Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 38: Luyện tập (Góc ở tâm) - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 38: Luyện tập (Góc ở tâm) - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên

I. MỤC TIÊU : (GÓC Ở TÂM)

1. Kiến thức : củng cố khái niệm góc ở tâm , cung bị chắn , cung lớn , cung nhỏ .

2. Kỹ năng : vẽ hình , suy luận lôgic , tính toán , tính số đo cung .

 3. Thái độ : cận thận , chính xác .

II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở .

III. CHUẨN BỊ :

1. Đối với GV : bảng phụ , thước , compa .

2. Đối với HS : ôn lại kiến thức cũ , thước , compa , BT về nhà .

 

doc 3 trang Hoàng Giang 01/06/2022 1700
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 38: Luyện tập (Góc ở tâm) - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần : 22 tiết 38
Ngày soạn : 5/1/2020
Ngày dạy : 
I. MỤC TIÊU : (GÓC Ở TÂM)
1. Kiến thức : củng cố khái niệm góc ở tâm , cung bị chắn , cung lớn , cung nhỏ .
2. Kỹ năng : vẽ hình , suy luận lôgic , tính toán , tính số đo cung .
 3. Thái độ : cận thận , chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở .
III. CHUẨN BỊ : 
1. Đối với GV : bảng phụ , thước , compa .
2. Đối với HS : ôn lại kiến thức cũ , thước , compa , BT về nhà .
IV. TIẾN TRÌNH : 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
Hoạt động 1 : KIỂM TRA (10 phút) 
1. Phát biểu định nghĩa góc ở tâm .
Số đo cung được tính như thế nào ? 
Áp dụng : sữa BT 3 SGK-P.69 
2. Hai cung như thế nào được gọi là bằng nhau , lớn hơn . 
Áp dụng : sữa BT 7 SGK-P.69 
1.1 Nêu câu hỏi yêu cầu kiểm tra .
- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra .
- Treo bảng phụ hình 8 SGK-P.69 
- Cho lớp nhận xét . 
1.2 Nhận xét , cho điểm .
- HS1 : trả lời câu 1 và sữa BT 3 
- HS 2 : trả lời câu 2 và sữa BT 7 
 ; 
 ; 
- Nhận xét . 
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (28 phút) 
BT 4 SGK-P.69
2.1 Gọi HS đọc đề BT 4 SGK 
- Tam giác AOT là tam giác gì ? 
- Số đo = ? Vì sao ? 
- Số đo cung nhỏ = ? Vì sao ? 
Þ Sđ = ? 
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày , cả lớp cùng làm vào tập .
- Cho lớp nhận xét .
- Đọc và phân tích đề BT 
- Vuông cân tại A 
= 450 (t/c tam giác cân)
- Sđ = 450 . Vì số đo cung bị chắn bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó .
- Sđ = 3600 – Sđ 
 = 3600 – 450 = 3150 
- HS lên bảng trình bày . 
- Nhận xét .
BT 5 SGK-P. 69
a) Theo t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau 
 Xét DOAM 
 (định lí)
b) Sđ = = 1450 (đ. nghĩa)
 Þ Sđ = 3600 – sđ 
 = 3600 – 1450 = 2150 
BT 6 SGK-P.69
a) DAOB = DAOC = DBOC (c-c-c)
b) sđ= sđ= sđ= 1200 
 sđ= sđ= sđ
 = 2 sđ= 2400
2.1 Gọi HS đọc đề BT . 
- Yêu cầu HS lên ghi GT– KL 
- Yêu cầu HS nhắc lại t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau . 
- Tính ta cần tìm góc nào trước .
- Hãy tính góc rồi Þ 
- Gọi 1 HS lên bảng , cả lớp cùng làm vào tập .
- Gợi ý cách 2 : có thể tính dựa vào tứ giác AOMB .
- Sđ = ? Vì sao ? 
Þ Sđ = ?
* Chốt lại cách thực hiện .
2.2 Gọi HS đọc đề BT 6 SGK 
- Hãy xác định tâm (O) ngoại tiếp tam giác đều ABC .
- Có nhận xét gì về 3 góc ; và 
- Gọi 1 HS lên bảng chứng minh , cả lớp cùng làm vào tập .
- Ta phải tính bao nhiêu cung tạo bởi 2 trong 3 điểm A , B , C .
- Gọi 1 HS khác lên tính số đo của các cung .
- Cho lớp nhận xét .
- Đọc đề BT . 
 (O) ; AM , BM là 2 tiếp tuyến GT = 350 
 KL = ?
 sđ ; sđ
- Nhắc lại t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau 
- Tính góc hoặc 
- HS lên bảng tính .
- Lắng nghe , ghi nhớ .
Sđ = = 1450 (định nghĩa)
 Þ Sđ = 3600 - sđ 
 = 3600 – 1450 = 2150 
- Đọc và phận tích đề BT 
- Bằng nhau .
- HS lên bảng trình bày .
- Gồm có 6 cung .
- HS khác lên bảng tính . 
- Nhận xét .
Hoạt động 3 : CỦNG CỐ (5 phút)
- Khái niệm góc ở tâm .
- Số đo góc ở tâm bằng số đo cung bị chắn .
- Phương pháp tìm số đo cung lớn .
3.1 Yêu cầu HS nhắc lại một số kiến thức cơ bản .
3.2 Hướng dẫn HS cách vẽ tam giác đều dựa vào đường tròn .
- Chia đường tròn thành 3 cung bằng nhau .
- Đứng tại chỗ trả lời .
- Lắng nghe , ghi nhớ .
Hoạt động 4 : DẶN DÒ (2 phút) 
 - Nắm vững các khái niệm góc ở tâm . Số đo góc ở tâm bằng số đo cung bị chắn .
 - Phương pháp tìm số đo cung lớn , so sánh 2 cung .
 - Xem lại các BT đã giải để nắm được cách giải .
 - Hướng dẫn BT 9 : 
 § C1 nằm trên cung nhỏ AB 
 Sđ= sđ– sđ
 Sđ = 3600 – sđ 
 § C2 nằm trên cung lớn AB
 Sđ= sđ + sđ
 Sđ = 3600 – sđ 
Ôn lại các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác , chuẩn bị dụng cụ vẽ hình .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_38_luyen_tap_goc_o_tam_nam_hoc_201.doc