Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 29: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : nắm được tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau , đường tròn nội tiếp tam giác ,
Đường tròn bàng tiếp .
2. Kỹ năng : biết vẽ đường tròn nội tiếp tam giác cho trước, vận dụng vào chứng .
3. Thái độ : thấy được hình ảnh tiếp tuyến của đường tròn trong thực tế .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ : 1. Đối với GV : bảng phụ , thước , compa , êke .
2. Đối với HS : ôn lại dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn , tính chất đường phân giác
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 29: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§6 Tính chất của HAI TIẾP TUYẾN cắt nhau Tuần : 15 tiết 29 Ngày soạn : 29 / 10 / 2019 Ngày dạy : I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : nắm được tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau , đường tròn nội tiếp tam giác , Đường tròn bàng tiếp . 2. Kỹ năng : biết vẽ đường tròn nội tiếp tam giác cho trước, vận dụng vào chứng . 3. Thái độ : thấy được hình ảnh tiếp tuyến của đường tròn trong thực tế . II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề . III. CHUẨN BỊ : 1. Đối với GV : bảng phụ , thước , compa , êke . 2. Đối với HS : ôn lại dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn , tính chất đường phân giác IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : KIỂM TRA (7 phút) 1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn . 2. Thế nào là tia phân giác của 1 góc . 3. Chứng minh rằng : DOAB = DOAC Từ đó hãy kể tên một vài đoạn thẳng bằng nhau , một vài góc bằng nhau trong hình . 1.1 Nêu câu hỏi kiểm tra . - Gọi HS lên bảng trả lời . - Treo bảng phụ BT . - Cho lớp nhận xét . 1.2 Nhận xét , cho điểm . - Trả lời theo câu hỏi của GV . - Làm BT . Xét hai tam giác vuông OAB và OAC ; có : OB = OC = R OA là cạnh chung Þ DOAB = DOAC (cạnh huyền – cạnh góc vuông) OB = OC ; AB = AC ; - Nhận xét . Hoạt động 2 : ĐỊNH LÍ VỀ HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU (10 phút) 1. Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau : 2.1 Ở BT trên ta có AB và AC là 2 tiếp tuyến của (O) giao nhau tại A . - Vậy điểm A như thế nào so với 2 tiếp điểm B và C ? - Giới thiệu góc tạo bởi hai tiếp tuyến và 2 bán kính . - Tia OA và tia AO là tia gì của 2 góc nói trên . - Cách đều 2 tiếp điểm B và C . - Tia OA là tia phân giác của góc tạo bởi 2 bán kính . - Tia AO 2 tiếp tuyến . * Định lí : ( SGK) Nếu AB ; AC là 2 tiếp tuyến của (O) thì : · AB = AC · · 2.2 Yêu cầu HS phát biểu thành lời của định lí . - Tóm tắt định lí bằng kí hiệu . - Cho HS tự đọc lại phần chứng minh của định lí . 2.3 Cho HS đọc phần có thể em chưa biết trang 117 . - Còn có thể tìm tâm của miếng gỗ hình tròn theo cách nào khác nữa không ? - Phát biểu định lí như SGK . - Quan sát và lưu ý tia đâu là góc đâu để khỏi nhầm lẫn . - Đọc phần chứng minh . - Đọc phần có thể em chưa biết và về nhà làm - Vẽ tam giác nội tiếp đường tròn rồi vẽ 2 đường trung trực của 2 cạnh Þ tâm là giao điểm của 2 đường trung trực . Hoạt động 3 : ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC (10 phút) 2. Đường tròn nội tiếp tam giác : 3.1 Yêu cầu HS nhắc lại vị trí tương đối của điểm M và (O) ; đường thẳng a và (O) . 3.2 Treo bảng phụ hình vẽ . - Đặt vấn đề : hãy cho biết vị tương đối của tam giác và (O) . - Gợi ý : có gì đặc biệt về vị trí của (O) và tam giác ABC . - Tâm O của đường tròn được xác định như thế nào ? 3.3 Treo bảng phụ hình vẽ . - Tam giác ABC và (I) có gì đặc biệt ? - Cho HS làm - Gợi ý : AB và AC là 2 tiếp tuyến của (I) , theo định lí 2 tiếp tuyến cắt nhau ta có được điều gì ? - Nhắc lại các vị trí tương đối của 1 điểm , đường thẳng với (O) . - Quan sát hình vẽ , trả lời . (O) đi qua 3 đỉnh của DABC (O) được gọi là đường tròn ngoại tiếp DABC DABC là tam giác nội tiếp (O) - Tâm O là giao điểm của các đường trung trực DABC . (I) đồng thời tiếp xúc với 3 cạnh của DABC . - Thì AI được gọi là tia phân giác của góc A nên : IE = IF Tương tự : đối với CA và CB thì IE = ID Vậy IE = ID = IF hay E , D . F Ỵ (I) - Đường tròn tiếp xúc với 3 cạnh của 1 tam giác gọi là đường tròn nội tiếp tam giác , còn tam giác gọi là ngoại tiếp đường tròn . - Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của các đường phân giác các góc trong của tam giác . 3.4 Giới thiệu đường tròn nội tiếp tam giác , tam giác ngoại tiếp đường tròn . - Hãy cho biết cách xác định tâm của đường tròn nội tiếp tam giác ? - Lắng nghe , ghi nhớ . - Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao của các đường phân giác trong của tam giác . Hoạt động 4 : ĐƯỜNG TRÒN BÀNG TIẾP (8 phút) 3. Đường tròn bàng tiếp : - Đường tròn tiếp xúc với 1 cạnh của 1 tam giác và tiếp xúc với phần kéo dài của 2 cạnh kia gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác . - Tâm là giao điểm của 1 đường phân giác trong và 2 đường phân giác góc ngoài của tam giác . - Với 1 tam giác có đường tròn bàng tiếp . 4.1 Treo bảng phụ hình vẽ . - Hãy nhận xét vị trí của (K) và tam giác ABC . 4.2 Cho HS làm - Hướng dẫn HS chứng minh tương tự - Giới thiệu đường tròn bàng tiếp . - Hãy nêu cách xác định tâm đường tròn bảng tiếp . - Quan sát bảng phụ . (K) tiếp xúc với cạnh BC và 2 cạnh AB , AC kéo dài . - Làm theo hướng dẫn của GV . - Lắng nghe , ghi nhớ . - Nêu như SGK . Hoạt động 5 : CỦNG CỐ (8 phút) 1. Cho DABC vuông tại A , đường tròn (O) nội tiếp DABC . Khi đó có số đo bằng : A. 450 B. 600 C. 900 D. 1350 2. Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn (O ; 5cm) . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC là bao nhiêu ? A. cm B. cm C. 5 cm D. 10 cm 5.1 Treo bảng phụ BT trắc nghiệm . - Cho HS suy nghĩ vài phút , yêu cầu HS nêu kết quả . 5.2 Gọi HS đọc câu a BT 26 - Gợi ý : AB , AC là 2 tiếp tuyến , theo định lí ta có điều gì ? - DABC có gì đặc biệt ? Þ AH là đường gì trong DABC - Gợi ý : có thể dùng t/c của đường trung trực . - Quan sát bảng phụ . - Suy nghĩ , nêu kết quả . - Đọc BT . - Trả lời : AB = AC ; DABC cân tại A có AH là đường phân giác của Þ AH là đường cao Þ Hoạt động 6 : DẶN DÒ (2 phút) Nắm vững định lí 2 tiếp tuyến cắt nhau , cách xác định tâm đường tròn nội tiếp , bàng tiếp tam giác . Làm các BT 26 , 27 SGK-P.115 Đọc và vẽ hình các BT phần luyện tập . Ôn tập quan hệ về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ơ
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_29_tinh_chat_cua_hai_tiep_tuyen_ca.doc