Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 1 đến 23 - Năm học 2019-2020 - Hứa Văn Quyết

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 1 đến 23 - Năm học 2019-2020 - Hứa Văn Quyết

I. MỤC TIÊU

 * Về kiến thức : HS biết cách tìm điều kiện xác định của và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, bậc hai dạng a2 + m hay – ( a2 + m) khi m dương ).

* Về kỹ năng : Biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức

* Về thái độ :Học tập nghiêm túc

II. HỆ THỐNG CÂU HỎI

? Thế nào là căn thức bậc hai? ? Rút gọn một căn thức ta làm như thế nào

III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ

1. Hình thức đánh giá: Quan sát, bài tập ứng dụng

2. Công cụ đánh giá: Nhận xét, bằng điểm

3. Thời điểm đánh giá: Trong bài giảng

IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK, SBT, KHBH; phấn.

V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Ổn định tổ chức

2. Kiểm tra? Định nghĩa CBHSH của một số a. Viết dưới dạng ký hiệu ? Các khẳng

 

doc 154 trang Hoàng Giang 02/06/2022 2950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 1 đến 23 - Năm học 2019-2020 - Hứa Văn Quyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 18.8.2019
Ngày giảng : 19.8.2019 Kiểm diện Lớp 9A ....
 9B ... 
 Chương 1 : Căn bậc hai – Căn bậc ba
Tiết 1 Bài 1: CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU
* Về kiến thức : HS nắm được đ /n , ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm 
* Về kỹ năng : HS biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .
* Về thái độ : Học tập nghiêm túc ngay từ đầu năm
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI
? thế nào là căn bậc hai số học
? để so sánh các căn bậc hai số học ta làm như thế nào
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ
1. Hình thức đánh giá: Quan sát, bài tập ứng dụng
2. Công cụ đánh giá: Nhận xét, bằng điểm
3. Thời điểm đánh giá: Trong bài giảng
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK, SBT, KHBH; phấn.
V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra ( GV giới thiệu chương trình và một số quy định của bộ môn)
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV cho hs đọc thông tin sgk 
GV nhắc lại và nhấn mạnh lại như sgk
GV yêu cầu hs làm ?1 sgk
GV giới thiệu căn bậc hai của các số 9 ; 4/ 9 ; 0,25 ; 2 .
GV nhấn mạnh định nghĩa . Cần phân biệt căn bậc hai số học của một số a và căn bậc hai của số a.
GV yêu cầu hs tìm căn bậc hai số học của 9 ; 2 ?
GV giới thiệu chú ý sgk - đây là dấu hiệu nhận biết căn bậc hai số học của một số a.
GV cho hs làm ?2
? Qua ví dụ có nhận xét gì về phép toán tìm căn bậc hai số học và phép toán bình phương 
?GV giới thiệu phép khai phương 
? Để khai phương một số ta có thể dùng dụng cụ nào ?
GV lưu ý HS cách tìm CBHSH và căn bậc hai của một số không âm .
? Viết đúng hay sai ? vì sao ?
GV yêu cầu HS làm ?3 sgk
GV yêu cầu HS làm bài tập 6 – tr 4(sbt)( bảng phụ).
GV chốt: CBH của một số và CHBSH của một số là khác nhau 
? Hãy so sánh 4 và 9 từ đó suy ra so sánh và ?
GV cho HS đọc thông tin sgk và giới thiệu định lý
- Yêu cầu HS đọc Ví dụ 2 và nêu các bước thực hiện
- Yêu cầu HS thảo luận làm ?4
GV y/c đại diện nhóm trả lời
? Để so sánh các căn bậc hai ta so sánh ntn?
GV nhắc lại và lưu ý HS cách thực hiện.
GV yêu cầu HS nghiên cứu VD3
GV trình bày lại VD3
-Y/C HS làm ?5 và lên bảng làm
Y/C HS khác nhận xét
1- 2 HS đọc sgk 
HS thực hiện ?1 
HS 1 : phần a,b 
HS 2 : phần c,d
HS nghe hiểu 
HS đọc nội dung định nghĩa sgk .
HS : CBHSH của 9 là (= 3); CBHSH của 2 là 
HS thực hiện ?2
HS 1 phần a ,b
HS 2 phần c,d 
HS : ...là hai phép toán ngược nhau .
HS dùng bảng số hoặc máy tính.
HS : sai vì theo dấu hiệu nhận biết căn bậc hai số học. Û 4 ³ 0 và 42 = 16
HS trả lời tại chỗ 
HS thảo luận bàn trả lời tại chỗ 
HS 
4 < 9® < 
HS đọc định lý sgk 
HS nghiên cứu ví dụ 2 sgk 
HS nêu các bước thực hiện .
 HS h/động theo nhóm nhỏ 
HS trả lời
HS cả lớp nhận xét
HS Đưa về việc so sánh hai số
HS tìm hiểu VD 3 sgk
HS chú ý nghe hiểu
HS làm ?5 
2 HS lên thực hiện 
HS nhận xét bài của nhau
1. Căn bậc hai số học
?1 
CBH của 9 là 3 và - 3 
* Định nghĩa: SGK/4
CBHSH của a là 
 ( a ³ 0 )
* Ví dụ 1 : SGK / 4
* Chú ý : SGK / 4
 x = Û x ³ 0 
 a ³ 0 x2 = a 
?2 
vì 1,1 > 0 và1,12 = 1,21
?3 
CBH của 81 là - 9 và 9
2. So sánh các căn bậc hai số học
* Định lý : sgk / 5 
a và b ³ 0 ; 
a < b Û<
 * Ví dụ 2 : sgk / 5 
?4
a) 16 > 15® 
® 4 > 
b) 11 > 9 
* Ví dụ 3 : sgk / 6 
?5
a) > 1 « > 
x > 1
b) < 3 « < 
Với x ³ 0 < 
« x < 9 Vậy 0 £ x < 9
4. Củng cố: * Bài tâp 1 Số có CBH: 3 ; ; 1,5 ; ; 9 
CBHSH của 3 là » 1,732 ; 1,5 là » 1,224 ; 9 là = 3
 * Bài tập 2: So sánh 
2 và b) 2 và 
 Giải 
a. có 4 > 3 ® > ® 2 > 
b. có 1 < 2 ® 1 < ® 1 + 1 < + 1 hay 2 < 
5. Dặn dò : Học bài và làm các bài tập trong SGK
Ngày soạn : 20. 8. 2019
Ngày giảng : 21. 8. 2019 Kiểm diện Lớp 9A .
 9B . 
Tiết 2 Bài 2: CĂN THỨC BẬC HAI – HẰNG ĐẲNG THỨC 
I. MỤC TIÊU
 * Về kiến thức : HS biết cách tìm điều kiện xác định của và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, bậc hai dạng a2 + m hay – ( a2 + m) khi m dương ).
* Về kỹ năng : Biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức
* Về thái độ :Học tập nghiêm túc
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI
? Thế nào là căn thức bậc hai? ? Rút gọn một căn thức ta làm như thế nào
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ
1. Hình thức đánh giá: Quan sát, bài tập ứng dụng
2. Công cụ đánh giá: Nhận xét, bằng điểm
3. Thời điểm đánh giá: Trong bài giảng
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK, SBT, KHBH; phấn.
V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra? Định nghĩa CBHSH của một số a. Viết dưới dạng ký hiệu ? Các khẳng định sau đúng hay sai ? a) Căn bậc hai của 64 là 8 và - 8 (đ) c) (s)
 b) (đ) d) (đ)
? Phát biểu định lý so sánh căn bậc hai số học . Làm bài tập 2 sgk /6
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV yêu cầu HS thực hiện ?1 sgk
? Vì sao AB = ? 
GV giới thiệu là căn thức bậc hai của biểu thức 25 – x2 còn
 25 – x2 là biểu thức dưới dấu căn.
GV khái quát với biểu thức A ³ 0
GV yêu cầu HS đọc tổng quát sgk
GV nhấn mạnh : dưới dấu căn là một biểu thức đại số gọi là căn thức bậc hai,xác định được nếu a ³ 0 ® x/định khi A ³ 0
GV y/cầu HS nghiên cứu VD1 sgk
? Nếu x = 0 ; x = 3 thì lấy giá trị nào ? Nếu x = -1 thì sao GV cho HS làm ?2 sgk
GV nhắc lại căn thức bậc hai có
GV đưa bảng phụ ghi ? 3 sgk 
Yêu cầu HS thực hiện.
? Từ ?3 nhận xét quan hệ giữa và a ?
GV giới thiệu định lý
? Để c/m ta cần c/m những điều kiện gì ? 
? Hãy c/m từng điều kiện ?
GV trở lại ?3 giải thích 
GV y/ c HS nghiên cứu VD2; VD3 trong ?
? Nêu cách thực hiện trong từng 
VD và kiến thức áp dụng ?
? Tại sao kết quả rút gọn là ?
GV cho HS làm bài tập 7 sgk/10
GV khái quát với biểu thức A định lý vẫn đúng
GV nêu chú ý sgk /10
GV giới thiệu VD4 sgk
GV cho HS làm bài tập 8b, c - sgk 
GV chốt lại : cách rút gọn biểu thức dưới dấu căn là số không có điều kiện. Rút gọn biểu thức dưới dấu chứa chữ có thể có điều kiện .
HS đọc ?1 sgk 
HS vận dụng định lý Pitago
HS nghe hiểu
HS đọc tổng quát
HS tìm hiểu VD1 sgk
HS trả lời:
x = 0 ® = 0 
x = 3 ® = 3
x = - 1 thì không có nghĩa.
HS thực hiện ?2 trên bảng
HS thực hiện điền vào bảng
HS Nếu a < 0 thì = - a 
Nếu a ³ 0 thì = a 
HS đọc đ/l
HS 
HS nêu cách c/m 
HS tìm hiểu VD
HS vận dụng định lý 
Tính giá trị tuyệt đối của biểu thức dưới dấu căn 
HS luôn dương
HS lên bảng trình bày
K/q: 0,1; 0,3; -1,3; - 0,16
HS đọc chú ý 
HS lên làm bài 8b, c 
K/q: 2a (vì a ³ 0)
 3(2 – a) vì a – 2 < 0
1. Căn thức bậc hai
* Bài toán; (sgk-8) 
* Tổng quát: sgk / 8 
A là biểu thức đại số 
 căn thức bậc hai của A
 xác định Û A ³ 0
*Ví dụ 1: sgk /8
?2 Với giá trị nào của x thì xác định?
 Giải :
 xác định 
Û 5 – 2x ³ 0 Û 5 ³ 2x 
Û x £ 2,5 	
2.Hằng đẳng thức 
?3 Điền số thích hợp vào ô trống
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
* Định lý: sgk / 9 
 C/m sgk /9
* Ví dụ 2: sgk /9
* Ví dụ 3 : sgk/9 
a) 
 = 
(vì )
* Chú ý: sgk /10
A là một biểu thức 
 A nếu A ³ 0 
 - A nếu A < 0
* Ví dụ 4: sgk /10
4. Củng cố: Bài tập 9 (sgk/11)
a) c) 
b) d)
5. Dặn dò : Nắm vững điều kiện để có nghĩa, hằng đẳng thức Hiểu cách c/m định lý với mọi a. BTVN 8, 10, 12 (sgk /11). Ôn các hđt đáng nhớ .
Ngày soạn : 25 .8.2019
Ngày giảng :26 .8.2019 Kiểm diện Lớp 9A ....
 9B ... 
Tiết 3 BÀI TẬP
I MỤC TIÊU
* Về kiến thức : - HS được rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng HĐT vào rút gọn biểu thức.
* Về kỹ năng : - HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
* Về thái độ : có thái độ học tập nghiêm túc
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI
? Thế nào là căn thức bậc hai? ? Rút gọn một căn thức ta làm như thế nào
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ
1. Hình thức đánh giá: Quan sát, bài tập ứng dụng
2. Công cụ đánh giá: Nhận xét, bằng điểm
3. Thời điểm đánh giá: Trong bài giảng
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK, SBT, KHBH; phấn.
V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra: ? Nêu đk để có nghĩa; làm bài tập 12 a,b sgk/11
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV gọi đồng thời 2 HS cùng lên bảng
? Nêu kiến thức vận dụng trong từng bài ?
GV chốt: Dùng HĐT 
 = A nếu A ³ 0 
 -A nếu A < 0
và 7 HĐT đáng nhớ (L 8) để rút gọn các biểu thức trên.
GV cho HS1 lên làm ý a bt 9
 HS2 lên làm ý c bt 9
GV y/c HS nhận xét 
GV chốt lại cách làm
GV hướng dẫn cách c/m
? vế trái ở dạng hằng đẳng thức nào? vậy hãy khai triển hằng đẳng thức đó .
GV yêu cầu 2HS lên bảng
GV nhận xét đánh giá cho đểm
GV y/c HS làm bài 12/sgk
? Căn thức trên có nghĩa khi nào 
? Phân thức trên có tử 1 > 0 vậy mẫu phải như thế nào ?
GV tương tự với phần b)
? có nghĩa khi nào ? vì sao
GV yêu cầu 2 HS lên trình bày.
GV chốt lại điều kiện để căn thức có nghĩa là biểu thức dưới dấu căn phải không âm.
GV yêu cầu HS làm bài 13sgk
? Để làm bài tập trên vận dụng kiến thức nào ?
? Khi thực hiện rút gọn các biểu thức trên cần chú ý gì ?
GV nhấn mạnh: điều kiện của
chữ có trong biểu thức để vận dụng 1 trong 2 trường hợp của HĐT.
GV cho HS làm bài 14(a,b)
GV gợi ý HS biến đổi như hướng dẫn sgk.
GV giới thiệu một số HĐT có chứa dấu căn được suy ra từ HĐT đáng nhớ chẳng hạn:
 a – 1 = ( a > 0)
 GV cho HS làm bài tập 15 theo nhóm 
GV hướng dẫn các nhóm thực hiện 
GV – HS nhận xét bài làm của các nhóm.
GV chốt cách giải phương trình vận dụng HĐT đáng nhớ 
HS 1 chữa bài 8(a,b)
Nhóm 1,3 làm a c
Nhóm 2,4 làm b,d
HS 2 chữa bài 10 (a,b)
HS nhận xét
HS nêu kiến thức vận dụng là các HĐT
HS tìm hiểu y/ cầu bài 12
HS khi 
Mẫu –1 + x > 0
HS có nghĩa với 
" x 
HS lên trình bày.
HS thảo luận trong bàn và lên điền vào bảng phụ.
K/q 
x Î R /x £ 1 hoặc x ³ 3
x £ - 2 hoặc x ³ 2
x ³ 2 hoặc x < -3
HS tìm hiểu đề bài 
HS vận dụng HĐT
 = A nếu A > 0 
 -A nếu A < 0 
2 HS lên làm trên bảng
HS nhận xét
HS giá trị tuyệt đối của biểu thức dưới dấu căn.
HS thực hiện tại chỗ và trả lời
Bài tập 8 (sgk /10): Rút gọn
a) 
 vì 2 =
 b) 
 vì 
Bài tập 9 (sgk/11 ) Tìm x biết;
 a/ 
 b/ 
 c/ 
 d/ KQ x = 
*Bài tập 10 (sgk /11) : Chứng minh
a) Biến đổi vế trái
b)Biến đổi vế trái:
*Bài tập 12 (sgk/11) tìm x để căn thức có nghĩa:
a) có nghĩa Û có 1 > 0 
® – 1 + x > 0 ® x > 1
b) có nghĩa với "x 
 vì x2 ³ 0 với " x 
® x2 + 1 ³ 1 với " x
*Bài tập 13 (sgk/ 11) Rút gọn biểu thức:
 a) với a < 0
= 2|a| –5a = - 2a –5a = - 7a
 ( vì a < 0 ® |a| = - a ) 
b) với a ³ 0
= |5a| + 3a = 8a ( vì 5a ³ 0) 
* Bài tập 14( sgk /11) Phân tích
a)
 b) 
* Bài tập 15 (sgk /11) giải PT
a)
	hoặc 
b) 
4.Củng cố: Nhắc lại kiến thức đã học
5. Dặn dò : Ôn lại kiến thức bài 1, 2.; Luyện tập một số bài về tìm điều kiện xác định của căn thức, rút gọn biểu thức chứa căn, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình trong SBT.BTVN 16(sgk/12) bài 12, 13,14(SBT/5) 
Ngày soạn : 27 .8. 2019
Ngày giảng :28.8. 2019 Kiểm diện Lớp 9A ....
 9B ... 
Tiết 4 Bài 3: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I MỤC TIÊU
* Về kiến thức : HS nắm được nội dung và cách c/m định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 
* Về kỹ năng : Có kỹ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong việc tính toán và biến đổi biểu thức
* Về thái độ : có thái độ học tập nghiêm túc
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI
? Thế nào là khai phương một tích?Muốn nhân các căn bậc hai ta làm như thế nào?
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ
1. Hình thức đánh giá: Quan sát, bài tập ứng dụng
2. Công cụ đánh giá: Nhận xét, bằng điểm
3. Thời điểm đánh giá: Trong bài giảng
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK, SBT, KHBH; phấn.
V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra : Nhắc lại về k/n CBHSH ; hằng đẳng thức ?
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV cho HS làm ?1 sgk
GV khái quát với a,b không âm thì không ?
GV giới thiệu định lý 
? Để c/m định lý trên ta làm ntn ? 
GV gợi ý:
? a ³ 0 , b ³ 0 có nhận xét gì về 
? Tính ?
? Định lý trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào ?
* GV giới thiệu chú ý sgk
* GV từ định lý trên giới thiệu hai quy tắc ngược nhau.
GV nhấn mạnh : Khai phương từng biểu thức, nhân các kết quả lại.
GV yêu cầu HS nghiên cứu VD1 sgk
? Qua VD cho biết khai phương một tích làm ntn ?
? Nếu các thừa số không thể khai phương được ngay làm thế nào ?
GV cho HS thảo luận làm ? 2
GV nhận xét các nhóm làm bài.
GV cho HS làm thêm bài tập 21(sgk/15)
? Muốn nhân các căn thức bậc hai ta làm ntn ?
* GV yêu cầu HS tự đọc VD 2 sgk
* GV nhấn mạnh : Nhân các số dưới dấu căn với nhau, Khai phương kết quả đó.
GV cho HS làm ?3 sgk 
GV nhận xét bổ xung.
? Khi nhân các căn thức bậc hai cần chú ý điều gì ?
* GV Lưu ý HS : khi nhân các số dưới dấu căn cần biến đổi về dạng tích các bình phương rồi thực hiện phép tính.
GV ở trên ta xét với các số cụ thể vậy với những biểu thức không âm còn áp dụng được không ?
GV giới thiệu chú ý sgk
GV cần lưu ý HS phân biệt
 A ³ 0 và A bất kỳ 
GV y/c HS tìm hiểu VD 3 sgk
? Để thực hiện VD3 áp dụng kiến thức nào ?
GV lưu ý HS phần VD 3 b, a có thể âm dương nên rút gọn a nằm trong dấu giá trị tuyệt đối.
GV yêu cầu HS lên thực hiện ?4
HS thực hiện ?1 
HS đọc định lý
HS tìm cách c/m
HS vàxác định và không âm Þ xácđịnh và không âm.
HS = a.b
HS dựa vào định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm.
HS tìm hiểu chú ý
HS phát biểu quy tắc
HS tìm hiểu VD 1
HS Khai phương từng biểu thức rồi nhân các kết quả
HS cần biến đổi các số về dạng có bình phương
HS hoạt động nhóm làm ?2
Đại diện nhóm trình bày 
HS chọn B và giải thích 
HS phát biểu quy tắc 2
HS Nhân các số rồi khai phương kết quả.
HS tìm hiểu VD 2
2 HS thực hiện trên bảng ?3
cả lớp cùng làm và nhận xét
HS biến đổi các số về dạng bình phương 
HS đọc chú ý sgk
HS nghe hiểu
HS tự đọc VD 3
HS : Nhân các căn thức, khai phương một tích, dùng HĐT.
HS tiếp tục thực hiện trên bảng ? 4
HS cả lớp cùng làm và nhận xét .
1: Định lý
* Định lý: sgk /12
a ³ 0 , b ³ 0 
 Þ 
 C/m : sgk /13
* Chú ý: sgk /13
2: áp dụng
a. Quy tắc khai phương một tích
 Sgk/13
* Ví dụ1: sgk /13
?2 
b. Quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
 Sgk/13
* Ví dụ 2: sgk /13
?3
Kết quả: 15 ; 84
* Chú ý; sgk/14
A,B ³ 0 
Đặc biệt 
A ³ 0 
* Ví dụ3: sgk/14
?4 với a ³ 0
4. Củng cố: Nhắc lại quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai nhân các căn thức bậc hai.
5. Dặn dò : Học lý thuyết xem lại các ví dụ và làm các bài tập trong SGK
Ngày soạn : 01 .9.2019
Ngày giảng: 03 .9.2019 Kiểm diện Lớp 9A ....
 9B ... 
Tiết 5 BÀI TẬP
I .MỤC TIÊU
* Về kiến thức : HS nắm được nội dung định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương ( nắm vững hai quy tắc đã học )
* Về kỹ năng : Có kỹ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong việc tính toán và biến đổi biểu thức
* Về thái độ : Học tập nghiêm túc ; có sự hợp tác trong học tập
* Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh
- Hình thành về phẩm chất tự lập, tự tin, có trách nhiệm với nhiệm vụ được giao
- Hình thành năng lực:Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác, tính toán.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI
? Thế nào là khai phương một tích?Muốn nhân các căn bậc hai ta làm như thế nào?
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ
1. Hình thức đánh giá: Quan sát, bài tập ứng dụng
2. Công cụ đánh giá: Nhận xét, bằng điểm
3. Thời điểm đánh giá: Trong bài giảng
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK, SBT, KHBH; phấn.
V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra : ? Phát biểu các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai 
 áp dụng : Tính : a) b) 
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV yêu cầu HS thực hiện chữa bài 20(d)
GV bổ xung sửa sai.
? Nêu kiến thức áp dụng trong bài ?
GV lưu ý HS nếu biểu thức chứa chữ chưa có điều kiện cụ thể chúng ta phải xét các trường hợp như bài tập trên.
? Hãy nêu yêu cầu của bài tập 22 ?
? Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn ?
? Thực hiện biến đổi hđt rồi tính ?
GV kiểm tra các bước và nhận xét 
? Bài tập phải thực hiện yêu cầu gì ?
? Rút gọn biểu thức vận dụng kiến thức nào ?
GV hướng dẫn HS thực hiện rút gọn. Yêu cầu 1 HS tính giá trị 
GV yêu cầu HS tự giải phần b tương tự
? Tìm x vận dụng kiến thức nào ?
? Hãy thực hiện tính ?
 *Ngoài cách trên còn có cách nào khác không ?
? Thực hiện tìm x trong phần d vận dụng kiến thức nào ?
GV cho HS tự làm bài 26a 
GV tổng quát với a > 0 , b > 0 điều trên có đúng không ?
GV yêu cầu HS thực hiện phần b
GV gợi ý phân tích:
1 HS TB khá chữa bài tập 20d
HS nhận xét
HS dùng hđt, khai phương 1 tích, đ/n giá trị tuyệt đối.
HS nghe hiểu
HS đọc bài 22
HS trả lời 
HS có dạng hđt
2 HS lên bảng làm
HS nhận xét
HS đọc đề bài
HS rút gọn . tính giá trị biểu thức 
HS khai phương 1 tích hđt
HS lên bảng
HS nhận xét
HS đ/n CBH
HS tính
HS suy nghĩ
HS tự thực hiện 
HS trả lời 
HS thực hiện theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày và giải thích
HS thực hiện phần a
HS c/m phần b
Bài tập 20 (sgk/15)
d) 
 = 9 – 6a + a2 -
 = 9 – 6a + a2 – 6 a (1)
* Nếu a ³ 0 Þ |a| = a 
 (1) = 9 – 6a + a2 – 6a 
 = 9 – 12a + a2
* Nếu a < 0 Þ |a| = - a 
= 9 – 6a + a2 + 6a = 9 + a2
Bài tập 22 (sgk/15) Biến đổi rồi tính
a. 
b.
Bài tập 24 (sgk/15) Rút gọn tìm
giá trị
a. Rút gọn: 
 = 2 |(1 + 3x)2 |
 = 2 (1 + 3x)2 
 vì (1 + 3x)2 ³ 0 với " x
* Với ta có:
Bài tập 25 ( sgk/16) Tìm x biết
a. Û 16x = 64 Û x = 4
d. 
Û 2|1 – x| = 6
Û 1 – x = 3 nếu x < 1
 1 – x = -3 nếu x > 1
Û x = - 2 nếu x < 1
 x = 4 nếu x > 1
Bài tập 26 (sgk/16) C/ M
b. với a > 0; b > 0 Þ 2 > 0
Þ a + b + 2 > a + b
Þ 
Þ 
4. Củng cố: ? Những dạng bài toán đã làm và kiến thức áp dụng ?
GV khái quát lại :- Dạng rút gọn ,tính vận dụng hđt , quy tắc khai phương1 tích.
- Dạng chứng minh : Biến đổi 1 vế bằng vế kia 
- Tìm x áp dụng kiến thức về đ/n căn bậc hai, hđt.
5. Dặn dò : 
Xem lại các bài tập đã chữa. Học thuộc các quy tắc định lý khai phương 1 tích.
BTVN 19, 22c,d ; 24b ; 25b,c; 27 (sgk/15 - 16)
VI.RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn : 02.9 .2019
Ngày giảng: 03 .9.2019 Kiểm diện Lớp 9A ....
 9B ... 
Tiết 6 § 4 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I MỤC TIÊU
* Về kiến thức : HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
* Về kỹ năng : HS có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương 1 thương và chi hai căn thức trong tính toán và biến đổi biểu thức.
* Về thái độ : Học tập nghiêm túc có sự hợp tác tốt
* Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh
- Hình thành về phẩm chất tự lập, tự tin, có trách nhiệm với nhiệm vụ được giao
- Hình thành năng lực:Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác, tính toán.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI
? Thế nào là khai phương một thương? muốn chia các căn bậc hai ta làm như thế nào
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ
1. Hình thức đánh giá: Quan sát, bài tập ứng dụng
2. Công cụ đánh giá: Nhận xét, bằng điểm
3. Thời điểm đánh giá: Trong bài giảng
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK, SBT, KHBH; phấn.
V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra : Nhắc lại quy tắc khai phương một tích, nhân các căn bậc hai
 Tính : 
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV cho HS làm ?1 sgk
GV với trường hợp tổng quát phải c/m định lý.
? C/m định lý trên dựa vào cơ sở nào ?
GV yêu cầu HS chứng minh
? So sánh điều kiện của a,b trong hai định lý khai phương 1 tích, khai phương 1 thương ?
GV chốt kiến thức định lý - giới thiệu áp dụng.
GV giới thiệu từ định lý ta có hai quy tắc.
? Từ định lý theo chiều từ trái sang phải cho biết cách khai phương 1 thương ?
GV hướng dẫn HS làm VD1 
GV lưu ý HS áp dụng quy tắc theo chiều từ trái sang phải.
GV cho HS thảo luận làm ? 2 sgk
? Để tính được câu b áp dụng kiến thức nào ?
GV yêu cầu các nhóm trình bày – nhận xét đánh giá.
GV giới thiệu quy tắc chia 
GV cho HS đọc lời giải VD2
GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm ?3
GV với biểu thức không âm A và B > 0 ta có công thức tổng quát nào ?
GV nhấn mạnh khi áp dụng quy tắc khai phương 1 thương hoặc chia hai căn thức bậc 2 cần luôn chú ý đến ĐK số bị chia phải không âm, số chia phải dương.
GV cho HS tìm hiểu VD3
? Thực hiện rút gọn áp dụng kiến thức nào ?
? Vận dụng làm ? 4
GV cho HS nhận xét sửa sai
HS thực hiện ?1 
; 
 suy ra 
HS đọc nội dung đ/lý
HS đ/n căn bậc hai
HS nghiên cứu c/m sgk
HS a ³ 0, b ³ 0 
 a ³ 0 , b > 0
HS nêu quy tắc
HS đứng tại chỗ thực hiện
HS hoạt động nhóm 
 K/q 
HS biến đổi thành thương 
Khai phương 1 thương
HS đọc quy tắc
HS tìm hiểu VD2
HS lên bảng thực hiện 
K/q ?3 a. 3 ; b. 2/3
HS đọc chú ý sgk
HS tìm hiểu tiếp VD3 
HS quy tắc khai phương 1 thương, chia hai căn thức.
2 HS thực hiện ?4 trên bảng
HS nhận xét
1. Định lý
?1 Tính và so sánh
* Định lý: (sgk /16)
 a ³ 0, b > 0 
 ta có : 
2. Áp dụng
a) Quy tắc khai phương một thương:
( Sgk /17)
* Ví dụ 1 : sgk /17
?2 Tính 
 a.
b. b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai. ( Sgk/17)
* Ví dụ 2 : sgk/17
?3 Tính
a/. 
b/.
 * Chú ý: A ³ 0 , B > 0
* Ví dụ 3 : sgk /18
?4 Rút gọn
a. 
b. với a ³ 0 
4. Củng cố: Bài tập 30 (sgk/19)
5. Dặn dò : Học thuộc định lý, các quy tắc, ghi nhớ công thức, cách c/m đ/lý.
Làm bài tập 28; 29; 30b,d; 31(sgk/19)
Ngày soạn : 05.9.2019
Ngày giảng :06. 9.2019 Lớp 9A, kiểm diện 
 Lớp 9B, kiểm diện .. 
Tiết 7 BÀI TẬP
I MỤC TIÊU
* Về kiến thức : HS được củng cố các kiến thức về khai phương 1 thương và chia hai căn thức bậc hai.
* Về kỹ năng : Có kỹ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và giải phương trình
* Về thái độ : Học tập nghiêm túc có sự hợp tác tốt
* Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh
- Hình thành về phẩm chất tự lập, tự tin, có trách nhiệm với nhiệm vụ được giao
- Hình thành năng lực:Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác, tính toán.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ
Kiểm tra viết thông qua bài tập kết hợp với kiểm tra miệng 
IV.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - SGK, SGV, Bảng phụ ghi các bài tập ?
V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Kiểm tra? Phát biểu định lý khai phương 1 thương. Viết tổng quát ?
 Tính a) ; b) 
2. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV gọi HS lên bảng thực hiện 
GV Nhận xét bổ xung chốt kiến thưc 
? Rút gọn biểu thức áp dụng kiến thức nào ?
? Để chứng minh BĐT trên ta làm ntn ?
GV hướng dẫn HS làm bài 31b dựa vào bài tập 26/ 16 sgk
? Thực hiện tính ta áp dụng kiến thức nào ? 
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện 
GV gợi ý câu c
? Tử thức của biểu thức dưới
 dấu căn trên có dạng nào
? Nêu các bước giải PT ? 
GV yêu cầu HS thực hiện giải PT
Lưu ý cộng trừ các căn thức bậc hai: Cộng các hệ số 
Giữ nguyên phần căn
? Rút gọn biểu thức ta làm ntn?
GV cho HS hoạt động theo nhóm 
GV ghi đề bài trên bảng phụ
Yêu cầu HS thảo luận
? Bài tập trên đã sử dụng kiến thức nào ?
GV bổ xung sửa sai 
? Bài tập trên sử dụng kiến thức nào ? 
GV khẳng định lại kiến thức đã áp dụng 
thức bậc hai: Cộng các hệ số 
Giữ nguyên phần căn
HS làm câu a bài 31
HS khác cùng làm và nhận xét
HS khai phương 1 thương , dùng hằng đẳng thức
HS suy nghĩ trả lời
HS Khai phương 1 tích, 1 thương 
HS lên bảng thực hiện
HS Có dạng hiệu hai 
bình phương 
HS đọc đề bài 
HS thảo luận theo bàn 
HS: chuyển vế , thực hiện tính, đưa về dạng ax = b rồi tìm x 
HS thực hiện giải PT
HS nghe hiểu
HS cả lớp theo dõi nhận xét
HS : KP 1tích, 1 thương HĐT
HS trả lời KP căn bậc hai, so sánh căn bậc hai
HS nghiên cứu đề bài 
HS trả lời
 Nhóm 1,2 câu a
Nhóm 3,4 câu c
Đại diện hai nhóm trình bày 
Bài tập 31(sgk/19)
Tính và so sánh:
Chứng minh:
Với a > 0, b > 0 và từ bài 26 ta có
Bài tập 32 (sgk/19) Tính:
a)
c)
Bài tập 33(sgk/ 19) Giải PT 
b) 
Bài tập 34(sgk/19) Rút gọn biểu thức 
a)
 Với a < 0 ; b khác 0
 = 
b) 
 Vì a ³ – 1,5 ; b < 0
Bài tập 36 (sgk / 20) 
đúng
sai vì vế phải không có nghĩa
đúng có thêm ý nghĩa để ước lượng gần đúng giá trị
đúng do chia hai vế của bất phương trình cho cùng một số dương và không đổi chiều bất phương trình đó.
4. Củng cố: 
? Các dạng bài tập đã chữa ? Kiến thức vận dụng cho từng dạng bài ?
GV khái quát lại bài toàn bài và các kiến thức áp dụng 
5. Dặn dò : 
Xem lại các bài tập đã chữa. Làm các bài tập 33; 34; 35;36 các phần còn lại
Ngày soạn : 08 .9. 2019
Ngày giảng 09 .9. 2019 Lớp 9A, kiểm diện 
 Lớp 9B, kiểm diện .. 
 Tiết 8 § 6: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN 
 BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I Mục tiêu
* Về kiến thức : HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn
* Về kỹ năng : Nắm được kỹ năng đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn 
Vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh 2 số và rút gọn 
* Về thái độ : học tập nghiêm túc, cầu thị
*Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh
Tư duy, quan sát, hợp tác 
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI
Muốn đưa một thừa số ra ngoài dấu căn ta làm ntn, vào trong dấu căn ta làm ntn?
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ
Kiểm tra viết thông qua bài tập kết hợp với kiểm tra miệng 
IV.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - SGK, SGV, Bảng phụ ghi các bài tập ?
V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Kiểm tra: Nhắc lại về lien hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương ?
2. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV cho HS làm ?1 sgk 
? Đẳng thức trên c/m được dựa trên cơ sở nào ?
GV là biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn
? Thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn ? 
? áp dụng làm VD 1 sgk ?
GV lưu ý HS đôi khi phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn thành bình phương của 1số hoặc 1 biểu thức rồi mới đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
? áp dụng làm VD 2 ?
GV ứng dụng của phép biến đổi trên là rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
GV cho HS làm ?2 
GV nhận xét bổ xung và giới thiệu căn thức đồng dạng và thực hiện cộng các căn thức đồng dạng
GV khái quát với biết thức A, B
GV cho HS áp dụng tổng quát làm các VD
a) (x ³ 0 ; y ³ 0) 
b) (x ³ 0 ; y < 0 )
c) (b ³ 0) 
d) (a < 0)
GV – HS nhận xét 
Lưu ý HS điều kiện của chữ trong biểu thức suy ra kết quả.
GV đặt vấn đề như sgk và giới thiệu tổng quát
GV yêu cầu HS đọc VD 4 sgk 
? Qua VD cho biết để đưa thừa số vào trong dấu căn ta làm ntn?
GV lưu ý HS khi đưa thừa số vào trong dấu căn chỉ đưa các thừa số dương vào trong dấu căn khi đã nâng lên luỹ thừa bậc hai
GV cho HS làm ?4 sgk
GV – HS nhận xét 
GV Phép biển đổi đưa thừa số vào trong dấu căn có ứng dụng gì ?
Yêu cầu HS đọc VD 5
HS thực hiện ?1 
 vì a ³ 0 ; b ³ 0 
HS khai phương 1 tích
HS thừa số a
HS thực hiện 
HS hoạt động nhóm
Kết quả: 
Đại diện nhóm trình bày 
HS đọc tổng quát 
4 HS lên bảng làm
a, 2x
b, - 3y 
c, 2a2b
d, - 6ab2
HS đọc tổng quát 
HS tự tìm hiểu VD 4
HS bình phương số đó rồi viết vào trong dấu căn 
HS nghe hiểu 
HS thực hiện trện bảng 
HS tìm hiểu VD5
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
* VD1: (sgk /24)
= = 2
* VD 2: (sgk/25)
3 + + 
= 3 + 2 + = 6
?2 Rút gọn biểu thức
a/ 
 =
b/ 
 =
 = 
* Tổng quát :( sgk /25)
A, B (A,B là hai biểu thức )
 = A nếu A; B 
 - A nếu A < 0; B ³ 0 
* VD 3: (sgk/25)
?3 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
 a/ với b0
 b/ với a<0
Giải :
 a/ =
 = (vì b)
 b/
 = ( vì a<0)
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
* Tổng quát: (sgk/ 26) 
A,B là hai biểu thức 
+ Với A ³ 0 ; B ³ 0 ta có 
+ Với A < 0 ; B ³ 0 ta có 
 * VD4: ( sgk / 26)
?4 Đưa thừa số vào trong dấu căn
a) 
b) 
c) 
d) 
* VD 5: (sgk / 26)
4. Củng cố: Bài tập 43 (sgk / 27) Rút gọn 
d) – 0,05. = - 0,05. 
e) 
5. Dặn dò : 
Học thuộc hai phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai và ghi nhớ công thức tổng quát
Làm bài tập 44; 45; 47 ( Sgk27) 59 ; 60 (sbt / 12)
Ngày soạn : 09 .9. 2019
Ngày giảng 10 .9. 2019 Lớp 9A, kiểm diện 
 Lớp 9B, kiểm diện .. 
 Tiết 9 BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
* Về kiến thức : Củng cố các kiến thức về phép biển đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai và các ứng dụng của nó ; HS thực hiện thành thạo hai phép biến đổi 
* Về kỹ năng : HS thực hiện thành thạo hai phép biến đổi 
 Có kỹ năng phối hợp và sử dụng hai phép biến đổi đẻ làm các bài tập rút gọn, so sánh,
 giải PT
* Thái độ : học tập nghiệm túc, yêu thích môn học
*Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh
Tư duy, quan sát, hợp tác 
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI
Muốn đưa một thừa số ra ngoài dấu căn ta làm ntn, vào trong dấu căn ta làm ntn?
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ
Kiểm tra viết thông qua bài tập kết hợp với kiểm tra miệng 
IV.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - SGK, SGV, Bảng phụ ghi các bài tập 
V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Kiểm tra: 1) Rút gọn : a) A= ; b) với a > 0
 2) So sánh : a) và b) và c) và 
2. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV gọi HS khác lên bảng làm bài tập 45
GV nhận xét bổ xung 
Lưu ý hs khi so sánh nên đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh
? Nêu yêu cầu của bài tập 
? Muốn rút gọn biểu thức trên ta vận dụng kiến thức nào ?
GV gọi HS lên thực hiện 
GV nhận xét bổ xung – nhấn mạnh cách rút gọn biểu thức là biến đổi biểu thức dưới dấu căn về đồng dạng.
? Rút gọn biểu thức trên thực hiện ntn ?
GV hướng dẫn HS làm 
? Nêu cách tìm x trong biểu thức trên ? 
GV yêu cầu HS thực hiện 
GV nhận xét sửa sai 
? Để rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ? 
GV gọi 2 HS lên chữa
HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
HS 1 câu a 
HS 2 câu c 
HS khác cùng làm và nhận xét
HS 3 câu d 
Cả lớp cùng làm và nhận xét
HS nghe hiểu 
HS đọc đề bài 
HS nêu yêu cầu 
HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
1 HS thực hiện 
HS khác cùng làm và nhận xét
HS khai phương 1 thương , dùng HĐT ; đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
HS trả lời đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
HS thực hiện trên bảng 
HS khác cùng làm và nhận xét
HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
HS 1 câu a 
HS 2 câu b 
HS khác cùng làm và nhận xét
Bài tập 45 ( sgk /27) So sánh 
a) và 
 Vậy > 
c) và 
; 
Vậy < 
d) 
* Rút gọn biểu thức 
Bài tập 46 (sgk /27 ) 
a) KQ 
b) 
Bài tập 47 (sgk /27) 
a) Với x ³ 0; y ³ 0; x ¹ y
Bài tập Tìm x biết
a)
d) e)
Bài tập 60(sbt/ 12) Rút gọn biểu thức
a) 
 =
 == 0
b) KQ =
4. Củng cố: ? Các dạng bài tập đã chữa ? kiến thức áp dụng ? 
GV khái quát : So sánh: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn 
Rút gọn biểu thức: dùng HĐT, khai phương 1 tích , 1 thương 
Giải PT (BPT) biến đổi đưa t

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_1_den_23_nam_hoc_2019_2020_hua_van.doc