	B. k - 4 ; 	C. k > - 4 ;	D. k > 4.
Câu 4. Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi:
A. m - 2 ;	B. m 2; 	C. m 0;	D. m -1.
Câu 5. Đường thẳng y = x + 3 có hệ số góc là:
A. 3;	B. – 1; 	C. 1;	D. – 3 . 
Câu 6. Hai đường thẳng y = 2x + k và y = 2x + 3 trùng nhau khi:
A. k = 3;	B. k = ;	C. k = -;	D. k = -3.	
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Cho đường thẳng (d): y = kx – 1: 
 a) Tìm k để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 3x + 2.
 b) Với giá trị nào của k thì đường thẳng (d) tạo với trục Ox một góc nhọn?
Câu 2. (5 điểm) Cho hai hàm số y = - 2x + 5 và y = x + 3
 a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ?
 b) Gọi giao điểm của hai đường thẳng y = - 2x + 5 và y = x + 3 với trục Ox lần lượt là A và B; giao điểm của hai đường thẳng y = - 2x + 5 và y = x + 3 là C. Xác định tọa độ điểm A, B , C và tính diện tíchABC (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) ?
 c) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = x + 3 và trục Ox . (Làm tròn đến độ)
--- Hết---
Học sinh không được ghi vào ô này
Bài làm
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
...............................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_9_tuan_15_nam_hoc_2020_2021.doc