Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 49: Luyện tập - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Củng cố các tính chất của hàm số y = ax2 ( )
-Biết nhận dạng đúng hàm số, tính toán và dự đoán đúng tính chất đồ thị của hàm số.
-Biết phân biệt hàm số trong hai trường hợp a>0 và a<0.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
- Kiến thức: Củng cố các tính chất của hàm số y = ax2 ( )
- Kỹ năng:
-Biết nhận dạng đúng hàm số, tính toán và dự đoán đúng tính chất đồ thị của hàm số.
-Biết phân biệt hàm số trong hai trường hợp a>0 và a<0.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Thước.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp (1’)
a. Điểm danh lớp:
b. Nội dung cần phổ biến:
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
a. Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết)
b. Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (2 HS)
c. Câu hỏi kiểm tra: 1
1) Nêu các tính chất của hàm số y =ax2(a 0)
d. Đáp án:
Tính chất :
- Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x<0 và đồng biến khi x>0.
- Nếu a<0 thì hàm số đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0.
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN DẠY LUYỆN TÂP Môn dạy : Đại số Lớp dạy: 9a2 Tên bài giảng: Luyện tập Giáo án số: 2 Tiết PPCT: 49 Số tiết giảng: 2 Ngày dạy: ./ ./ A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: -Củng cố các tính chất của hàm số y = ax2 () -Biết nhận dạng đúng hàm số, tính toán và dự đoán đúng tính chất đồ thị của hàm số. -Biết phân biệt hàm số trong hai trường hợp a>0 và a<0. II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG - Kiến thức: Củng cố các tính chất của hàm số y = ax2 () - Kỹ năng: -Biết nhận dạng đúng hàm số, tính toán và dự đoán đúng tính chất đồ thị của hàm số. -Biết phân biệt hàm số trong hai trường hợp a>0 và a<0. III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: GA, SGK; Thước. - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi. B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1’) Điểm danh lớp: Nội dung cần phổ biến: 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết) Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (2 HS) Câu hỏi kiểm tra: 1 1) Nêu các tính chất của hàm số y =ax2(a0) d. Đáp án: Tính chất : - Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x 0. - Nếu a 0. 3. Giảng bài mới: (35’) a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “ Luyện tập” ! b/. Tiến trình giảng bài mới: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: LUYỆN TẬP R(cm) 0,57 1,37 2,15 4,09 S= 1,02 5,89 14,51 52,53 35’ Bài 1/30 a) b) Gọi S1 = , khi tăng R1 lên 3 lần là R2 = 3R1. S2 = =9.S1. Hay b/k tăng 3 lần thì diện tích tăng lên 9 lần. c) Ta có diện tích hình tròn tính như sau S=, Vì S=79,5cm2 nên ta có Bài 2/31 a) Ta có công thức S=4t2 Khi t = 1 giây thì vật rơi được quảng đường s = 4m, nên vật cách mặt đất 100 – 4 = 96m Khi t =2 giây thì vật rơi được quảng đường s=16m, nên vật cách mặt đất 100 – 16 = 84m b) Từ S=4t2 100 = 4t2 t2 = 25 t = 5 giây. Vậy sau 5 giây thì vất tiếp đất. Bài 3/31 a) Từ F = av2 thay v = 2 m/s và F = 120N Ta có: 120 = a. 22 => a = 120/4 = 30 b) Khi v = 10m/s thì F = 30.102 =3000N Khi v = 20m/s thì F = 30.202 = 12 000N c) Vận tốc gió bão 90km/h hay 90000m/3600s = 25m/s, theo câu b) thì cách buồm chỉ chịu được sức gió 20m/s. Vậy thuyền không thể đi trong gió bão 90km/h. Bài 1 trang 30 SGK Diện tích S của hình tròn được tính bởi công thức S = , trong đó R là bán kính của hình tròn. a) Dùng máy tính bỏ túi, tính các giá trị của S rồi điền vào các ô trống trong bảng sau (, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) b) Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần ? c) Tính bán kính của hình tròn, nếu biết diện tích của nó bằng 79,5cm2. Gọi HS lần lượt trình bày lời giải GV Nhận xét Bài 2 trang 31 SGK Một vật rơi ở độ cao so với mặt đất là 100m. Quãng đường chuyển động s(mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức : s = 4t2. a) Sau 1 giây, vật này cách mặt đất bao nhiêu mét ? Tương tự, sau 2 giây ? b) Sau bao lâu vật này tiếp đất ? Gọi 2HS trình bày lời giải GV Nhận xét Bài 3 trang 31 SGK Gọi 2HS đọc đề Hướng dẫn : Thay v=2, F=120 vào công thức Đổi 90km/h ra m/s GV Nhận xét Giới thiệu bài đọc thêm trang 32 SGK: dùng máy tính bỏ túi Casio fx -500MS để tính giá trị của biểu thức Bài 1/30 HS Đọc đề HS Thực hiện a) b) Gọi S1 = , khi tăng R1 lên 3 lần là R2 = 3R1. S2 = =9.S1. Hay b/k tăng 3 lần thì diện tích tăng lên 9 lần. c) Ta có diện tích hình tròn tính như sau S=, Vì S=79,5cm2 nên ta có HS Nhận xét Bài 2/31 HS Đọc đề HS Thực hiện a) Ta có công thức S=4t2 Khi t = 1 giây thì vật rơi được quảng đường s = 4m, nên vật cách mặt đất 100 – 4 = 96m Khi t =2 giây thì vật rơi được quảng đường s=16m, nên vật cách mặt đất 100 – 16 = 84m b) Từ S=4t2 100 = 4t2 t2 = 25 t = 5 giây. Vậy sau 5 giây thì vất tiếp đất. HS Nhận xét Bài 3/31 HS Đọc đề HS Thực hiện a) Từ F = av2 thay v = 2 m/s và F = 120N Ta có: 120 = a. 22 => a = 120/4 = 30 b) Khi v = 10m/s thì F = 30.102 =3000N Khi v = 20m/s thì F = 30.202 = 12 000N c) Vận tốc gió bão 90km/h hay 90000m/3600s = 25m/s, theo câu b) thì cách buồm chỉ chịu được sức gió 20m/s. Vậy thuyền không thể đi trong gió bão 90km/h. HS Nhận xét HS Theo dõi 4./ Củng cố (3’) Nhắc lại các tính chất của hàm số y =ax2(a0) 5./ Dặn dò (1’) Học bài Chuẩn bị trước bài 2 “Đồ thị của hàm số y=ax2(0)”. Hướng dẫn HS làm bài tập bài tập 2,3,4 SBT Ngày tháng năm Ngày ./ / Giáo viên Nguyễn Văn Tân
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_49_luyen_tap_nam_hoc_2014_2015_ngu.doc