Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Nguyễn Văn Tân

I/. MỤC TIÊU

 -Kiến thức: Qua bài này, HS cần:

 -Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất, còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2 + m hay -(a2 +m) khi m dương).

 -Biết cách chứng minh định lí và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.

 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, tìm điều kiện xác định các căn bậc hai và các biểu thức đơn giản.

II/. CHUẨN BỊ

- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi, bảng phụ.

- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.

III/. TIẾN HÀNH

1. Ổn định lớp (1’)

2. Kiểm tra bài cũ (5’)

HS1 : Định nghĩa căn bậc hai số học của một số dương ? Cho ví dụ

HS2 : Làm bài tập 4 trang 7 SGK

HS Trả lời

 GV Nhận xét cho điểm

 

doc 3 trang Hoàng Giang 03/06/2022 2750
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ./. ./ ...	 Ngày dạy: ./ ../ ...
TUẦN 1
TIẾT 2
 Bài 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ
HẰNG ĐẲNG THỨC 
I/. MỤC TIÊU
 -Kiến thức: Qua bài này, HS cần:
 -Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất, còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2 + m hay -(a2 +m) khi m dương).
 -Biết cách chứng minh định lí và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, tìm điều kiện xác định các căn bậc hai và các biểu thức đơn giản.
II/. CHUẨN BỊ
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi, bảng phụ.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.
III/. TIẾN HÀNH
1. Ổn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
HS1 : Định nghĩa căn bậc hai số học của một số dương ? Cho ví dụ
HS2 : Làm bài tập 4 trang 7 SGK
HS Trả lời
	GV Nhận xét cho điểm
3. Giới thiệu bài mới
GV : Hôm nay ta tìm hiểu bài 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
15’
15’
Hoạt động 1
1. Căn thức bậc hai
Treo bảng phụ hình 2 SGK và cho HS làm ?1.
Giới thiệu, người ta gọi là căn thức bậc hai của 25–x2, còn 25–x2 là biểu thức lấy căn. Giới thiệu một cách tổng quát SGK.
Giới thiệu VD1
 là căn thức bậc hai của 3x; xác định khi 3x0, tức là khi x0. Chẳng hạn, với x = 2 thì lấy giá trị 
Cho HS làm ?2
GV Nhận xét
Hoạt động 2
2. Hằng đẳng thức 
Cho HS làm ?3
GV Nhận xét
Giới thiệu định lý SGK.
Cùng HS chứng minh định lý.
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì, ta thấy:
 Nếu a 0 thì , nên ()2 = a2
 Nếu a < 0 thì = -a, nên ()2 = (-a)2 = a2
Do đó, ()2 = a2 với mọi số a.
Vậy chính là căn bậc hai số học của a2, tức là 
Ví dụ 2: Áp dụng định lý trên hãy tính ? 
a) 
b) 
GV Nhận xét
Ví dụ 3: Rút gọn
a) b) 
Theo định nghĩa thì sẽ bằng gì?
Kết quả như thế nào, nó bằng hay 
- Vì sao như vậy?
Tương tự các em hãy làm câu b.
Giới thiệu chú ý SGK 
Giới thiệu và cho HS làm ví dụ 4 SGK.
a) với x2
b) với a < 0.
Dựa vào những bài chúng ta đã làm, hãy làm hai bài này.
GV Nhận xét
1. Căn thức bậc hai :
HS Thực hiện
Vì theo định lý Pytago, ta có: 
 AC2 = AB2 + BC2
 AB2 = AC2 - BC2
AB = 
AB = 
HS Đọc định nghĩa
HS Ghi bài
 Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
HS Xem VD1 SGK 
HS Thực hiện
 xác định khi 5 - 2x 0
 52x x
2. Hằng đẳng thức 
HS Thực hiện
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
HS Đọc định lí
Định lí : Với mọi số a, ta có 
HS Theo dõi
HS Thực hiện
a)==12
b)==7
HS Thực hiện
a) ==(vì)
 Vậy =
b) ==-2 (vì > 2)
 Vậy =-2
HS Đọc chú ý
Chú ý: Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có , có nghĩa là
nếu A0 (tức là A lấy giá trị không âm).
nếu A<0 (tức là A lấy giá trị âm)
HS Thực hiện
a)= = x -2 (vì x2)
b) === - a3 
(Vì a < 0 nên a3< 0)
Vậy = - a3
HS Nhận xét
4. Củng cố (8’)
Cho HS làm bài tập 6, 7, 8, 9 trang 10 SGK
Bài 6/10: Bài giải:
a) xác định khi 0 a0
Vậy xác định khi a0
b) xác định khi -5a0a0
Vậy xác định khi a0.
Bài 7/10: 	Bài giải:
a) = = 0,1 
b) = = 0,3
Bài 8/10:	Bài giải:
a)== 2- (vì 2 >)
b) (vì )
Bài 9/10: 	Bài giải:
a) =7
Ta có: =7 nên =, do đó Vậy x1 = 7 và x2 = -7
b) Vậy x1 = 8 và x2 = -8
5. Dặn dò (1’)
Học bài
Dặn dò và hướng dẫn HS làm bài tập 6(c,d), 7(c,d), 8(c,d), 9(c,d), 10 SGK
Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập tiết sau luyện tập.
Duyệt của BGH 	Giáo viên soạn
Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_2_can_thuc_bac_hai_va_hang_dang_th.doc