Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Năm học 2021-2022 - Lê Xuân Sang

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Năm học 2021-2022 - Lê Xuân Sang

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức. - Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của .

- Nắm được hằng đẳng thức

2. Kĩ năng. - Có kĩ năng tìm ĐKXĐ của khi biểu thức A không phức tạp.

- Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.

3. Thái độ. - Cẩn thận, chính xác, trung thực.

II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ.

 

docx 3 trang Hoàng Giang 31/05/2022 2970
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Năm học 2021-2022 - Lê Xuân Sang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:15/09/2021
Ngày dạy :16/09/2021 
Tiết 2: 	§2. CĂN THỨC BẬC HAI
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức. - Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của .
- Nắm được hằng đẳng thức 
2. Kĩ năng. - Có kĩ năng tìm ĐKXĐ của khi biểu thức A không phức tạp.
- Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
3. Thái độ. - Cẩn thận, chính xác, trung thực.
II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.
1. Kiểm tra bài cũ. 
2.
3.
GV gọi hs đứng tại chổ trả lời.
2. Bài mới.
Hoạt động của GV - HS
Nội dung 
A
B
C
 x ?
 5
AC2 = BC2 – AB2 ó AC2 = 25 – x2
AC = 
GV: Giới thiệu căn thức bậc hai và biểu thức lấy căn.
?xác định khi nào? 
GV: Cho HS đọc VD1SGK.
GV: Yêu cầu HS làm .
? Em có nhận xét gì về a2 và a?
GV: Hướng dẫn cho HS làm VD2, VD3 SGK.
HS: Thực hiện.
GV: Cho HS đọc chú ý SGK.
HS: Đọc chú ý.
GV: Hướng dẫn HS vận dụng chú ý để làm VD4 SGK.
GV: Nhận xét, chốt lại.
Vì a < 0 nên a3 < 0, do đó |a3| = −a3.
Vậy = −a3 (với a < 0).
1. Căn thức bậc hai.
* Tổng quát: được gọi là căn thức bậc hai của A, 
A là biểu thức lấy căn.
xác định khi và chỉ khi A 0
* VD1: xác định ó x ≥ 0 
 xác định ó 2x – 4 ≥ 0 ó 2x ≥ 4 
ó x ≥ 2
 xác định ó 5 − 2x ≥ 0
ó x ≤ .
2. Hằng đẳng thức .
* Định lý: Với mọi số a, ta có .
* VD2: Tính:
a) = |12| = 12.
b) = |−7| = 7.
VD3: Rút gọn:
a) = = (vì >1)
b) = (vì 2 < )
* Tổng quát : Nếu A là một biểu thức ta có
 Tức là nếu A ≥ 0, 
 nếu A < 0
VD4: Rút gọn:
a) nếu x ≥ 2,
 nếu x < 2
b) = -a3 (vì a < 0)
3. Củng cố. 
? có nghĩa khi nào? Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa:
HS trả lời
HS trả lời
4. Hướng dẫn về nhà. 
- Ghi nhớ xác định ó A ≥ 0, , 
Muốn bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta cần xét dấu của biểu thức A. Nếu A ≥ 0 thì khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta giữ nguyên, nếu A âm thì khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta phải đổi dấu.
- Làm BT 6, 7, 9, 10, 11 SGK tr10, 11.
Baì tập 14 cần chú ý áp dụng a > 0 thì a = 
Ví dụ 3 = 

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_2_can_thuc_bac_hai_va_hang_dang_th.docx