Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằg đẳng thức - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằg đẳng thức - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân

A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

Qua bài này, HS cần:

 -Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất, còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2 + m hay -(a2 +m) khi m dương).

 -Biết cách chứng minh định lí và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.

 -Rèn kĩ năng tính toán, tìm điều kiện xác định các căn bậc hai và các biểu thức đơn giản.

II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

-Kiến thức: Qua bài này, HS cần:

 -Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất, còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2 + m hay -(a2 +m) khi m dương).

-Biết cách chứng minh định lí và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.

 -Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một biểu thức là bình phương của một biểu thức khác.

 

doc 4 trang Hoàng Giang 02/06/2022 2520
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằg đẳng thức - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú	CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN DẠY LÝ THUYẾT
Môn dạy : Đại số	 	 Lớp dạy: 9a1; 9a2, 9a3
Tên bài giảng: §2. Căn thức bậc hai và hằg đẳng thức .	
Giáo án số: 1	Tiết PPCT: 2
Số tiết giảng: 2
Ngày dạy: ./ ./ 
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
Qua bài này, HS cần:
 -Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất, còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2 + m hay -(a2 +m) khi m dương).
 -Biết cách chứng minh định lí và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
 -Rèn kĩ năng tính toán, tìm điều kiện xác định các căn bậc hai và các biểu thức đơn giản.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
-Kiến thức: Qua bài này, HS cần:
 -Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất, còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2 + m hay -(a2 +m) khi m dương).
-Biết cách chứng minh định lí và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
 -Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một biểu thức là bình phương của một biểu thức khác.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Ổn định lớp (1’)
Điểm danh lớp:
Nội dung cần phổ biến:
	2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết)
Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (2 HS)
Câu hỏi kiểm tra: 2
1) Định nghĩa căn bậc hai số học của một số dương ? Cho ví dụ
2) Làm bài tập 4 trang 7 SGK
	3. Giảng bài mới: (30’)
 a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức ” !
 b/ Tiến trình giảng bài mới:
TG
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: 1. Căn thức bậc hai
15’
Vì theo định lý Pytago, ta có: 
 AC2 = AB2 + BC2
 AB2 = AC2 - BC2
AB = 
AB = 
Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
HS Xem VD1 SGK 
 xác định khi 5 - 2x 0
 52x x
Treo bảng phụ hình 2 SGK và cho HS làm ?1.
Giới thiệu, người ta gọi là căn thức bậc hai của 25–x2, còn 25–x2 là biểu thức lấy căn. 
Giới thiệu một cách tổng quát SGK.
Giới thiệu VD1
 là căn thức bậc hai của 3x; xác định khi 3x0, tức là khi x0. Chẳng hạn, với x = 2 thì lấy giá trị 
Cho HS làm ?2
GV Nhận xét
HS Thực hiện
Vì theo định lý Pytago, ta có: 
 AC2 = AB2 + BC2
 AB2 = AC2 - BC2
AB = 
AB = 
HS Đọc định nghĩa
HS Ghi bài
 Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
HS Xem VD1 SGK 
HS Thực hiện
 xác định khi 5 - 2x 0
 52x x
Hoạt động 2: 2. Hằng đẳng thức 
15’
Định lí : Với mọi số a, ta có 
a)==12
b)==7
a)==
(vì)
 Vậy =
b) ==-2 (vì > 2)
 Vậy =-2
Chú ý: Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có , có nghĩa là
nếu A0 (tức là A lấy giá trị không âm).
nếu A<0 (tức là A lấy giá trị âm)
a)= = x -2 (vì x2)
b) === - a3 
(Vì a < 0 nên a3< 0)
Vậy = - a3
Cho HS làm ?3
GV Nhận xét
Giới thiệu định lý SGK.
Cùng HS chứng minh định lý.
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì, ta thấy:
 Nếu a 0 thì , nên ()2 = a2
 Nếu a < 0 thì = -a, nên ()2 = (-a)2 = a2
Do đó, ()2 = a2 với mọi số a.
Vậy chính là căn bậc hai số học của a2, tức là 
Ví dụ 2: Áp dụng định lý trên hãy tính ? 
a) 
b) 
GV Nhận xét
Ví dụ 3: Rút gọn
a) b) 
Theo định nghĩa thì sẽ bằng gì?
Kết quả như thế nào, nó bằng hay 
- Vì sao như vậy?
Tương tự các em hãy làm câu b.
Giới thiệu chú ý SGK 
Giới thiệu và cho HS làm ví dụ 4 SGK.
a) với x2
b) với a < 0.
Dựa vào những bài chúng ta đã làm, hãy làm hai bài này.
GV Nhận xét
HS Thực hiện
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
HS Đọc định lí
Định lí : Với mọi số a, ta có 
HS Theo dõi
HS Thực hiện
a)==12
b)==7
HS Thực hiện
a) ==(vì)
 Vậy =
b) ==-2 (vì > 2)
 Vậy =-2
HS Đọc chú ý
Chú ý: Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có , có nghĩa là
nếu A0 (tức là A lấy giá trị không âm).
nếu A<0 (tức là A lấy giá trị âm)
HS Thực hiện
a)= = x -2 (vì x2)
b) === - a3 
(Vì a < 0 nên a3< 0)
Vậy = - a3
HS Nhận xét
4/. Củng cố (13’)
Cho HS làm bài tập 6, 7, 8, 9 trang 10 SGK
Bài 6/10: Bài giải:
a) xác định khi 0 a0
Vậy xác định khi a0
b) xác định khi -5a0a0
Vậy xác định khi a0.
Bài 7/10: 	Bài giải:
a) = = 0,1 
b) = = 0,3
Bài 8/10:	Bài giải:
a)== 2- (vì 2 >)
b) (vì )
Bài 9/10: 	Bài giải:
a) =7
Ta có: =7 nên =, do đó Vậy x1 = 7 và x2 = -7
b) Vậy x1 = 8 và x2 = -8
5/. Dặn dò (1’)
Học bài
Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập tiết sau luyện tập.	
Hướng dẫn HS làm bài tập 6(c,d), 7(c,d), 8(c,d), 9(c,d), 10 SGK
C. RÚT KINH NGHIỆM
	Về nội dung, thời gian và phương pháp
Ngày tháng năm	 Ngày ../ / .
	 	 Giáo viên
Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_2_can_thuc_bac_hai_va_hag_dang_thu.doc