Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 4 - Năm học 2020-2021
§6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN
BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
* Kiến thức: Hs biết cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn
* Kỹ năng: Hs nắm được kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
*Thái độ: Tích cực tự giác chủ động học tập,có ý thức xây dựng bài.
2. Năng lực hình thành và phát triển cho học sinh:
Tự học; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Hợp tác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Máy chiếu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: SGK, chuẩn bị kiến thức bài học ở nhà, dụng cụ hợc tập.
III. Tổ chức các hoạt động học của học sinh:
1. Ổ định lớp:
2. Kiểm tra miệng: (lồng ghép vào bài mới)
3. Bài mới:
Tuần 4 Ngày soạn:18/08/2020 Tiết 7 Ngày dạy: §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: * Kiến thức: Hs biết cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn * Kỹ năng: Hs nắm được kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. *Thái độ: Tích cực tự giác chủ động học tập,có ý thức xây dựng bài. 2. Năng lực hình thành và phát triển cho học sinh: Tự học; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Hợp tác. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: Máy chiếu, thước, máy tính bỏ túi. - HS: SGK, chuẩn bị kiến thức bài học ở nhà, dụng cụ hợc tập. III. Tổ chức các hoạt động học của học sinh: 1. Ổ định lớp: 2. Kiểm tra miệng: (lồng ghép vào bài mới) 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Khởi động vào bài: ( phút) a) Mục đích: Tạo hứng thú cho HS học bài mới b) Cách thức tổ chức c) Sản phẩm; d) Kết luận Các em đã biết quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn bậc hai, tiết học này các em sẽ biến đổi đơn giản biểu thức chúa căn thức bậc hai bằng hai phương pháp đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. * Hoạt động 2: Hình thành kiến thức: ( phút) * Kiến thức 1: Cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn ( phút) a) Mục đích: Hs biết cách việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn. b) Cách thức tổ chức c) Sản phẩm; d) Kết luận. Gv: Cho hs làm ?1 Gv: Với a0,b0 hãy chứng minh . Hs: ( vì a0;b0) Gv: Đẳng thức trên được cm dựa trên cơ sở nào. Hs: Dựa trên định lí khai phương một tích và định lí - Gv: Phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Gv: Cho biết thừa số nào được đưa ra ngoài dấu căn. HS: Thừa số a Gv: Hãy làm ví dụ 1: a) HS: a) = GV :đôi khi ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới tính được. GV nêu tác dụng của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn. b) HS: GV yêu cầu học sinh đọc ví dụ Gv: Rút gọn biểu thức : GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm ?2 tr 25 sgk. Hs: Thực hiện như nội dung ghi bảng. Gv: Nêu trường hợp tổng quát. Hướng dẫn hs làm ví dụ 3 (sgk) Gv: Hãy thực hiện ?3 Gv: Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc khai phương một tích và định lí 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: ( vì a0;b0) Ví dụ 1:(sgk) ?1. a) = b) c) Ví dụ 2: (sgk) ?2. a) Ví dụ 3:(sgk) ?3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. với b0 với a<0 Giải: (b0) b) *Kiến thức 2: Cách đưa thừa số vào trong dấu căn ( phút) a) Mục đích: Hs biết cách việc đưa thừa số đưa thừa số vào trong dấu căn. b) Cách thức tổ chức. c) Sản phẩm; d) Kết luận. GV: Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến đổi ngược với nó là phép đưa thừa số vào trong dấu căn. Gv Cho Hs xem ví dụ 4 sgk. Hs: Tìm hiểu ví dụ. Gv: Cho hs hoạt động nhóm thực hiện ?4. Gv: Cho hs tìm hiểu ví dụ 5: Gv: C1: Ta đã dùng phép biến đổi nào. Hs: Đưa thừa số vào trong dấu căn. Gv: C2: Ta đã dùng phép biến đổi nào. Hs: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn: * Với A0;B0 ta có: * Với A<0 ;B0 ta có: Ví dụ 5(sgk). ?4. Kết quả: a). b) c) d) * Hoạt động 3: Luyện tập ( phút a) Mục đích: Hs biết cách việc đưa thừa số đưa thừa số vào trong dấu căn để so sánh b) Cách thức tổ chức c) Sản phẩm; d) Kết luận. Gv cho HS làm bài tập 45/27 sgk Bài tập 45/27 sgk. So sánh: a) và Giải: C1: vì C2: Hoạt động 4. Vận dụng và mở rộng: ( phút) b) Cách thức tổ chức c) Sản phẩm; d) Kết luận Làm bài tập 43 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: ( phút) Mục đích: HS nắm được nội dung bài cần học và làm được bài tập về nhà - Nắm kĩ cách đưa thừa số vào trong dấu căn và đưa thừa số ra ngoài dấu căn. - Làm bài tập 43; 44; 45(bcd)/tr46; 47 sgk. IV. Kiểm tra đánh giá: - Gv nhắc lại các công thức và cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. - GV nhận xét đánh giá tiết học V. Rút kinh nghiệm: .. Tuần 4 Ngày soạn: 18/09/2020 Tiết 8 Ngày dạy: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (TT) I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: * Kiến thức: Học sinh được củng cố các kiến thức đưa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn. * Kỹ năng: Có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các kiến thức trên. * Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tòi , cẩn thận tỉ mỉ trong khi thực hành. 2.Năng lực hình thành và phát triển cho học sinh: Tự học; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Hợp tác. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - Gv: Giáo án, bảng phụ , phấn màu , máy tính bỏ túi. - Hs: SGK, chuẩn bị bài tập ở nhà , máy tính bỏ túi. III. Tổ chức các hoạt động học của học sinh: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra miệng: ( phút) HS1: a) Phát biểu công thức tổng quát đưa một thừa số ra ngoài dấu căn. b) Làm bài tập 43 sgk. Trả lời: a) Phát biểu như sgk. b) Bài tập: HS2: a) Hãy phát biểu công thức tổng quát đưa một thừa số vào trong dấu căn. b) Làm bài tập 44 sgk. Trả lời: a) Phát biểu như sgk. b) Bài tập: a) b) c) d) 3 . Bài mới: * Hoạt động 1: Khởi động: ( phút) Mục đích: tạo hứng thú cho HS Cách tổ chức: Các em đã biết cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, Vậy các em hãy vận dụng để giải bài tập. Sản phẩm: Kết luận: * Hoạt động 2. Hình thành kiến thức: ( phút) Kiến thức 1: Rút gọn các biểu thức ( phút) a) Mục đích: HS vận dụng các công thức biến đổi căn thức để rút gọn biểu thức: b) Cách tổ chức c) Sản phẩm; d) Kết luận Bài tập 46/27 sgk ? Biểu thức đã cho có những căn thức nào đồng dạng. Hs: Các căn thức đồng dạng là: ? Hãy cộng trừ các căn thức đồng dạng rồi suy ra kết quả. ? Để rút gọn biểu thức Trước hết ta phải làm gì. Hs: Biến đổi để đưa về các căn thức đồng dạng. ? Biến đổi bằng cách nào. Hs: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Bài tập 47/27 sgk ? Hãy sử dụng các phép biến đổi đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức. với x0,y0 xy Hs: Thực hiện như nội dung ghi bảng. Bài tập 46/27 sgk Rút gọn các biểu thức sau với x 0 Bài tập 47/27 sgk với x0,y0 xy Giải: * Kiến thức 2: So sánh các căn bậc hai ( phút) a) Mục đích: HS biết so sánh hai căn thức bậc hai b) Cách tổ chức c) Sản phẩm; d) Kết luận Bài tập 45/27 sgk ? Để so sánh và 7 và ta làm thế nào. Hs: Làm bằng cách đưa thừa số vào trong dấu căn sau đó so sánh các biểu thức dưới dấu căn. ? Để so sánh và ta làm thế nào. Hs: Làm bằng cách đưa thừa số vào trong dấu căn sau đó so sánh các biểu thức dưới dấu căn. Bài tập 45/27 sgk a) và Ta có: Vì nên b) Ta có: 7 = còn = Vì 49>45 nên > hay 7> * Hoạt động 4. Vận dụng, mở rộng: ( phút) a) Mục đích: HS Làm được bài tập nâng cao b) Cách tổ chức c) Sản phẩm; d) Kết luận Hs làm Bài tập 65/13 sbt. Bài tập 65/13 sbt. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: ( phút) a) Mục đích: HS làm tốt các bài về nhà và chuẩn bị được bài mới tiếp theo b) Cách thức hoạt động: - Bài tập 45 a,b; bài tập 47b; - Tìm hiểu và làm thêm các bài tập trong SBT c) sản phẩm: d) Kết luận: IV. Kiểm tra đánh giá : (2 phút) - HS nhắc lại các công thức đưa thừa số vào trong dấu căn, đưa thừa số ra ngoài dấu căn. - GV nhận xét đánh giá tiết học. V. Rút kinh nghiệm : ... An Trạch A, ngày tháng năm 2020 Nhận xét . Duyệt của Hiệu trưởng
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_khoi_9_tuan_4_nam_hoc_2020_2021.doc