Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 10: Luyện tập - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Củng cố kiến thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
-Nắm được các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
-Kiến thức: Củng cố kiến thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
-Kĩ năng: Rèn các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 10: Luyện tập - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN DẠY LUYỆN TẬP Tuần 4 Môn dạy : Đại số Lớp dạy: 9a1; 9a2; 9a3 Tên bài giảng: Luyện tập Giáo án số: 2 Tiết PPCT: 10 Số tiết giảng: 2 Ngày dạy: ./ ./ A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: -Củng cố kiến thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. -Nắm được các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG -Kiến thức: Củng cố kiến thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. -Kĩ năng: Rèn các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ. - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi. B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1’) Điểm danh lớp: Nội dung cần phổ biến: 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết) Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (1 HS) Câu hỏi kiểm tra: 1 1) Tính: a) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: b) Đưa thừa số vào trong dấu căn: - 3. Giảng bài mới: (35’) a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “Luyện tập ” ! b/. Tiến trình giảng bài mới: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Luyện tập 35’ Bài 43/27: a) = = b) = c) 0,1. = 10 d) -0,05. = e) = Bài 44/27: -5= - = (xy ) x=(x > 0) Bài 45/27: a) 3 và Ta có Do 3> 2 Nên 3 > b) 7 và 3 7 = và Do Nên 7 > c) và = và = Do < Nên < d) và 6 = và 6 = Do Nên < 6 Bài 46/27: a) 2 = 27 - 5 b) 3 = Bài 47/27: a) với x ; y và x = (có x+y > 0 do x ; y và x) b) với a > 0,5. = = 2a Bài 43 trang 27 SGK Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) b) c) 0,1. d) -0,05. e) 3HS lên bảng làm GV Nhận xét cho điểm Bài 44 trang 27 SGK Đưa thừa số vào trong dấu căn ; -5; ; với xy xvới x > 0 Gọi 2HS lên bảng trình bày GV Nhận xét cho điểm Bài 45 trang 27 SGK So sánh a) 3 và b) 7 và 3 Gọi 2HS lên bảng trình bày GV Nhận xét cho điểm Hướng dẫn HS làm Tựơng tự các em làm c, d Bài 46 trang 27 SGK Rút gọn các biểu thức sau với x: a) 2 b) 3 GV Hướng dẫn HS làm GV là các biểu thức như thế nào? Tương tự ;-10; 21 là các biểu thức như thế nào? GV Nhận xét cho điểm Bài 47 trang 27 SGK Rút gọn a) với x ; y và x b) với a > 0,5. GV Hướng dẫn HS làm GV (1 - 4a + 4a2) có dạng hằng đẳng thức nào? GV Nhận xét Bài 43/27: HS Đọc đề HS Thực hiện a) = = b) = c) 0,1. = 10 d) -0,05. = e) = HS Nhận xét Bài 44/27: HS Đọc đề HS Thực hiện -5= - = (xy ) x=(x > 0) HS Nhận xét Bài 45/27: HS Đọc đề HS Thực hiện a) 3 và Ta có Do 3> 2 Nên 3 > b) 7 và 3 7 = và Do Nên 7 > HS Nhận xét c) và = và = Do < Nên < d) và 6 = và 6 = Do Nên < 6 Bài 46/27: HS Đọc đề HS Thực hiện a) 2 = 27 - 5 b) 3 = HS Nhận xét Bài 47/27: HS Thực hiện a) với x ; y và x = (có x+y > 0 do x ; y và x) b) với a > 0,5. = = 2a HS Nhận xét 4./ Củng cố (1’) Nhắc lại những chỗ HS trình bày con sai sót! 5./ Dặn dò (1’) Học bài Xem trước bài 7: “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)” 6./ Câu hỏi và bài tập về nhà (2’) Hướng dẫn HS làm bài tập 45(c,d), 47(nếu có) trang 27 SGK Ngày tháng năm Ngày 06/09/2014 BGH Giáo viên Nguyễn Văn Tân
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_10_luyen_tap_nguyen_van_tan.doc