Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 61: Kiểm tra 1 tiết - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 61: Kiểm tra 1 tiết - Nguyễn Văn Tân

 I/ MỤC TIÊU

- Kiến thức: Củng cố cho HS các kiến thức về hàm số y =ax2 ( ), phương trình bậc hai một ẩn.

- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày

II/ CHUẨN BỊ

 GV: Đề kiểm tra

 HS: Máy tính bỏ túi

 III/ TIẾN HÀNH

THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

 

doc 11 trang Hoàng Giang 03/06/2022 1700
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 61: Kiểm tra 1 tiết - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS MỸ TÚ
LỚP 9A/....
HỌ TÊN: ...............
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2011-2012
 TOÁN KHỐI 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 1:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 
1. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm khi:
 	a. D 0	 c. D = 0 	d. D ³ 0
2. Phương trình x2 - 5x + 6 = 0 có tập nghiệm là :
 a. b. c. d. 
3. Các hệ số b và c của phương trình lần lượt là:
	a. 7 và –3;	b. 7 và 0	 c. 3 và 0	 d. –3 và 0.
4. Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 - 5x - 3 = 0 là
 a. b. c. d. 
5. Phương trình x2 + 5x - 6 = 0 có nghiệm là :
 a. x1 = -1, x2 = 6 b. x1 = -3, x2 = -2 c. x1 = 1, x2 = -6 d. x1 = -12, x2 = 2
6. Một nghiệm của phương trình: là:
a. 	 b. 6	 c. 	 d. 
7. Hệ số b’ của phương trình là:
a. –8	 b. 8	 c. –16	 d. –3.
8. Biệt thức ∆’ của phương trình bậc hai là:
a. 5	 b. 13 	 c. 25	 d. 52
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Cho hàm số (2 điểm)
 a) Tính f(-2) 
 b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
Câu 2: Không giải phương trình, dùng hệ thức Vi-ét, hãy tính tổng và tích các nghiệm của phương trình : (1 điểm)
Câu 3: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 14 và tích của chúng bằng 40. (2 điểm)
Câu 4: Tính nhẩm nghiệm của phương trình sau: 7x2 - 9x + 2 = 0 (1 điểm)
TRƯỜNG THCS MỸ TÚ
LỚP 9A/....
HỌ TÊN: ..............
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2011-2012
 TOÁN KHỐI 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 2:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 
1. Giá trị của hàm số tại là:
 a. 1	 b. 3 c. 	d. 
2. Phương trình x2 - 5x + 6 = 0 có tập nghiệm là :
 a. b. c. d. 
3. Các hệ số b và c của phương trình lần lượt là:
	a. 7 và –3;	b. 7 và 0	c. 3 và 0	d. –3 và 0.
4. Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 - 5x - 3 = 0 là
 a. b. c. d. 
5. Phương trình x2 + 5x - 6 = 0 có nghiệm là :
 a. x1 = -1, x2 = 6 b. x1 = -3, x2 = -2 c. x1 = 1, x2 = -6 d. x1 = -12, x2 = 2
6. Một nghiệm của phương trình: là:
a. 	 b. 6	 c. 	 d. 
7. Hệ số b’ của phương trình là:
a. –8	 b. 8	 c. –16 	 d. –3
8. Biệt thức ∆’ của phương trình bậc hai là:
a. 5	 b. 13 	 c. 25	 d. 52
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Cho hàm số (2 điểm)
 a) Tính f(-2) 
 b) Vẽ đồ thị của hàm số trên
Câu 2: Không giải phương trình, dùng hệ thức Vi-ét, hãy tính tổng và tích các nghiệm của phương trình : (1 điểm)
Câu 3: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 14 và tích của chúng bằng 40. (2 điểm)
Câu 4: Tính nhẩm nghiệm của phương trình sau: 7x2 - 9x + 2 = 0 (1 điểm) 
TRƯỜNG THCS MỸ TÚ
LỚP 9A/....
HỌ TÊN: ..............
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2011-2012
 TOÁN KHỐI 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 3:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 
1. Điểm M(-3;9) thuộc đồ thị hàm số:
 a. y = x2 b. y = - x2 c. y = x2 d. y = 
2. Phương trình x2 - 5x + 6 = 0 có tập nghiệm là :
 a. b. c. d. 
3. Các hệ số b và c của phương trình lần lượt là:
	a. 7 và –3;	b. 7 và 0	c. 3 và 0	d. –3 và 0.
4. Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 - 5x - 3 = 0 là
 a. b. c. d. 
5. Phương trình x2 + 5x - 6 = 0 có nghiệm là :
 a. x1 = -1, x2 = 6 b. x1 = -3, x2 = -2 c. x1 = 1, x2 = -6 d. x1 = -12, x2 = 2
6. Biệt thức ∆ của phương trình bậc hai bằng:
	A. 18;	B. 24;	C. 8;	D. 6.
7. Hệ số b’ của phương trình là:
a. –8;	 b. 8;	 c. –16;	 d. –3.
8. Biệt thức ∆’ của phương trình bậc hai là:
a. 5	 b. 13 	 c. 25	 d. 52
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Cho hàm số (2 điểm)
 a) Tính f(-2) 
 b) Vẽ đồ thị của hàm số trên
Câu 2: Không giải phương trình, dùng hệ thức Vi-ét, hãy tính tổng và tích các nghiệm của phương trình : (1 điểm)
Câu 3: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 14 và tích của chúng bằng 40. (2 điểm)
Câu 4: Tính nhẩm nghiệm của phương trình sau: 7x2 - 9x + 2 = 0 (1 điểm) 
TRƯỜNG THCS MỸ TÚ
LỚP 9A/....
HỌ TÊN: ..............
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2011-2012
 TOÁN KHỐI 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 4:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 
1. Nếu x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 (a0) thì :
 a. b. c. d. 
2. Phương trình x2 - 5x + 6 = 0 có tập nghiệm là :
 a. b. c. d. 
3. Các hệ số b và c của phương trình lần lượt là:
	a. 7 và –3;	b. 7 và 0	c. 3 và 0	d. –3 và 0.
4. Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 - 5x - 3 = 0 là
 a. b. c. d. 
5. Phương trình x2 + 5x - 6 = 0 có nghiệm là :
 a. x1 = -1, x2 = 6 b. x1 = -3, x2 = -2 c. x1 = 1, x2 = -6 d. x1 = -12, x2 = 2
6. Một nghiệm của phương trình: là:
a. 	 b. 6	 c. 	 d. 
7. Hệ số b’ của phương trình là:
a. –8;	 b. 8;	 c. –16;	 d. –3.
8. Biệt thức ∆’ của phương trình bậc hai là:
a. 5	 b. 13 	 c. 25	 d. 52
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Cho hàm số (2 điểm)
 a) Tính f(-2) 
 b) Vẽ đồ thị của hàm số trên
Câu 2: Không giải phương trình, dùng hệ thức Vi-ét, hãy tính tổng và tích các nghiệm của phương trình : (1 điểm)
Câu 3: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 14 và tích của chúng bằng 40. (2 điểm)
Câu 4: Tính nhẩm nghiệm của phương trình sau: 7x2 - 9x + 2 = 0 (1 điểm)
Ngày soạn:...../....../.......	Ngày dạy: ./....../........
TUẦN 30
TIẾT 61
 I/ MỤC TIÊU
- Kiến thức: Củng cố cho HS các kiến thức về hàm số y =ax2 (), phương trình bậc hai một ẩn.
- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày
II/ CHUẨN BỊ
	GV: Đề kiểm tra
	HS: Máy tính bỏ túi
	III/ TIẾN HÀNH
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
TỔNG
TN TL
TNKQ TL
TNKQ TL
-Hàm số y =ax2 ()
Vận dụng được tính chất của hàm số y =ax2 () 
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5đ 12,5%
1
0,5đ 12,5%
-Đồ thị hàm số y =ax2 ()
Vận dụng được cách vẽ của đồ thị số y =ax2 ()
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
2đ 25%
1
2đ 25%
-Phương trình bậc hai một ẩn
Hiểu được cách giải PT bậc hai một ẩn số
Vận dụng được cách giải 
PT bậc hai một ẩn số
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3 
1,5đ 37,5%
1
1đ 12,5% 
4
2,5đ 50%
-Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Hiểu được cách giải PT bậc hai một ẩn số bằng công thức nghiệm
Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn số bằng công thức nghiệm
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2 
1đ 25%
1
1đ 12,5%
3
2đ 37,5%
-Hệ thức Vi - ét và ứng dụng
Hiểu được cách giải PT bậc hai một ẩn số bằng hệ thức Vi-ét
Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn số bằng hệ thức Vi-ét
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2 
1đ 25%
1
2đ 25%
3
3đ 50%
TỔNG
7 
3,5đ 87,5%
1
2đ 25%
1
0,5đ 12,5%
3 
4đ 100%
 12
 10đ 100%
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
ĐỀ 1: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
d
d
d
a
c
b
a
b
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Cho hàm số (2 điểm)
 a) Tính f(-2) 
 b) Vẽ đồ thị của hàm số trên
Bài giải
a) f(-2) = 8 (1 điểm)
b) Vẽ đúng (1 điểm)
Câu 2: Không giải phương trình, dùng hệ thức Vi-ét, hãy tính tổng và tích các nghiệm của phương trình : (1 điểm)
Bài giải
Ta có : = 92 - 4.2.7 = 81 - 56 = 25 > 0
x1 + x2 = ; x1. x2 = 
Câu 3: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 14 và tích của chúng bằng 40. (2 điểm)
Bài giải
Hai số cần tìm là 10 và 4
Câu 4: Tính nhẩm nghiệm của phương trình sau: 7x2 - 9x + 2 = 0 (1 điểm)
Bài giải
Ta có : a + b +c = 0
Vậy nghiệm của PT là x1 = 1 và x2 = 
THỐNG KÊ ĐIỂM
Môn
Lớp
Tsố HS
Dự KT
Điểm
Trên TB
Ghi
chú
0
0.8
1
1.8
2
2.8
3
3.3
3.5
4.8
5
6.3
6.5
6.8
7
7.8
8
8.8
9
9.8
10
TSố
%
TỐN
9A1
35/13
9A2
36/13
 LỖI CỦA HỌC SINH MẮC PHẢI
..............................................................
...............................................................
...............................................................
 THCS Mỹ Tú , ngày 13 tháng 03 năm 2012
Duyệt của BGH GVBM
 Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_61_kiem_tra_1_tiet_nguyen_van_tan.doc