Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 52: Luyện tập - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 52: Luyện tập - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du

A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

- HS được củng cố công thức nghiệm của PT bậc hai và các điều kiện nào của thì phương trình vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.

- vận dụng được công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải phương trình bậc hai.

II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

- Kiến thức: HS được củng cố công thức nghiệm của PT bậc hai và nhớ kĩ các điều kiện nào của thì phương trình vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.

- Kỹ năng: vận dụng được công thức nghiệm của pt bậc hai để giải phương trình bậc hai.

III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: GA, SGK, Thước

- HS: dụng cụ học tập

 

doc 3 trang Hoàng Giang 02/06/2022 2080
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 52: Luyện tập - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú	CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN DẠY LUYỆN TẬP
Môn dạy : Đại số	 	 Lớp dạy: 9a2; 9a3
Tên bài giảng:	Luyện tập
Giáo án số: 2	Tiết PPCT: 52
Số tiết giảng: 2
Ngày dạy: ./ ./ 
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
- HS được củng cố công thức nghiệm của PT bậc hai và các điều kiện nào của thì phương trình vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.
- vận dụng được công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải phương trình bậc hai.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
- Kiến thức: HS được củng cố công thức nghiệm của PT bậc hai và nhớ kĩ các điều kiện nào của thì phương trình vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.
- Kỹ năng: vận dụng được công thức nghiệm của pt bậc hai để giải phương trình bậc hai.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK, Thước 
- HS: dụng cụ học tập
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY	
	1. Khởi động: 4’
GV: Nhắc lại công thức nghiệm của phương trình bậc hai. 
HS: Đối với phương trình bậc hai : ax2 + bx + c =0 (a0) và biệt thức = b2 - 4ac :
Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt : x1 = , x2 =
Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 = -
Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm.
	2. Hình thành kiến thức:
	3. Luyện tập:
TG
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động : LUYỆN TẬP
33’
Bài 15 trang 45 SGK
Vậy pt có nghiệm kép.
c) 
(a = 
Vậy pt có hai nghiệm phân biệt 
Vậy pt có hai nghiệm phân biệt 
Bài 16 trang 45 SGK
a) 2x2 - 7x + 3 = 0
PT có hai nghiệm phân biệt: 
c) 6x2 + x - 5 = 0
 PT có hai nghiệm phân biệt:
b) 6x2 + x + 5 = 0
Phương trình vô nghiệm.
d) 3x2 + 5x + 2 = 0
PT có hai nghiệm phân biệt :
e) y2 - 8y + 16 = 0
PT có nghiệm kép : 
y1 = y2 = 
f) 16z2 + 24z + 9 = 0
= 242 - 4.16.9 = 0 
PT có nghiệm kép : 
z1 = z2 = = -
Bài 15 trang 45 SGK
Không giải pt, hãy xác định các hệ số a, b, c, tính biệt thứcvà xác định số nghiệm của mỗi pt sau:
a)
GV gọi HS thực hiện
GV Nhận xét cho điểm
Bài 16 trang 45 SGK
Dùng công thức nghiệm của pt bậc hai để giải các pt sau:
a) 2x2 - 7x + 3 = 0
c) 6x2 + x - 5 = 0
-Cho HS thảo luận 4 nhóm 5’
Nhóm 1, 2 câu a)
Nhóm 3, 4 câu c)
GV Nhận xét chung
Cho HS làm tiếp câu b, d, e, f
b) 6x2 + x + 5 = 0
d) 3x2 + 5x + 2 = 0
e) y2 - 8y + 16 = 0
f) 16z2 + 24z + 9 = 0
GV Nhận xét 
Bài 15 trang 45 SGK
HS Đọc đề
HS 4 Thực hiện
Vậy pt có nghiệm kép.
c) 
(a = 
Vậy pt có hai nghiệm phân biệt 
Vậy pt có hai nghiệm phân biệt 
HS Nhận xét
Bài 16 trang 45 SGK
HS Đọc đề
HS Thảo luận và trình bày
a) 2x2 - 7x + 3 = 0
PT có hai nghiệm phân biệt: 
c) 6x2 + x - 5 = 0
 PT có hai nghiệm phân biệt:
HS Nhận xét
Hs thực hiện
b) 6x2 + x + 5 = 0
Phương trình vô nghiệm.
d) 3x2 + 5x + 2 = 0
PT có hai nghiệm phân biệt :
e) y2 - 8y + 16 = 0
PT có nghiệm kép : 
y1 = y2 = 
f) 16z2 + 24z + 9 = 0
= 242 - 4.16.9 = 0 
PT có nghiệm kép : 
z1 = z2 = = -
HS Nhận xét
4. Vận dụng/ Tìm tòi: (8’)
BT: Với giá trị nào của m thì mỗi phương trình sau vô nghiệm.
b) a = 5; b = 10; c = k
 = 102 – 4. 5. k = 100 – 20k
Để phương trình có nghiệm kép 100 – 20k k > 5
Vậy k > 0 thì phương trình có nghiệm kép.
a) 2x2 + kx + 1 = 0; 	b) 5x2 + 10x + k = 0
Giải: a) a = 2; b = k; c = 1
 = k2 – 4. 2. 1 = k2 – 8
Để phương trình có nghiệm kép k2 – 8 k < 2 
Vậy k < 2 thì phương trình vô nghiệm.
- Học bài
- Xem lại các bài tập đã làm
- Xem trước §5. Công Thức Nghiệm Thu Gọn.
Ngày . tháng 03 năm 2019	 Ngày 27 tháng 02 năm 2019
 Phó hiệu trưởng	 Giáo viên
 Nguyễn văn Hải Nguyễn Thị Du

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_52_luyen_tap_nam_hoc_2018_2019_ngu.doc