Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 18: Kiểm tra Chương I - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Tân
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Củng cố cho HS khái niệm căn thức bậc hai và hằng đẳng thức , các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai, căn bậc ba trong chương I.
-Rèn luyện kĩ năng biến đổi rút gọn biểu thức chứa các căn thức bậc hai.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
-Kiến thức: Củng cố cho HS khái niệm căn thức bậc hai và hằng đẳng thức , các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai, căn bậc ba trong chương I.
-Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng biến đổi rút gọn biểu thức chứa các căn thức bậc hai.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 18: Kiểm tra Chương I - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT Môn dạy : Đại số Lớp dạy: 9a1; 9a2; 9a3 TUẦN 8 Tên bài giảng: Kiểm tra chưong I Giáo án số: 1 Tiết PPCT: 18 Số tiết giảng: 1 Ngày dạy: ./ ./ A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: -Củng cố cho HS khái niệm căn thức bậc hai và hằng đẳng thức , các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai, căn bậc ba trong chương I. -Rèn luyện kĩ năng biến đổi rút gọn biểu thức chứa các căn thức bậc hai. II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG -Kiến thức: Củng cố cho HS khái niệm căn thức bậc hai và hằng đẳng thức , các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai, căn bậc ba trong chương I. -Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng biến đổi rút gọn biểu thức chứa các căn thức bậc hai. III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ. - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi. B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Kiến thức Nhận biết TN KQ TL Thông hiểu TN KQ TL Vận dụng Tổng Cấp độ thấp TN KQ TL Cấp độ cao TN KQ TL Chủ đề 1: -Căn bậc hai và hằng đẳng thức Biết tìm căn bậc hai số học của một số dương a Hiểu được về hằng đẳng thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 8,3% 2 0,5 16,5% 3 0,75đ 16,6% Chủ đề 2: -Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Biết khai phương một tích và nhân các căn bậc hai Vận dụng được cách giải khai phương một tích Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 8,3% 2 2 0,5 16,5% 2 5 2,75đ 27,7% Chủ đề 3: -Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Biết khai phương một tích và chia hai căn bậc hai Vận dụng được cách giải khai phương một thương Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 8,3% 2 2 0,5 16,5% 2 5 2,75đ 27,7% Chủ đề 4: -Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai Vận dụng được cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn, vào trong dấu căn, trục căn thức ở mẫu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 0,5 16,5% 3 4 3,5đ 22,2% Chủ đề 5: -Căn bậc ba Biết tìm căn bậc ba của một số bất kì Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 8,3% 1 0,5 5,5% Tổng số câu Tổng số điểm 4 1 33,3% 2 0,5 16,6% 6 6 1,5 50% 7 18 10đ 100% Trắc nghiệm : 12 câu (3 điểm) Tự luận : 6 câu (7 điểm) Trường THCS Mỹ Tú Họ và tên:................................... Lớp: 9A/... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN : ĐẠI SỐ 9 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Điểm Nhận xét Đề 1 I/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 4 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81 Câu 2: Căn bậc hai của 16 là: A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4 Câu 3: So sánh 5 với ta có kết luận sau: A. B. C. D. Không so sánh được Câu 4: 7. xác định khi và chỉ khi: a. b. x c. x > 5 d. x < 5 Câu 5: bằng: A. x-1 B. 1-x C. D. (x-1)2 Câu 6: = 5 thì x bằng: A. 25 B. 5 C. ±5 D. ± 25 7. Kết quả khai phương của là: a. 7 b. 8 c. 9 d. 10 8. Thực hiện phép tính là: a. 2 b. 6 c. 18 d. 36 9/. Kết quả của phép tính bằng: a. 5 b. 25 c. d. 10. Giá trị của biểu thức này bằng = ? a. b. c. d. 11. Lượng liên hợp của là: a. b. c. d. 12. Căn bậc ba của 64 bằng bao nhiêu:? a. 8 b. 4 c. - 4 d. - 8 II/. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 Điểm ) Bài 1 : Thực hiện phép tính : a). (1 điểm ) b). (1 điểm ) c). (1 điểm ) Bài 2 : Trục căn thức ở mẫu a) b) (2 điểm ) Bài 3: Rút gọn biểu thức sau: (1 điểm ) Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Trường THCS Mỹ Tú Họ và tên:................................... Lớp: 9A/... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN : ĐẠI SỐ 9 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Điểm Nhận xét Đề 2 I/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 4 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm. 1. Khai phương tích = ? a. 12 b. 18 c. 36 d. 72 2. Kết quả khai phương của là: a. 7 b. 8 c. 9 d. 10 3. Thực hiện phép tính là: a. 2 b. 6 c. 18 d. 36 4. So sánh: 4 và a. 4 > 2 b. 2 > 4 c. 2 = 4 d. Tất cả đều sai 5. Tính kết quả là : a. 36 b. 6 c. 31 d. 144 6. có nghĩa khi : a. b. x c. x > 5 d. x < 5 7. Giá trị của biểu thức này bằng = ? a. b. c. d. 8. Tính = ? a. b. c. d. 9. Tính a. b. c. d. 10. Khử mẫu của biểu thức lấy căn = ? a. b. c. d. 11. Đưa thừa số vào trong dấu căn : = ? a. b. c. d. 12. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: = ? a. b. c. d. 13. Lượng liên hợp của là: a. b. c. d. 14. Căn bậc ba của = ? a. 8 b. 4 c. - 4 d. - 8 15. Căn bậc hai số học của 1,21 là : a. 0,11 b. –1,1 c. ± 1,1 d. 1,1 16. Kết quả của phép tính là : a. 15 b. 25 c. 35 d. 45 II/. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 Điểm ) Bài 1 : Thực hiện phép tính : a). (1 điểm ) b). (1 điểm ) c). (1 điểm ) Bài 2 : Trục căn thức ở mẫu a) b) (2 điểm ) Bài 3: Rút gọn biểu thức sau: (1 điểm ) Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Trường THCS Mỹ Tú Họ và tên:................................... Lớp: 9A/... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN : ĐẠI SỐ 9 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Điểm Nhận xét Đề 3 I/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 4 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm. 1. Kết quả khai phương của là: a. 7 b. 8 c. 9 d. 10 2. Thực hiện phép tính là: a. 2 b. 6 c. 18 d. 36 3. So sánh: 4 và a. 4 > 2 b. 2 > 4 c. 2 = 4 d. Tất cả đều sai 4. Tính kết quả là : a. 36 b. 6 c. 31 d. 144 5. có nghĩa khi : a. b. x c. x > 5 d. x < 5 6. Giá trị của biểu thức này bằng = ? a. b. c. d. 7. Tính = ? a. b. c. d. 8. Tính a. b. c. d. 9. Khử mẫu của biểu thức lấy căn = ? a. b. c. d. 10. Đưa thừa số vào trong dấu căn : = ? a. b. c. d. 11. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: = ? a. b. c. d. 12. Lượng liên hợp của là: a. b. c. d. 13. Căn bậc ba của = ? a. 8 b. 4 c. - 4 d. - 8 14. Căn bậc hai số học của 1,21 là : a. 0,11 b. –1,1 c. ± 1,1 d. 1,1 15. Kết quả của phép tính là : a. 15 b. 25 c. 35 d. 45 16. Khai phương tích = ? a. 12 b. 18 c. 36 d. 72 II/. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 Điểm ) Bài 1 : Thực hiện phép tính : a). (1 điểm ) b). (1 điểm ) c) (1 điểm ) Bài 2 : Trục căn thức ở mẫu a) b) (2 điểm ) Bài 3: Rút gọn biểu thức sau: (1 điểm ) Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Trường THCS Mỹ Tú Họ và tên:................................... Lớp: 9A/... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN : TOÁN 9 (đại số) Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Điểm Nhận xét Đề 4 I/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 4 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm. 1. Căn bậc hai số học của 1,21 là : a. 0,11 b. –1,1 c. ± 1,1 d. 1,1 2. Kết quả của phép tính là : a. 15 b. 25 c. 35 d. 45 3. Khai phương tích = ? a. 12 b. 18 c. 36 d. 72 4. Kết quả khai phương của là: a. 7 b. 8 c. 9 d. 10 5. Thực hiện phép tính là: a. 2 b. 6 c. 18 d. 36 6. So sánh: 4 và a. 4 > 2 b. 2 > 4 c. 2 = 4 d. Tất cả đều sai 7. Tính kết quả là : a. 36 b. 6 c. 31 d. 144 8. có nghĩa khi : a. b. x c. x > 5 d. x < 5 9. Giá trị của biểu thức này bằng = ? a. b. c. d. 10. Tính = ? a. b. c. d. 11. Tính a. b. c. d. 12. Khử mẫu của biểu thức lấy căn = ? a. b. c. d. 13. Đưa thừa số vào trong dấu căn : = ? a. b. c. d. 14. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: = ? a. b. c. d. 15. Lượng liên hợp của là: a. b. c. d. 16. Căn bậc ba của = ? a. 8 b. 4 c. - 4 d. - 8 II/. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 Điểm ) Bài 1 : Thực hiện phép tính : a). (1 điểm ) b). (1 điểm ) c). (1 đểm ) Bài 2 : Trục căn thức ở mẫu a) b) (2 điểm ) Bài 3: Rút gọn biểu thức sau: (1 điểm ) Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_18_kiem_tra_chuong_i_nam_hoc_2012.doc