Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Năm học 2017-2018
I. MỤC TIU:
1. Kiến thức: Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của . Biết cách chứng minh định lí .
2. Kỹ năng: Thực hiện tìm điều kiện xác định của khi biểu thức A không phức tạp. Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
3. Thi độ: Làm việc theo qui trình, nhận xét phán đoán tránh sai lầm
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Kế hoạch bài dạy, dụng cụ dạy học liên quan
2. HS: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, Ôn tập định lý Pitago
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 01 - Tiết PPCT: 02 Ngày soạn: 19/08/2017 Ngày dạy: 22/08/2017 Bài soạn: §2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của . Biết cách chứng minh định lí. 2. Kỹ năng: Thực hiện tìm điều kiện xác định của khi biểu thức A không phức tạp. Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. 3. Thái độ: Làm việc theo qui trình, nhận xét phán đoán tránh sai lầm II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Kế hoạch bài dạy, dụng cụ dạy học liên quan 2. HS: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, Ôn tập định lý Pitago III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: Ổn định lớp (1’) Kiểm diện HS Báo cáo sỉ số lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (8’) -Nêu yêu cầu kiểm tra. HS 1: - Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số dương a. Viết dưới dạng kí hiệu và làm bài tập 4b sgk HS 2: - Phát biểu và viết định lí so sánh các căn bậc hai số học và làm bài tập 4d sgk Hs1: Với a Ta có : x = làm bài tập 4b (sgk) HS 2: trả lời miệng phát biểu định lí Viết: với a, b , Làm bài tập 4d (sgk) d) với Hoạt động 3: Bài mới ( 27’) - Yêu cầu HS làm?1 AB = (cm). Vì sao? HS làm ?2 Cho HS quan sát kết quả trong bảng và so sánh và a. GV chốt lại : bình phương, sau đó khai phương chưa chắc sẽ được số ban đầu. - Tổ chức cho hs xem ví dụ và vận dụng làm bài tập sgk - uốn nắn sữa sai GV giới thiệu người ta còn vận dụng hằng đẳng thức vào việc tìm x 1. Căn thức bậc hai: A B C D x 5 ?1 Theo định lý Pitago ta có: AB2 + BC2 = AC2 AB2 + x2 = 52 AB2 + x2 = 25 AB2 = 25 - x2 Do đó AB = Ta gọi là căn thức bậc hai của 25 - x2 25 - x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn Một cách tổng quát: Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm. VD1: (sgk) ?2 xác định khi 5 – 2x ³ 0 Û 5 ³ 2x Û x £ 2,5 2. Hằng đẳng thức ?3 (Dùng bảng phụ) Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng. a -2 -1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 * Định lý: Với mọi số a, ta có : Chứng minh: (sgk) Ví dụ 2: (sgk) Bài 7/10 SGK a) b) c)- d) - 0,4. = -0,4.0,4 = -0,16 ví dụ 3 : (sgk) Bài 8/10 SGK a/ = 2 - (vì 2 -> 0) b/ = -(3 -) = - 3 A nếu A 0 -A nếu A < 0 Từ định lý trên, với A là biểu thức ta có: Hoạt động 4: Củng cố, luyện tập (6’) GV cho HS củng cố kiến thức trên qua bài 6a, 6b, 9(a,b) HS thực hiện bài 6a, b/10 sgk a) có nghĩa b) có nghĩa -5a 0 Bài 9/11 sgk a) x = 7 hay x = - 7 b) x = 8 hay x= - 8 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà ( 2’) - Nắm vững nội dung bài học, các dạng toán sau bài học hôm nay vận dụng linh hoạt làm các bài tập từ bài 10 đến bài 13 sgk - Tiết sau luyện tập. Ơn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số & RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_2_can_thuc_bac_hai_va_hang_dang_th.doc