Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 1 - Năm học 2016-2017

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 1 - Năm học 2016-2017

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp cho HS biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.

2. Kỹ năng: Tính được căn bậc hai của một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác.

3.Thái độ: Giáo dục cho các em đức tính cẩn thận trong quá trình vận dụng định lí vào làm bài tập.

II. CHUẨN BỊ

 1. Giáo viên: Bảng phụ

2. Học sinh: Học và làm bài tập về nhà, xem trước bài mới.

II. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, vận dụng - luyện giải.

IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

 1. Ổn định lớp (1 phút)

 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

H: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của a viết dưới dạng kí hiệu?

Áp dụng: tìm số x không âm biết = 15

 Đ.số: ( = 15=> x= 152= 225)

3. Bài mới: Mở rộng căn bậc hai của một số không âm, ta có căn thức bậc hai.

 

doc 6 trang hapham91 2340
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 1 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 01	 Ngày soạn: 14/ 08/ 2016
Tiết: 01	 Ngày dạy: 16/ 08/ 2016
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA
BÀI 1: CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
2. Kỹ năng: Tính được căn bậc hai của một số.
3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác trong quá trình làm bài tập.
II. CHUẨN BỊ
	1. Giáo viên: Thước kẻ, giáo án, bảng phụ
	2. Học sinh: Sách, vở, ĐDHT
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở - Vấn đáp, nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
	1. Ổn định lớp: (2 phút)
	2. Giới thiệu: (3 phút) Giáo viên giới thiệu về bộ môn, phương pháp, đồ dùng cần thiết, những quy định chung.
	3. Bài mới: (33 phút)
GV: Ở lớp 7 ta đã biết khái niệm về căn bậc hai, trong chương I này ta sẽ đi sâu nghiên cứu về các tính chất, các phép biến đổi về căn bậc hai. 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Căn bậc hai số học (17 phút)
H: Hãy nêu định nghĩa về căn bậc hai của một số không âm?
H: Với số dương a có mấy căn bậc hai? Cho ví dụ?
Hs: Suy nghĩ trả lời
Gv: Nhận xét câu trả lời của HS
H: Tại sao số âm không có căn bậc hai?
Hs: Vì bình phương của mọi số đều không âm
Gv: Cho HS thực hiện ?1 SGK
H: Tại sao 3 và -3 là căn bậc hai của 9 ?
Hs: Suy nghĩ trả lời.
Gv: Giới thiệu cho HS định nghĩa về căn bậc hai số học của số a ( a0) 
Gv: Cho HS thực hiện ?2 SGK
Hs: Xem giải mẫu câu a và làm câu b và c
Gv: Mời hai em đứng tại chỗ đọc bài giải.
Gv: Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương.
Gv: Ta biết phép trừ là phép toán ngược của phép cộng 
H: Vậy phép khai phương là phép ngược của phép toán nào?
Hs: Là phép toán ngược của phép bình phương.
Gv: Cho HS thực hiện ?3 SGK
Gv: Mời một em đứng tại chỗ trả lời, lớp theo dõi và nhận xét.
1. Căn bậc hai số học
- Căn bậc hai của một số a là số x sao cho x2= a
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau
*Định nghĩa: (SGK)
x= ó
 x
 x2= a
?2
b/ =8 vì 8 và 82= 64
c/ = 9 vì 9 và 92= 81
?3
- Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
- Căn bậc hai của 81 là 9 và -9
Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học (16 phút)
Gv: Cho a, b .Nếu a< b thì với như thế nào?
Hs: Suy nghĩ trả lời các em khác nhận xét.
Gv: Ta cũng có thể chứng minh được điều ngược lại: Với a, b nếu <thì a< b
Gv: Giới thiệu định lí cho HS
Gv: Cho HS đọc ví dụ 2 SGK sau đó yêu cầu các em thực hiện ?4
H: So sánh: a/ 4 và 
 b/ và 3
Hs: Suy nghĩ thực hiện vào vở, hai em lên bảng trình bày kết quả.
Gv: Yêu cầu HS đọc ví dụ 3 SGK, sau đó thực hiện ?5 
H: Tìm số x không âm biết:
a/ > 1
b/ < 3 
2. So sánh căn bậc hai số học
*Định lí: với hai số a và b không âm ta có: 
?4
a/ 4 và 
16 > 15 => > 
 => 4 > 
b/ và 3
11 > 9 => >
 => > 3
?5
a/ > 1=> >ó x>1
b/ < 
Với x ta có < ó x< 9
Vậy 0 x <9
4. Củng cố: (6 phút)
- Cho HS nhắc lại về căn bậc hai số học;
- Cho HS làm bài tập: Trong các số sau những số nào có căn bậc hai: 3; 1,5; -4; ;;
5. Dặn dò: (1 phút)
- Về nhà học bài, nhớ định nghĩa về căn bậc hai số học, biết cách so sánh hai căn bậc hai;
 - Làm bài tập: 1; 2c; 4 SGK tr.7.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
1. 
2. 
3. 
Tuần: 01	 Ngày soạn: 14/ 08/ 2016
Tiết: 02	 Ngày dạy: 16/ 08/ 2016
BÀI 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp cho HS biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
2. Kỹ năng: Tính được căn bậc hai của một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác.
3.Thái độ: Giáo dục cho các em đức tính cẩn thận trong quá trình vận dụng định lí vào làm bài tập.
II. CHUẨN BỊ
	1. Giáo viên: Bảng phụ
2. Học sinh: Học và làm bài tập về nhà, xem trước bài mới.
II. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, vận dụng - luyện giải.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
	1. Ổn định lớp (1 phút)
	2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
H: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của a viết dưới dạng kí hiệu? 
Áp dụng: tìm số x không âm biết = 15
 Đ.số: (= 15=> x= 152= 225)
3. Bài mới: Mở rộng căn bậc hai của một số không âm, ta có căn thức bậc hai.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Căn thức bậc hai (18 phút)
Gv: Yêu cầu HS đọc và thực hiện ?1
H: Vì sao AB = ?
Hs: Suy nghĩ trả lời
Gv: Nhận xét câu trả lời của HS và chốt lại.
Gv giới thiệu căn thức bậc hai và biểu thức lấy căn
Gv: Cho một em đọc to phần tổng quát SGK.
Gv: Nhấn mạnh cho HS chỉ xác định được nếu A
Gv: Yêu cầu HS đọc ví dụ SGK
H: Nếu x= 0; x=3 thì lấy giá trị nào?
H: Nếu x= -1 thì sao?
Hs: Nếu x=-1 thì không có nghĩa.
Gv: Cho HS thực hiện ?2 SGK
H: Với giá trị nào của x thì xác định?
Hs: Suy nghĩ trả lời, GV mời một em lên bảng trình bày, lớp theo dõi và nhận xét bài của bạn.
1. Căn thức bậc hai
?1
Trong tam giác vuông ABC ta có
AB2 + BC2 = AC2( định lí Pitago)
AB2 + x2 = 52
 AB2 = 25 – x2
 AB = ( vì AB > 0)
là căn thức bậc hai của 25- x2, còn 25 – x2 là biểu thức lấy căn.
*Tổng quát: SGK
 xác định A
?2 xác định khi 5-2x 
5 2x x 
Hoạt động 2: Hằng đẳng thức (16 phút)
Gv: Treo bảng phụ đã ghi sẵn bài tập ?3 lên bảng cho HS quan sát, sau đó yêu cầu 2 em HS lên bảng điền vào ô trống, các em khác theo dõi và nhận xét.
H: Em có nhận xét gì về quan hệ giữa và a?
Hs: Suy nghĩ trả lời
Gv: Như vậy khi bình phương một số rồi khai phương kết quả đó cũng được số ban đầu, GV giới thiệu định lí cho HS.
H: Để chứng minh được định lí này ta cần chứng minh điều gì?
Hs: Cần chứng minh và 
Gv: Mời một em lên bảng chứng minh
Gv: Cho HS đọc ví dụ 2; 3 SGK, sau đó nêu chú ý
GV hướng dẫn HS làm ví dụ 5
2. Hằng đẳng thức 
- Nếu a < 0 thì = -a
- Nếu athì = a
* Định lí: Với mọi số thực a ta có:
CM:
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối ta có:
Nếu athì 
Nếu a < 0 thì 
Vậy với mọi a
*Chú ý: (SGK)
4. Củng cố: (4 phút)
H: có nghĩa khi nào? bằng gì khi A; khi A < 0?
5. Dặn dò: (1 phút)
- Về nhà học bài, ghi nhớ điều kiện để có nghĩa và hằng đẳng thức 
- Làm bài tập 10; 12; 13 SGK.
V. RÚT KINH NGHIỆM
1. 
2. 
3. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tuan_1_nam_hoc_2016_2017.doc