Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 14: Luyện tập - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Củng cố cho HS các phép biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn thức bậc hai
-Rèn luyện kĩ năng biến đổi rút gọn biểu thức chứa các căn thức bậc hai
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
-Kiến thức: Củng cố cho HS các phép biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn thức bậc hai
-Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng biến đổi rút gọn biểu thức chứa các căn thức bậc hai
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; thước
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 14: Luyện tập - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN DẠY LUYỆN TẬP Môn dạy : Đại số Lớp dạy: 9a1; 9a2; 9a3 Tên bài giảng: Luyện tập Giáo án số: 2 Tiết PPCT: 14 Số tiết giảng: 2 Ngày dạy: ./ ./ A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: -Củng cố cho HS các phép biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn thức bậc hai -Rèn luyện kĩ năng biến đổi rút gọn biểu thức chứa các căn thức bậc hai II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG -Kiến thức: Củng cố cho HS các phép biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn thức bậc hai -Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng biến đổi rút gọn biểu thức chứa các căn thức bậc hai III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; thước - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi. B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1’) Điểm danh lớp: Nội dung cần phổ biến: 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết) Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (2 HS) Câu hỏi kiểm tra: 2 1) Làm bài tập 58b): 2) Làm bài tập 58d): 0,1. d. Đáp án: 0,1. 3. Giảng bài mới: (35’) a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “Luyện tập ” ! b/. Tiến trình giảng bài mới: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Luyện tập 35’ Bài 62/33: a) = = = b) = c) = Bài 63/33: a/ = = = vói a>0, b>0 b/ = = = Bài 64/33: a) với a,a = b) = với a + b >0 và b Bài 65/34: Kết quả: M = Bài 66/34: Đáp số: D Bài 62 trang 33 SGK: Rút gọn các biểu thức sau: a) Biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn, chia các căn bậc hai b) c) -Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, thực hiện các phép nhân GV Nhận xét Bài 63 trang 33 SGK: Rút gọn a/ với a > 0, b > 0 -Hãy khử mẫu, đưa về căn thức đồng dạng với b/ với m > 0, -Áp dụng hằng đẳng thức, áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai GV Nhận xét Bài 64 trang 33 SGK: Chứng minh các đẳng thức sau : a) với a,a b) với a + b > 0 và b HD: Biến đổi VT bằng vế phải hoặc biến đổi VP bằng VT 2HS lên bảng thực hiện GV Nhận xét Bài 65 trang 34 SGK: Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết M= Với a > 0 và a GV Nhận xét Bài 66 trang 34 SGK: Giá trị của biểu thức: bằng (A) (B) 1 (C) -4 (D) 4 -Tính giá trị của biểu thức rồi đối chiếu kết với các phương án GV Nhận xét Bài 62/33: HS thực hiện a) = = = b) = c) = HS Nhận xét Bài 63/33: HS Thực hiện a/ = = = vói a>0, b>0 b/ = = = HS Nhận xét Bài 64/33: HS Thực hiện a) với a,a = b) = với a + b >0 và b HS Nhận xét Bài 65/34: HS Thực hiện Kết quả: M = HS Nhận xét Bài 66/34: HS Thực hiện Đáp số: D HS Nhận xét 4./ Củng cố (3’) -Nhắc lại các cách tổng quát làm đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai ? (Đưa thừa số vào dấu căn, trục căn thức ở mẩu, khử mẩu của biểu thức lấy căn...) 5./ Dặn dò (1’) Học bài Đọc trước bài §9 “Căn bậc ba”. Hướng dẫn HS làm bài tập 62(b,d) trang 34 SGK C. RÚT KINH NGHIỆM Về nội dung, thời gian và phương pháp Ngày tháng năm Ngày ./ ../ Giáo viên Nguyễn Văn Tân
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_14_luyen_tap_nam_hoc_2014_2015_ngu.doc