Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 20: Luyện tập - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du
A. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
+ HS được củng cố về hàm số bậc nhất
+ Biết áp dụng tính chất của hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến hay nghịch biến trên R.
II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
Kĩ năng: + HS được củng cố về hàm số bậc nhất
+ Biết áp dụng tính chất của hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến hay nghịch biến trên R.
III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Máy tính bỏ túi
- HS: dụng cụ học tập
B. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp (1’)
a.Điểm danh lớp: ---------------------------------------------------
b.Nội dung cần phổ biến:
2. Kiểm tra bài cũ 7’
a. Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết)
b. Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (2HS)
c. Câu hỏi kiểm tra:
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN DẠY THỰC HÀNH Môn dạy : Đại số Lớp dạy: 9a1; 9a2; 9a3 Tên bài giảng: LUYỆN TẬP Giáo án số: 2 Tiết PPCT: 20 Số tiết giảng: 2 Ngày dạy: ./ ./ A. MỤC TIÊU BÀI DẠY: I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: + HS được củng cố về hàm số bậc nhất + Biết áp dụng tính chất của hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến hay nghịch biến trên R. II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG Kĩ năng: + HS được củng cố về hàm số bậc nhất + Biết áp dụng tính chất của hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến hay nghịch biến trên R. III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: Máy tính bỏ túi - HS: dụng cụ học tập B. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1’) a.Điểm danh lớp: --------------------------------------------------- b.Nội dung cần phổ biến: 2. Kiểm tra bài cũ 7’ Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết) Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (2HS) Câu hỏi kiểm tra: 1) Phát biểu định nghĩa hàm số bậc nhất? Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 2) Phát biểu tính chất của hàm số bậc nhất Trong các hàm số bậc nhất Hãy xác định các hệ số a, b và xét xem hàm số nào đồng biến? hàm số nào nghịch biến? Đáp án câu hỏi: 1/Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức : y = ax + b Trong đó a, b là các số cho trước và a 0. Hàm số bậc nhất là 2/ Tính chất : Hàm số bậc nhất y= ax+b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau : - Đồng biến trên R, khi a>0. - Nghịch biến trên R, khi a<0. có a= 7 , b = 0 àlà hàm số đồng biến có a= 1,5; b=6 à là hàm số đồng biến có a= ; b=1 à là hàm số nghịch biến 3. Giảng bài mới: (30’) a. GTB: Hôm nay chúng ta giải một số bài tập về hàm số bậc nhất b. Tiến trình giảng bài mới: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động : LUYỆN TẬP Bài 12/48 Cho hàm số : y = ax + 3 Thay x = 1 ; y = 2,5 ta được y = ax + 3 2,5 = a .1 + 3 a = - 0,5 Vậy hệ số a = -0,5 Bài 13/48 a) Để hàmsố hay là hàm số bậc nhất b) Để hàm số là hàm số bậc nhất và => và Bài 14/48 a) Vì a =1 –< 0 (Do1<) =>hàm số nghịch biến trên R b b) khi x=1+ ta có y = (1 –)(1 +) – 1 = 1 – 5 – 1 = – 5 c) khi y = ta có =(1-)x-1 (1-)x=1+ Bài 12/48 Cho hàm số bậc nhất . Tìm hệ số a, biết rằng khi x = 1 thì y = 2,5 +Đề cho những đại lượng nào ? +Cần tìm đại lượng nào? +Để tìm a phải làm sao? Cho HS thảo luận 5 phút GV Nhận xét Bài 13/48 Với những giá trị nào của m thì mỗi hàm số sau là hàm số bậc nhất ? a) b) Gợi ý: Nhắc lại định nghĩa hàm số bậc nhất tìm điều kiện gì để một hàm số là hàm số bậc nhất. gv Hướng dẫn S thực HS T=thực GV Nhận xét Bài 14/48 Cho hàm số bậc nhất a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R ? Vì sao ? b) Tính giá trị của y khi x=1+ c) Tính giá trị của x khi y = - Nhắc lại tính chất của hàm số? GV Nhận xét cho điểm Bài 12/48 HS Đọc đề HS thảo luận và trình bày Thay x = 1 ; y = 2,5 ta được y = ax + 3 2,5 = a .1 + 3 a = - 0,5 Vậy hệ số a = -0,5 HS Nhận xét Bài 13/48 HS Đọc đề Hs thực hiện a) Để hàm số hay là hàm số bậc nhất b) Để hàm số là hàm số bậc nhất và => và HS Nhận xét Bài 14/48 HS Đọc đề Hs nêu tính chất Hs hực hiện a) Vì a =1 –< 0 (Do 1<) =>hàm số nghịch biến trên R b) khi x=1+ ta có y = (1 –)(1 +) – 1 = 1 – 5 – 1 = – 5 c) khi y = ta có =(1-)x-1 (1-)x=1+ HS Nhận xét 4/ Củng cố (6’) -Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? d/ Trả lời: d/ - Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào đồng biến? hàm số nào nghịch biến? à là hàm số đồng biến à là hàm số nghịch biến à là hàm số nghịch biến à là hàm số đồng biến 5/ Dặn dò (1’) Học bài Xem trước bài : “§3. Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a0)”. Xem lại các BT đã giải, làm bài tập 7,8 trang 62 SBT C. RÚT KINH NGHIỆM Về nội dung, thời gian và phương pháp Ngày . tháng . năm . .. Ngày . /....../ . TPCM Giáo viên Dương Thị Bé Loan
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_20_luyen_tap_nam_hoc_2018_2019_ngu.doc