Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 18 - Năm học 2020-2021

Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 18 - Năm học 2020-2021

ÔN TÂP HỌC KÌ I

I .Mục tiêu bài học:

 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ

a) Kiến thức: HS ôn tập các kiến thưc cơ bản về căn bậc 2 ,Hàm số bậc nhất .

b) Kĩ năng: HS được luyện tập các kĩ năng tính giá trị các biểu thức ,biến đổi các biểu thức chứa căn thức bậ 2,tìm x và các bài tập tổng hợp của biểu thức chứa căn; HS được luyện thêm dạng toán tìm điều kiện của tham số để 2 đường thẳng song song ,cắt nhau, trùng nhau ;hàm đòng biến ,hàm nghịch biến .

c) Thái độ :Học sinh nghiêm túc ,tích cực và chủ động trong học tập.

2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: Giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự học, tính toán.

II. Chuẩn bị :

 1. GV: Máy chiếu, chuẩn bị các câu hỏi và nội dung ôn tập.

 2. HS: Ôn tập bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ :

III. Tổ chức các hoạt động học của học sinh:

 1. Ổn định lớp:

 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng ghép vào ôn tập)

 

doc 6 trang Hoàng Giang 31/05/2022 2180
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 18 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18	Ngày soạn : /12/2020
Tiết 38	
ÔN TÂP HỌC KÌ I
I .Mục tiêu bài học:
 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ
a) Kiến thức: HS ôn tập các kiến thưc cơ bản về căn bậc 2 ,Hàm số bậc nhất .
b) Kĩ năng: HS được luyện tập các kĩ năng tính giá trị các biểu thức ,biến đổi các biểu thức chứa căn thức bậ 2,tìm x và các bài tập tổng hợp của biểu thức chứa căn; HS được luyện thêm dạng toán tìm điều kiện của tham số để 2 đường thẳng song song ,cắt nhau, trùng nhau ;hàm đòng biến ,hàm nghịch biến .
c) Thái độ :Học sinh nghiêm túc ,tích cực và chủ động trong học tập.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: Giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự học, tính toán.
II. Chuẩn bị : 	
 1. GV: Máy chiếu, chuẩn bị các câu hỏi và nội dung ôn tập.
 2. HS: Ôn tập bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ :
III. Tổ chức các hoạt động học của học sinh:
 1. Ổn định lớp: 
 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng ghép vào ôn tập)
 3. Bài mới: (Ôn tập)
* Hoạt động 1. Dẫn dắt vào bài : ( phút)
 a) Mục đích: Tạo hứng thú học tập cho HS trong tiết ôn tập.
 b) Cách thức tố chức:
 - GV đặt vấn đề: Để củng cố các nội dung đã học trong HKI và làm tốt bài Kiểm tra HKI, hôm nay các em ôn tập HKI tiết 1.
 - HS nghe và ghi nhớ.
c) Sản phẩm: Các kiến thức trong đã học trong HKI
d) Kết luận:
* Hoạt động 2. Hình thành kiến thức cho học sinh :
* Kiến thức 1: Lý thuyết ( phút)
a) Mục đích: HS củng cố các kiến thức đã học trong HKI.
b) Cách thức tổ chức.
c) Sản phẩm; d) Kết luận.
I. Ôn tập lý thuyết: (20 phút)
- GV: hướng dẫn học sinh ôn tập theo đề cương.
- HS ôn tạp theo yêu cầu gv hướng dẫn.
I. Ôn tập lý thuyết:
* Kiến thức 2: Bài tập ( phút)
a) Mục đích: HS rút gọn được biểu thức chứa căn thức; HS tìm được điều kiện xác định của biểu thức; HS tìm được giá trị của x (giải phương trình)
b) Cách thức tổ chức.
c) Sản phẩm; d) Kết luận.
Bài 1: Rút gọn biểu thức :
a) 
b) 
Bài 2: Tìm x: 
 =9
II. Bài tập:
Bài 1: Rút gọn biểu thức :
 a)=
 b) 
 =
Bài 2: Tìm x: 
 a) 
 =9
* Hoạt động 3. Vận dụng, mở rộng: ( phút)
b) Cách thức tổ chức.
c) Sản phẩm; d) Kết luận.
Bài 3: 
Cho 
Tìm điều kiện của x để P xác định 
Rút gọn P
 Tìm các giá trị của x để P>0
Bài 3: 
a) x>0 và x1
b)P= 
 ==
c) P>0
x-1 > 0 (do x > 0 nên > 0)x >1
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: ( phút)
 a) Mục đích: HS làm tốt các bài tập về nhà và chuẩn bị đầy đủ hoạt động nối tiếp.
 b) Cách thức tổ chức:
- Tiếp tục ôn tập lý thuyết theo đề cương;
- Làm tiếp các bài tập chưa giải.
c) Sản phẩm:
d) Kết luận:
IV. Kiểm tra đánh giá:
 - Tìm x, biết: ?
 - GV đánh giá tiết học
V. Rút kinh nghiệm:
 .
Tuần 18	Ngày soạn : /12 /2020
Tiết 39	
ÔN TÂP HỌC KÌ I (TT)
I. Mục tiêu bài học:
 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a) Kiến thức: HS ôn tập các kiến thưc cơ bản về căn bậc 2 ,Hàm số bậc nhất .
b) Kĩ năng: HS được luyện tập các kĩ năng tính giá trị các biểu thức ,biến đổi các biểu thức chứa căn thức bậ 2,tìm x và các bài tập tổng hợp của biểu thức chứa căn .
-HS được luyện thêm dạng toán tìm điều kiện của tham số để 2 đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau ;hàm đòng biến ,hàm nghịch biến .
c) Thái độ: Học sinh nghiêm túc ,tích cực và chủ động trong học tập.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: Giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự học, tính toán.
II. Chuẩn bị : 
 1.GV: Máy chiếu chuẩn bị nội dung ôn tập.
 2. HS: Ôn tập bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ :
III. Tổ chức các hoạt động học của học sinh: 
 1. Ổn định lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng ghép vào bài)	
 3. Bài mới: (Ôn tập)
* Hoạt động 1. Dẫn dắt vào bài : ( phút)
 a) Mục đích: Tạo hứng thú học tập cho HS trong tiết ôn tập.
 b) Cách thức tố chức:
 - GV đặt vấn đề: Để củng cố các nội dung đã học trong HKI và làm tốt bài Kiểm tra HKI, hôm nay các em ôn tập HKI tiếp tiết 2.
 - HS nghe và ghi nhớ.
c) Sản phẩm: Các kiến thức trong đã học trong HKI
d) Kết luận:
* Hoạt động 2. Hình thành kiến thức cho học sinh : ( phút)
* Kiến thức 1: Căn bậc hai. ( phút)
a) Mục đích: HS rút gọn được biểu thức chứa căn thức; HS tìm được điều kiện xác định của biểu thức; HS tìm được giá trị của x (giải phương trình)
b) Cách thức tổ chức.
c) Sản phẩm; d) Kết luận.
Bài 1: (7 phút) 
Rút gọn biểu thức
Bài 2: ( 10 phút)
Cho biểu thức 
a). Tìm điều kiện xá định của biểu thứcA. 
b). Rút gọn biểu thức A
c). Tìm giá trị của x để A=
Bài 1:
 =
Bài 2:a) Biểu thức A xác định khi:
b)
=
c)
( Thoả mãn )
Vậy A=
* Kiến thức 1: Hàm số y = ax + b (a khác 0). ( phút)
a) Mục đích: HS vẽ được đồ thì hàm số y = ax + b (a khác 0), tìm được tọa độ giao điểm của hai đồ thị, tính góc tạo bởi đường thẳng và trục 0x.
b) Cách thức tổ chức.
c) Sản phẩm; d) Kết luận.
Bài 3: (12 phút)
a). Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ O xy hai đồ thị hàm số sau:
b). Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2) .Tìm toạ độ điểm M.
c). Tính các góc tạo bởi các đường thẳng (d1), (d2) và trục O x ( làm tròn đến phút) 
GV: Hướng dẫn HS và gọi lần lượt lên bảng trình bày.
HS: làm bài cá nhân	
GV: nhận xét và chốt lại.
Bài 3:
a) Vẽ đồ thị hàm số :
b) Hoành độ của điểm M là nghiệm của phương trình :
Suy ra : y=2
Vậy toạ độ điểm M(1;2)
c) Gọi góc tạo bởi đường thẳng (d2) và trục Ox ta có :
Gọi là góc tạo bởi đường thẳng (d1) và trục Ox ,/ là góc kề bù với góc ta có 
=1800 -63026/ =116034/
* Hoạt động 3: Vận dụng mở rộng: ( phút)
a) Mục đích: HS vẽ được đồ thì hàm số y = ax + b (a khác 0), tìm được tọa độ giao điểm của hai đồ thị, tính góc tạo bởi đường thẳng và trục 0x, tính được chu vi và diện tích của tam giác.
b) Cách thức tổ chức.
c) Sản phẩm; d) Kết luận.
Bài 4: (14 phút)
Cho hàm số y = x + 1 có đồ thị là (d) và hàm số y = –x + 3 có đồ thị là (d’).
 a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
 b) Hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B. Tìm tọa độ các điểm A, B, C (Tìm toạ độ điểm C bằng phương pháp đại số).
 c) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (Với đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét).
 d) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = x + 1 với trục Ox.
Cho hàm số y = x + 1 có đồ thị là (d) và hàm số y = –x + 3 có đồ thị là (d’).
GV: Hướng dẫn HS và gọi lần lượt lên bảng trình bày.
HS: làm bài cá nhân	
GV: nhận xét và chốt lại.bài dạy.
Bài 4:
bảng giá trị:
x
0
-1
y = x + 1
1
0
x
0
3
y = -x +3
3
0
b) Dựa vào đồ thị ta thấy: A(-1;0) và B(3;0). 
Tìm tọa độ giao điểm C của (d) và (d’):
	Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (d’) là:
 x + 1 = – x + 3 
 x = 1
Thay x = 1 vào hàm số y = x + 1, ta được y = 1 + 1 = 2	
Vậy: C (1;2). 
c) Ta có: AC = BC = = (cm) 
 AB = 4 cm 
Chu vi ABC: PABC = AC + BC + AB 
 = + + 4 
 = + 4 = 4( + 1) (cm) 
d) Gọi góc tạo bởi (d) và trục O là: 
 Ta có: tan = 1 = 450 
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: ( phút)
 a) Mục đích: HS làm tốt các bài tập về nhà và chuẩn bị đầy đủ hoạt động nối tiếp.
 b) Cách thức tổ chức:
- Tiếp tục ôn tập lý thuyết theo đề cương;
- Làm tiếp các bài tập chưa giải.
c) Sản phẩm:
d) Kết luận:
IV. Kiểm tra đánh giá:
 - Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x +2 và tìm góc tạo bởi đường thẳng vừa vẽ với trục 0x?
 - GV nhận xét đánh giá tiết học.
V. Rút kinh nghiệm:
 .
 An Trạch A, ngày tháng năm 2020
Nhận xét
Duyệt của Hiệu trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_9_tuan_18_nam_hoc_2020_2021.doc