Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 18+19: Kiểm tra giữa kỳ I

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 18+19: Kiểm tra giữa kỳ I

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức :

- Kiểm tra đánh giá việc vận dụng kiến thức về căn thức bậc hai vào giải cỏc bài tập trắc nghiệm và tự luận.

- Kiểm tra, đánh giá mức độ vận dụng các hệ thức về cạnh và góc, hệ thức về cạnh và đ­ờng cao trong tam giác vuông vào giải các bài tập trắc nghiệm, tự luận.

HSKT: Khắc sâu cho HS các kiến thức cơ bản đã đ­ợc học

2. Kĩ năng :

- Giải tam giác vuông. Tớnh độ dài cỏc cạnh trong tam giỏc vuụng

 - Xác định TSLG của góc nhọn trong tam giác vuông.

HSKT: Vận dụng đ­ợc một số kiến thức cơ bản vào giải các bài tập đơn giản

 3. Thái độ : Nghiêm túc, tự giác làm bài kiểm tra

II. Hình thức

+ Trắc nghiệm

+ Tự luận

III. Chuẩn bị

1. Giáo viên: Ma trận, đề, đáp án

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, ôn tập

 

doc 8 trang maihoap55 2340
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 18+19: Kiểm tra giữa kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ....................................................
Ngày giảng: ..... ................................................
TIẾT- 18+19: Kiểm tra GIữA Kì 1
I. MỤC TIấU
1. Kiến thức :
 - Kiểm tra đánh giá việc vận dụng kiến thức về căn thức bậc hai vào giải cỏc bài tập trắc nghiệm và tự luận. 
- Kiểm tra, đánh giá mức độ vận dụng các hệ thức về cạnh và góc, hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông vào giải các bài tập trắc nghiệm, tự luận. 
HSKT: Khắc sâu cho HS các kiến thức cơ bản đã được học
2. Kĩ năng : 
- Giải tam giác vuông. Tớnh độ dài cỏc cạnh trong tam giỏc vuụng
 - Xác định TSLG của góc nhọn trong tam giác vuông.
HSKT: Vận dụng được một số kiến thức cơ bản vào giải các bài tập đơn giản
3. Thỏi độ : Nghiờm tỳc, tự giỏc làm bài kiểm tra
II. Hỡnh thức 
+ Trắc nghiệm
+ Tự luận
III. Chuẩn bị 
Giỏo viờn: Ma trận, đề, đỏp ỏn
Học sinh: Đồ dựng học tập, ụn tập 
IV. DỰ KIẾN KẾT QUẢ KIỂM TRA
- TS bài: 
+ Điểm trờn trung bỡnh: ( %) (Trong đú đạt điểm 8 - 10: bài)
+ Điểm dưới trung bỡnh: ( %)
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KIỂM TRA
* Ưu điểm:
 * Tồn tại:
 * Phương ỏn bổ sung kiến thức cho những HS cú điểm thấp:
 Mức độ 
N.Dung
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khỏi niệm về căn bậc hai,căn bậc ba 
- Biết tỡm ĐK đờ căn thức xỏc định 
- Biết được CBH, căn bậc ba của một số õm.
- Hiểu khỏi niệm căn bậc hai, định nghĩa căn bậc hai số học.
 - Hiểu khỏi niệm căn bậc ba của một số thực.
Số cõu
Số điểm
2(1, 5)
0,5
2(2,3)
0,5
Số cõu: 4
Số điểm: 
2,0 = 20% 
Cỏc phộp tớnh và phộp biến đổi đơn giản về căn bậc hai, căn bậc ba
- Thực hiện cỏc phộp biến đổi đơn giản về CBH.
- Thực hiện được cỏc phộp tớnh về căn bậc hai: khai phương một tớch và nhõn cỏc căn thức bậc hai, khai phương một thương và chia cỏc căn thức bậc hai.
- Thực hiện được cỏc phộp biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.
Số cõu
Số điểm
2(9ab)
1,0
2(4,6)
0,5
3(10ab, 11a)
3,5
1(11b)
1,0
Số cõu: 8
Số điểm: 
5,0 = 50%
HTL trong tam giỏc vuụng 
- Biết mối liờn hệ giữa tỉ số lượng giỏc của cỏc gúc phụ nhau.
Vận dụng được các hệ thức về cạnh và đg cao trong tam giỏc vuụng vào giải bài tập
- Vận dụng được cỏc hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng để giải toỏn 
Số cõu
Số điểm
1(7)
0,25
1(12)
1,0
1(13)
1,5
1(8)
0,25
Số cõu: 4
Số điểm: 
3,0 = 30%
Tổng số cõu.
T.số điểm.
Tỉ lệ %
4
1,75
7,5%
5
3,0
40%
7
5,25
52,5%
Số cõu: 16
Số điểm: 
10 = 100%
IV. Đề kiểm tra.
ĐỀ SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm khỏch quan (2 điểm)
Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau:
Cõu 1. Điều kiện xỏc định của căn thức là:
A. x 5 B. x 5 C. x - 5	D. x > 5
Cõu 2. Căn bậc hai số học của 81 là:
A. x = 92 B. x = 9 C. x = - 9	 D. x=-81
Cõu 3. Căn bậc ba của -27 là:
A. x = 3 B. x = 9 C. x = - 9	D. x= -3
Cõu 4. Kết quả của phép tính là 
 A. ; B. ; C. ; D. 
Cõu 5. Một số õm cú căn bậc hai là số như thế nào?
 A.Số õm ; B. Số dương ; C. Khụng cú căn bậc hai; D. Số õm và dương
Cõu 6. Giá trị biểu thức: bằng 
 A.16 B. 10 C. 8 D.4
Cõu 7. Gọi là hai gúc nhọn của một tam giỏc vuụng, khẳng định nào sau đõy là sai?
A. B. C. D. 
Cõu 8. Độ dài x trong hỡnh vẽ bờn là:
A. x = 
B. x = 
C. x = 24
D. x= 
Phần II. Tự luận (8điểm)
Cõu 9:(1đ) Thực hiện phộp tớnh.
Cõu 10: (2đ) Cho biểu thức: 
a. Rỳt gọn biểu thức P.
b. Tớnh giỏ trị của biểu thức khi a = 
Cõu 11: (2,5đ) a, Rút gọn biểu thức 
 b, Tỡm x, biết 
Cõu 12: (1,0đ) Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 
cos 140, sin 780, sin 470, cos 870 
Cõu 13 (1,5đ): CHIẾC THANG
	Nhà Nam cú chiếc thang dài 5m. Búng điện bị hỏng, Nam muốn dựng thang trốo lờn để thay búng điện.
	Nam cần đặt chõn thang cỏch chõn tường một khoảng bằng bao nhiờu để tạo được với mặt đất một gúc an toàn bằng 600?
ĐỀ SỐ 2
Phần I. Trắc nghiệm khỏch quan (2 điểm)
Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau:
Cõu 1. Điều kiện xỏc định của căn thức là:
A. x - 3 B. x 3 C. x 3	D. x > 3
Cõu 2. Căn bậc hai số học của 49 là:
A. x = 72 B. x = 7 C. x = - 7	 D. x=-49
Cõu 3. Căn bậc ba của -8 là:
A. x = 2 B. x = 4 C. x = - 4	D. x= -2
Cõu 4. Kết quả của phép tính là 
 A. ; B. ; C. ; D. 
Cõu 5. Một số õm cú căn bậc ba là số như thế nào?
 A.Số õm ; B. Số dương ; C. Số khụng õm ; D. Số õm và dương
Cõu 6. Giá trị biểu thức: bằng 
 A.16 B. 10 C. 8 D.4
Cõu 7. Gọi là hai gúc nhọn của một tam giỏc vuụng, khẳng định nào sau đõy là sai?
A. B. C. D. 
Cõu 8. Độ dài x trong hỡnh vẽ bờn là:
A. x = 27 
B. x = 
C. x = 
D. x= 
Phần II. Tự luận (8điểm)
Cõu 9:(1đ) Thực hiện phộp tớnh.
Cõu 10: (2đ) Cho biểu thức: 
a. Rỳt gọn biểu thức Q.
b. Tớnh giỏ trị của biểu thức khi x= 
Cõu 11: (2,5đ) a, Rút gọn biểu thức : 
 b,Tỡm x, biết 
Cõu 12: (1,0đ) Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 
cos 240, sin 180, sin 770, cos 900.
Cõu 12 (1,5đ): CHIẾC THANG
	Nhà Nam cú chiếc thang dài 6m. Búng điện bị hỏng, Nam muốn dựng thang trốo lờn để thay búng điện. Nam cần đặt chõn thang cỏch chõn tường một khoảng để tạo được với mặt đất một gúc an toàn bằng 300 thỡ đỉnh thang chạm tới búng đốn.
	Hỏi búng đốn cỏch mặt đất bao nhiờu một.
V. Hướng dẫn chấm bài kiểm tra.
ĐỀ SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ. ỏn
A
B
D
A
C
C
A,B
A
Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Phần II. Tự luận (8 điểm)
Cõu
Nội dung 
Điểm
Cõu 9
(1 điờ̉m)
0,5
0,25
0,25
 Cõu 10
 (2 điờ̉m)
a) 
0,5
0,5
0,5
b) 
0,5
Cõu 11
(2,5 điờ̉m)
a, 
=
=
=
= 
=
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
b,
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu 12
(1,0 điờ̉m)
 Ta có: sin 780 = cos 120 ; sin 470 = cos 430
 Vì: cos 120 < cos 140 < cos 430 < cos 870 nên: sin 780 < cos 140 < sin 470 < cos 870.
0,5
0,5
Cõu 13
(1,5 điờ̉m)
Mức đầy đủ
Vẽ đỳng hỡnh minh họa
AC = AB . cos A 
 = 5 . cos 60 0
= 5 . = 2,5(m)
Vậy Nam phải đặt chõn chiếc thang cỏch chõn tường một khoảng là 2,5 m
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
ĐỀ SỐ 2
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp ỏn
C
B
D
A
A
D
B,C
C
Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Phần II. Tự luận (8 điểm)
Cõu
Nội dung 
Điểm
Cõu 9 (1điờ̉m)
0,5
0,25
0,25
 Cõu 10 
(2 điờ̉m)
a) 
0,5
0,5
0,5
b) 
0,5
Cõu 11
(2,5điờ̉m)
a, 
=
=
=
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu 12
(1,5điờ̉m)
Ta có: Sin180 =Cos 720; Sin770 =Cos 130
 Vì: cos 130 < cos 240 < cos 720 < cos 900 nên: sin 770 < cos 240 < sin 180 < cos 900
0,5
0,5
Cõu 13
(1,5điờ̉m)
Mức đầy đủ
Vẽ đỳng hỡnh minh họa
BC = AC . sin A 
= 6. sin 30 0= 6. = 3(m)
Vậy búng đốn cỏch mặt đất 3 m
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
 ( Lưu ý : Mọi cách giải khác chính xác, khoa học vẫn cho điểm tối đa ) 
VI. Rà soỏt lại đề kiểm tra.
- Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm đó đảm bảo tớnh chớnh xỏc.
VII.Dự kiến kết quả kiểm tra và phõn tớch kết quả kiểm tra.
1. Dự kiến kết quả kiểm tra.
- Giỏi 2 HS chiếm 4,5 %
- Khỏ 14 HS chiếm 31,8%
- Trung bỡnh 28 HS chiếm 63,7 %
- Yếu kộm 0 HS chiếm 0%
2. Phõn tớch kết quả sau kiểm tra.
VIII. Tổ chức giờ kiểm tra
1.Giao đề, quan sát HS làm bài
2.Thu bài
3.Nhận xét giờ kiểm tra.
4.Hướng dẫn về nhà:
 Người ra đề
DUYỆT TCM DUYỆT CỦA BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_1819_kiem_tra_giua_ky_i.doc