Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 17: Ôn tập Chương I (Tiếp theo) - Nguyễn Văn Tân
I/. MỤC TIÊU
-Kiến thức:
- Củng cố cho HS các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai
-Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
II/. CHUẨN BỊ
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi
III/. TIẾN HÀNH
1. Ổn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
HS1 : Bài 70 SGK : b/
HS2 : Bài 71 SGK : d/
HS Trả lời
GV Nhận xét cho điểm
3. Giới thiệu bài mới
GV : Ta tiếp tục ôn tập nội dung chương I tiếp theo !
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 17: Ôn tập Chương I (Tiếp theo) - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ./ ./ .. Ngày dạy: ./ ./ .. TUẦN 8 TIẾT 17 I/. MỤC TIÊU -Kiến thức: - Củng cố cho HS các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai -Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai II/. CHUẨN BỊ - GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi III/. TIẾN HÀNH 1. Ổn định lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (5’) HS1 : Bài 70 SGK : b/ HS2 : Bài 71 SGK : d/ HS Trả lời GV Nhận xét cho điểm 3. Giới thiệu bài mới GV : Ta tiếp tục ôn tập nội dung chương I tiếp theo ! TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 10’ 25’ Hoạt động 1 Ôn tập lý thuyết GV Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 5) Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ 6) Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Cho ví dụ Hoạt động 2 Ôn tập Hoạt động 2 Bài tập Bài 72 trang 40 SGK Phân tích thành nhân tử: c) d) -Tách các hạng tử một cách hợp lí rồi đặt nhân tử chung GV Nhận xét Bài 73 trang 40 SGK Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: b/ tại m = 1,5 d/ 4x - tại x = Đưa biểu thức dưới dấu căn về hằng đẳng thức, sau đó đưa thừa số ra ngoài dấu căn. GV Nhận xét Bài 74 trang 40 SGK Tìm x, biết: a) b) Thu gọn căn thức đồng dạng và áp dụng chú ý Ap dụng chú ý: x = Hoặc áp dụng định lí: GV Nhận xét Bài 75 trang 40 SGK Chứng minh các đẳng thức sau: a) c) với a, b dương và a -Biến đổi vế phức tạp(vế trái) thành vế đơn giản (vế phải) GV Nhận xét HS Trả lời 5) Vì a0 và b0 nên xác định và không âm. Ta có: ()2 = ()2.()2= a.b Vậy là căn bậc hai số học của a.b, tức là 6) Chứng minh: Vì a0 và b > 0 nên xác định và không âm Ta có Vậy là căn bậc hai số học của , tức là Bài 72/40: HS Đọc đề HS Thực hiện c) = với a d) = 3 = = HS Nhận xét Bài 73/40: HS Đọc đề HS Thực hiện b/ Thay số m =1,5. Ta được: 1-3.1,5 = -3,5 d/ 4x - tại x = = 4x - = 4x - thay x = Ta được HS Nhận xét Bài 74/40 HS Đọc đề HS Thực hiện a) b) HS Nhận xét Bài 75/40 HS Đọc đề HS Thực hiện a) =. c) = = a - b HS Nhận xét 4. Củng cố (3’) -Nhắc nhở những chổ các em còn sai trong quá trình thực hiện phép tính. 5. Dặn dò (1’) Học bài Dặn dò và hướng dẫn HS làm bài tập 75(bd), 76 trang 40 SGK Ôn tập, xem các bài đã giải. Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. Duyệt của BGH Giáo viên soạn Nguyễn Văn Tân
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_17_on_tap_chuong_i_tiep_theo_nguye.doc