Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 22: Luyện tập (Đường kính, dây) - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 22: Luyện tập (Đường kính, dây) - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên

I. MỤC TIÊU :

1/ Kiến thức : củng cố khái niệm đường tròn , các cách xác định 1 đường tròn .

2/ Kỹ năng : vận dụng các định lí vào các BT , chứng minh .

 3/ Thái độ : cận thận , chính xác trong suy luận và chứng minh .

II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở .

III. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : bảng phụ , thước , compa .

 2/ Đối với HS : ôn lại khái niệm đường tròn , các định lí , thước , compa .

 

doc 3 trang Hoàng Giang 01/06/2022 4520
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 22: Luyện tập (Đường kính, dây) - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện tập
(ĐƯỜNG KÍNH, DÂY) 
 Tuần : 11 tiết 22
Ngày soạn : 12 /10 / 2019
Ngày dạy : 
I. MỤC TIÊU : 
1/ Kiến thức : củng cố khái niệm đường tròn , các cách xác định 1 đường tròn . 
2/ Kỹ năng : vận dụng các định lí vào các BT , chứng minh .
 3/ Thái độ : cận thận , chính xác trong suy luận và chứng minh .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở .
III. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : bảng phụ , thước , compa .
 2/ Đối với HS : ôn lại khái niệm đường tròn , các định lí , thước , compa .
IV. TIẾN TRÌNH : 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
Hoạt động 1 : KIỂM TRA (8 phút)
1. Vị trí tương đối của 1 điểm và 1 đường tròn .
2. Ba định lí liên hệ giữa đường kính và dây của đường tròn .
3. Định lí về đường trung bình của hình thang .
1.1 Nêu câu hỏi kiểm tra .
- Lần lượt gọi HS trả lời . 
- Nhấn mạnh cách chứng minh 
 M Ỵ (O ; R)
- Cho lớp nhận xét .
1.2 Nhận xét chung , cho điểm .
- HS 1 : 
 Nêu các vị trí tương đối của 1 điểm và 1 đường tròn .
 M Ỵ (O ; R) Û OM = R 
- HS 2 : 
 Nêu 3 định lí của bài 2 .
- HS 3 : 
 Nêu định lí đường trung bình của hình thang .
- Nhận xét . 
Hoạt động 2 : QUAN HỆ ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY VỀ ĐỘ DÀI (10 phút)
BT 10 SGK-P.104
2.1 Yêu cầu HS đọc đề BT .
- Gọi 1 HS lên bảng ghi GT – KL .
- Hướng dẫn HS vẽ hình .
2.2 Gợi ý : 
- Để chứng minh B, C, D, E Ỵ (M) ta cần phải chứng minh điều gì ? 
- Hãy dự đoán vị trí của điểm M 
- Đọc và phân tích đề BT .
 GT DABC 
 BD ^ AC và CE ^ AB 
 KL B , C , D , E Ỵ (M)
 DE < BC 
- Vẽ hình vào tập .
- Cần chứng minh :
 MB = MC = MD = ME 
- M là trung điểm của BC 
Giải
a) Gọi M là trung điểm của BC 
Ta có : EM =BC = MB = MC 
 DM =BC = MB = MC 
 Þ MB = MC = MD = ME 
 Hay B , C , D , E Ỵ (M) đường kính BC .
b) Với 
 có DE là dây ; BC là đường kính 
 Þ BC > DE (định lí 1) 
- Ta có :
Þ M nằm ở đâu ? 
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày .
- Theo hình vẽ DE và BC được gọi là gì của 
- Vậy BC như thế nào với DE ?
2.3 Chốt lại cách thực hiện .
- M là trung điểm của cạnh huyền BC .
- Một HS giải bảng , cả lớp cùng làm vào tập .
- Đứng tại chỗ trả lời .
Hoạt động 3 : QUAN HỆ VUÔNG GÓC GIỮA ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY (15 phút)
BT 11 SGK-P.104
Giải
 Kẻ OM ^ CD 
Hình thang ABKH có
 OA = OB (gt)
 OM // AH // BK (cùng ^ HK) 
 Þ OM là đường trung bình 
 Þ MH = MK 
 Mặt khác : OM ^ CD (định lí 2)
 Þ MH – MC = MK – MD 
 Hay HC = DK (đpcm)
3.1 Yêu cầu HS đọc đề BT 11 
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình .
3.2 Hướng dẫn : 
 HC = DK 
 Ý
 MH – MC = MK – MD 
 Ý
 MC = MD và MH = MK 
 Ý Ý
 OM ^ CD OM là ĐTBình của 
 hình thang ABKH
 Ý Ý
 (định lí 2) 
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải , cả lớp cùng làm vào tập .
- Cho lớp nhận xét .
3.3 Chốt lại : cách giải và cho HS nhắc lại tính chất đường trung bình của hình thang , quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây .
- Đọc và phân tích đề BT .
- HS lên bảng vẽ hình .
- Lắng nghe .
- HS lên bảng giải .
- Nhận xét , bổ sung .
Hoạt động 4 : CỦNG CỐ (10 phút)
- Phương pháp chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau , so sánh hai đoạn thẳng .
4.1 Yêu cầu HS chốt lại phương pháp chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau .
- Nêu lại cách chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau .
- Ba định lí về quan hệ giữa đường kính và dây .
- Bài tập : 
 Cho ( O ; a) . Biết OA = a ; 
 dây BC vuông góc với OA tại trung điểm H của OA . Tính BC .
- Yêu cầu HS nêu lại 3 định lí .
4.2 Treo bảng phụ BT .
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình , cả lớp cùng vẽ hình vào tập .
- Hướng dẫn : 
 BC = 2 BH 
 Mà BH = 
- Gọi 1 HS lên bảng giải , cả lớp cùng làm vào tập .
- Cho lớp nhận xét .
- Phát biểu nội dung 3 định lí .
- Quan sát bảng phụ .
- HS lên vẽ hình 
 Xét D OHB ()
 Þ BH = = 
 Mà BC = 2BH = 
- Nhận xét .
Hoạt động 5 : DẶN DÒ (2 phút)
Nắm vững 3 định lí về quan hệ giữa đường kính và dây .
Rèn luyện chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau , so sánh 2 đoạn thẳng , tính độ dài đoạn thẳng , dây cung .
Chuẩn bị cho tiết học sau :
Ôn lại định lí Pitago , tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Vị trí tương đối của 1 điểm với đường tròn .
Dụng cụ vẽ hình .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_22_luyen_tap_duong_kinh_day_nam_ho.doc